Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên bề mặt

Thông số nhám

Ra

Rx

Mặt trước và mặt sau của phần cắt

0,4

-

Mặt cạnh viền của mảnh dao hợp kim cứng

0,8

-

Mặt của chuôi côn

0,8

-

Mặt sau của mảnh dao sau cạnh viền

Mặt cạnh viền trên thân dao

1,6

-

Mặt lỗ lắp ghép

1,6

-

Mặt rãnh thoát phoi

Mặt ngoài của thân ở mũi khoét chuôi lắp

2,5

-

Các bề mặt khác

-

20

8. Trên phần cắt của mũi khoét (trên mảnh dao hợp kim cứng) không được có vết nứt, sứt mẻ, các bề mặt đã qua mài không được có vết cháy.

9. Sau khi nhiệt luyện, những bề mặt không qua mài của thân mũi khoét phải được làm sạch.

10. Trên bề mặt của mũi khoét không được có vết gỉ và xỉ hàn sót lại, Nếu giữa mặt trên của mảnh dao hợp kim cứng và mặt của thân dao có bậc thì cho phép có một phần xỉ hàn sót lại.

11. Sai lệch giới hạn đường kính danh nghĩa mũi khoét ở đầu phần làm việc theo h8.

12. Sai lệch giới hạn chiều dài toàn bộ và chiều dài phần làm việc của mũi khoét phải phù hợp với Bảng 2.

Bảng 2

mm

Chiều dài toàn bộ và chiều dài phần làm việc

Sai lệch giới hạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 1,5

Lớn hơn 120 đến 315

± 2

Lớn hơn 315

± 3

13. Dung sai độ đảo hướng kính dọc theo cạnh viền trên suốt chiều dài phần làm việc của mũi khoét so với bề mặt của chuôi mũi khoét chuôi côn; so với đường tâm lỗ lắp ghép đối với mũi khoét chuôi lắp, không được lớn hơn trị số cho trong Bảng 3.

14. Dung sai độ đảo hướng kính của lưỡi cắt chính ở mũi khoét chuôi côn so với bề mặt chuôi và dung sai độ đảo hướng kính của lưỡi cắt chính ở mũi khoét chuôi lắp so với đường tâm của lỗ lắp ghép cũng không được lớn hơn trị số cho trong Bảng 3.

Bảng 3

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ đảo hướng kính

Của cạnh viền

Của lưỡi cắt chính

Đến 30

0,032

0,040

Lớn hơn 30 đến 50

0,040

0,050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4

mm

Đường kính danh nghĩa của mũi khoét

Trị số độ giảm đường kính

Đến 30

Từ 0,05 đến 0,08

Lớn hơn 30 đến 50

Lớn hơn 0,08 đến 0,10

16. Ghi nhãn phải có những số liệu sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Đường kính danh nghĩa của mũi khoét.

c) Mác của hợp kim cứng.

17. Bao gói và vận chuyển mũi khoét theo TCVN 3956 : 1984.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3059:1988 về Mũi khoét gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN3059:1988
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1988
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3059:1988 về Mũi khoét gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…