Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
Tên gọi những chỗ đo |
Số |
Sai số cho phép % |
|||||||
II |
III |
IV |
V |
|||||||
Cỡ |
||||||||||
A |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
B |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
ÁO |
|
||||||||
1(H1) |
Chiều dài từ chân cổ áo đến hết gấu (đo giữa lưng) |
68,5 |
68,5 |
71,0 |
71,0 |
73,5 |
73,5 |
76,0 |
76,0 |
±0,6 |
2(H1) |
Chiều dài cầu vai (đo thẳng sợi) |
49,0 |
48,0 |
50,0 |
49,0 |
51,0 |
50,0 |
52,0 |
51,0 |
±0,5 |
3(H1) |
Chiều rộng áo đo sát nách |
59,0 |
57,0 |
60,0 |
58,0 |
61,0 |
59,0 |
62,0 |
60,0 |
±0,5 |
4(H2) |
Chiều dài thân trước từ đỉnh vai xuống hết gấu |
69,5 |
69,5 |
72,0 |
72,0 |
74,5 |
74,5 |
77,0 |
77,0 |
±0,6 |
5 » |
Chiều dài mép nẹp (từ chân cổ xuống hết gấu) |
60,6 |
60,4 |
63,0 |
62,8 |
65,4 |
65,2 |
67,8 |
67,6 |
±0,5 |
6 » |
Chiều rộng thân trước đo từ gầm nách đến mép nẹp |
31,5 |
30,5 |
32,0 |
31,0 |
32,5 |
31,5 |
33,0 |
32,0 |
±0,3 |
7 » |
Chiều dài vai con đo theo đường may |
17,0 |
16,4 |
17,3 |
16,7 |
17,6 |
17,0 |
17,9 |
17,3 |
±0,2 |
8 » |
Chiều dài tay áo (đo dọc sống tay áo đến hết bắp tay) |
57,0 |
57,0 |
59,0 |
59,0 |
61,0 |
61,0 |
63,0 |
63,0 |
±0,6 |
9 » |
1/2 chiều rộng bắp tay |
23,0 |
22,5 |
24,5 |
23,0 |
24,0 |
23,5 |
24,5 |
24,0 |
±0,2 |
10 » |
1/2 chiều dài bắp tay |
12,7 |
12,5 |
13,0 |
12,8 |
13,3 |
13,1 |
13,6 |
13,4 |
±0,1 |
11 » |
Chiều rộng bắp tay |
6,0 |
6,2 |
6,2 |
|
6,4 |
|
6,6 |
|
|
12(H3) |
Chiều dài cổ áo dọc theo đường may cặp chân cổ |
43,0 |
42,0 |
44,0 |
43,0 |
45,0 |
44,0 |
46,0 |
45,0 |
±0,5 |
|
MŨ ĐỘI ĐẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13(H4) |
Chiều dài 1/2 mũ đo từ đỉnh đầu đến chân mũ |
38,0 |
38,0 |
39,0 |
39,0 |
40,0 |
40,0 |
41,0 |
41,0 |
±0,5 |
14 » |
Chiều dài 1/2 mũ phía trước đo từ chỗ mũ ôm khít trán đến cằm |
30,0 |
30,0 |
31,0 |
31,0 |
32,0 |
32,0 |
33,0 |
33,0 |
±0,3 |
15 » |
Chiều rộng 1/2 mũ đo phía đỉnh đầu |
23,0 |
22,5 |
23,5 |
23,0 |
24,0 |
23,5 |
24,5 |
24,0 |
±0,2 |
16 » |
Chiều rộng 1/2 mũ đo chỗ mũ sát cằm |
25,0 |
24,5 |
25,5 |
25,0 |
26,0 |
25,5 |
26,5 |
26,0 |
±0,2 |
17 » |
Chiều rộng 1/2 mũ đo ở chân mũ |
21,5 |
21,0 |
22,0 |
21,5 |
22,5 |
22,0 |
23,0 |
22,5 |
±0,2 |
18 » |
Chiều dài chếp ly |
12,0 |
12,0 |
12,5 |
12,5 |
13,0 |
13,0 |
13,5 |
13,5 |
±0,1 |
|
QUẦN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19(H5) |
Chiều dài từ chân cạp đến hết gấu |
90,5 |
90,5 |
94,0 |
94,0 |
97,5 |
97,5 |
101,1 |
101,0 |
±1,0 |
20(H5) |
Chiều dài giàng quần |
65,3 |
66,0 |
68,2 |
68,9 |
71,1 |
71,8 |
74,0 |
74,7 |
±0,7 |
|
Chân mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
3,7 |
3,5 |
3,8 |
3,6 |
3,9 |
3,7 |
4,0 |
3,8 |
|
21 » |
Chiều rộng 1/2 quần ngang gầm đũng |
35,0 |
34,0 |
36,0 |
35,0 |
37,0 |
36,0 |
38,0 |
37,0 |
±0,4 |
22 » |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
21,0 |
20,0 |
22,0 |
21,0 |
23,0 |
22,0 |
24,0 |
23,0 |
±0,2 |
23 (H6) |
Chiều dài 1/2 vòng cạp quần |
38,0 |
36,0 |
39,0 |
37,0 |
40,0 |
38,0 |
41,0 |
39,0 |
±0,4 |
|
Chiều rộng đầu cạp quần phía trước |
3,9 |
|
4,0 |
|
4,1 |
|
4,2 |
|
|
|
Chiều rộng đầu cạp quần phía sau |
3,5 |
|
3,6 |
|
3,7 |
|
3,8 |
|
|
24 » |
Chiều rộng túi sau ốp ngoài quần |
14,6 |
|
14,8 |
|
15,0 |
|
15,2 |
|
±0,2 |
25 » |
Chiều dài túi sau |
|
17,0 |
|
17,5 |
|
18,0 |
|
18,5 |
±0,2 |
26 » |
Khoảng cách từ chân cạp đến miệng túi sau |
|
4,5 |
|
4,6 |
|
4,7 |
|
4,8 |
|
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6
Quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí. TCVN 2604 – 78
Trang
Dòng
In sai
Sửa lại là
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
chỉ số
chi số
5
Cột 2
5
1/2 chiều rộng bác tay
1/2 chiều rộng bắp tay
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1/2 chiều rộng bắp tay
1/2 chiều rộng bác tay
5
Cột 4
7
6.2
bỏ đi
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 d1
101.1
101.0
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2604:1978 về Quần áo bảo hộ lao động mặc ngoài cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2604:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2604:1978 về Quần áo bảo hộ lao động mặc ngoài cho nam công nhân thăm dò và khai thác dầu khí - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video