Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ

Tên gọi những chỗ đo

Số

Sai số cho phép     %

II

III

IV

V

Cỡ

A

B

A

B

A

B

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1  (H1)

Chiều dài toàn bộ quần áo đo từ chân cổ áo đến hết gấu quần

143,0

143,0

149,0

149,0

155,0

155,0

161,0

161,0

± 1,0

2    »

Chiều dài áo đo từ chân cổ đến chỗ nối với quần (đo giữa lưng)

50,0

50,0

52,5

52,5

55,0

55,0

57,5

57,5

± 0,5

3    »

Chiều dài cầu vai (đo thẳng sợi)

47,0

46,0

48,0

47,0

49,0

48,0

50,0

49,0

± 0,5

4    »

Chiều cao cầu vai

13,5

13,0

14,0

13,5

14,5

14,0

15,0

14,5

± 0,2

5    »

Chiều rộng áo đo sát nách

57,0

55,0

58,0

56,0

59,0

57,0

60,0

58,0

± 0,5

6  (H2)

Chiều dài thân trước từ đỉnh vai đến chỗ nối với quần

42,5

42,5

44,8

44,8

47,1

47,1

49,4

49,4

± 0,5

7    »

Chiều dài mép nẹp (từ chân cổ xuống chỗ nối với quần)

37,5

37,2

40,0

39,7

42,5

42,2

45,0

44,7

± 0,5

8    »

Chiều dài từ đỉnh vai đến miệng túi

17,2

17,0

17,7

17,5

18,2

18,0

18,7

18,5

± 0,2

9    »

Cạnh túi cách mép nẹp

6,3

6,2

6,5

6,4

6,7

6,6

6,9

6,8

± 0,1

10  (H2)

Chiều dài vai con (đo theo đường chỉ may)

15,7

15,2

16,0

15,5

16,3

15,8

16,6

16,1

± 0,2

11    »

Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến bắp tay)

54,0

54,0

56,0

56,0

58,0

58,0

60,0

60,0

± 0,5

12  (H2)

1/2 chiều rộng bắp tay

22,5

22,0

23,0

22,5

23,5

23,0

24,0

23,5

± 0,3

13    »

1/2 chiều dài bắp tay

11,5

11,3

13,0

11,8

12,5

12,3

13,0

12,8

± 0,2

14    »

Chiều rộng bắp tay

6,4

 

6,5

 

6,6

 

6,7

 

 

15  (H3)

Chiều dài cổ áp dọc theo đường may cặp chân cổ

38,0

37,3

39,0

38,0

40,0

39,0

41,0

40,0

± 0,5

 

Chiều rộng cổ đo ở chính giữa

8,8

8,8

9,0

9,0

9,2

9,2

9,4

9,4

 

16  (H3)

Chiều dài quần đo từ chỗ nối với áo đến hết gấu

93,0

93,0

96,5

96,5

100,0

100,0

103,5

103,5

± 1,0

17  (H3)

Chiều dài giàng quần

67,7

68,6

70,5

71,4

73,3

74,2

76,1

77,0

± 0,5

 

Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng

3,2

 

3,3

 

3,4

 

3,5

 

 

18  (H3)

Chiều rộng 1/2 quần đo ngang gầm đũng

33,4

32,8

34,0

33,4

34,6

34,0

35,2

34,6

± 0,4

19  (H3)

Chiều rộng 1/2 ống quần

21,0

20,0

22,0

21,0

23,0

22,0

24,0

23,0

± 0,2

 

1/2 chu vi vòng bụng đo ở chỗ nối giữa áo và quần

41,0

39,5

41,5

40,0

42,0

40,5

42,5

41,0

± 0,4

 

Chiều dài miệng túi chéo

15,6

15,6

15,8

15,8

16,0

16,0

16,2

16,2

± 0,2

 

Miệng túi chéo cách đầu đọc quần

3,4

 

3,6

 

3,8

 

4,0

 

 

20  (H1)

Chiều rộng miệng túi sau

11,4

 

11,8

 

12,2

 

12,6

 

± 0,2

Hình 1

Hình 2

Hình 3

 

ĐÍNH CHÍNH

Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí. TCVN 2604 → 2605 – 78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dòng

In sai

Sửa lại là

13

20

cổ nắp

có nắp

16

Cột 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài cổ áp

Chiều dài cổ áo

16

Cột 1

13, 15, 18, 20

(H3)

(H2)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2605:1978 về Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN2605:1978
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1978
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2605:1978 về Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…