Đường kính thân đinh vít d |
Danh nghĩa |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
(3,5) |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
|
Sai lệch giới hạn |
− 0,25 |
− 0,30 |
− 0,36 |
|||||||||
Đường kính trong của ren d1, không lớn hơn |
1,1 |
1,4 |
1,7 |
2,1 |
2,4 |
2,8 |
3,5 |
4,2 |
5,6 |
7,0 |
||
Bước ren t |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
|||
Đường kính đầu đinh vít D |
Danh nghĩa |
3,2 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
10,0 |
12,0 |
16,0 |
20,0 |
|
Sai lệch giới hạn |
− 0,30 |
− 0,36 |
− 0,43 |
− 0,52 |
||||||||
Chiều cao đinh vít H |
0,8 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
||
Bán kính góc lượn r |
0,20 |
0,30 |
0,35 |
0,50 |
0,60 |
|
1,10 |
|||||
Độ không đồng trục của đầu đinh vít đối với thân |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
||||||||
Kiểu 1 |
Chiều rộng rãnh b |
Danh nghĩa |
0,5 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+ 0,15 |
+ 0,25 |
||||||||||
Chiều sâu rãnh h |
Danh nghĩa |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
0,9 |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
1,5 |
2,0 |
2,5 |
|
Sai lệch giới hạn |
± 0,15 |
± 0,20 |
||||||||||
Độ không đối xứng của rãnh đối với đầu đinh vít |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
||||||||
Đường kính thân đinh vít d |
Danh nghĩa |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
(3,5) |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
|
Sai lệch giới hạn |
− 0,25 |
− 0,30 |
− 0,36 |
|||||||||
Kiểu 2 |
Số hiệu rãnh chữ thập |
− |
0 |
1 |
− |
2 |
3 |
4 |
||||
Chiều sâu rãnh chữ thập b1 |
− |
0,95 |
1,20 |
1,40 |
− |
1,80 |
2,30 |
2,70 |
3,70 |
4,60 |
||
Chiều sâu lọt của calíp trong rãnh |
Danh nghĩa |
− |
1,0 |
1,3 |
1,5 |
− |
2,1 |
2,6 |
3,2 |
4,2 |
5,3 |
|
Sai lệch giới hạn |
− |
− 0,3 |
− |
− 0,5 |
− 0,7 |
− 0,9 |
||||||
đường kính vòng tròn ngoại tiếp rãnh chữ thập d2 |
− |
1,75 |
2,45 |
2,70 |
− |
4,10 |
4,60 |
6,50 |
7,50 |
9,70 |
CHÚ THÍCH: Không sử dụng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.
Bảng 2
l, mm
Khối lượng 1000 chiếc đinh vít bằng thép kiểu 1, kg ≈ khi đường kính d, mm
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
1,6
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4
5
6
8
10
7
± 0,8
0,069
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,175
0,362
0,501
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,01
18,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,08
27,10
30,12
33,14
36,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,22
46,93
51,64
56,35
0,082
0,097
0,130
0,156
0,204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,118
0,125
0,186
0,200
0,291
0,314
0,415
0,464
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,638
0,727
0,831
13
± 0,9
0,153
0,242
0,244
0,377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,543
0,567
0,741
0,775
0,954
1,011
1,521
1,650
2,380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,298
0,464
0,426
0,671
0,635
0,914
0,866
1,180
1,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,842
2,670
2,653
(18)
0,521
0,471
0,756
0,703
1,029
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,331
1,252
2,116
2,033
3,011
2,926
20
± 1,0
0,579
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,842
0,771
1,144
1,049
1,483
1,372
2,354
2,224
3,353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(22)
0,637
0,723
0,927
1,055
1,183
1,268
1,354
1,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,604
1,720
1,835
2,008
2,295
1,634
1,860
2,087
2,238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,615
2,993
3,371
3,748
4,503
2,592
2,950
3,307
3,546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,140
4,735
5,330
5,925
7,115
8,305
3,694
4,306
4,718
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,401
5,913
6,767
7,620
8,474
10,180
11,890
13,600
15,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
(28)
30
(32)
± 1,2
35
40
15
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
70
80
90
± 1,8
100
110
120
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu đinh vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).
3. Để xác định khối lượng của đinh vít bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải đem nhân với hệ số 1,08.
Bảng 3
l, mm
Khối lượng 1000 chiếc đinh vít bằng thép kiểu 2, kg ≈ khi đường kính d, mm
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
10
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
7
± 0,8
0,115
0,177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,668
1,392
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,20
18,22
21,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,29
30,31
33,33
36,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,18
51,89
56,60
0,133
0,159
0,202
0,244
0,299
0,374
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,189
0,203
0,289
0,312
0,427
0,476
0,745
0,849
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,245
0,247
0,375
0,379
0,555
0,573
0,972
1,029
1,550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,301
0,462
0,424
0,683
0,647
1,198
1,149
1,907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,687
2,670
(18)
± 1,0
0,519
0,469
0,768
0,715
1,349
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,145
2,062
3,028
2,943
20
0,577
0,513
0,854
0,783
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,390
2,383
2,253
3,370
3,216
(22)
0,635
0,721
0,939
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,195
1,280
1,366
1,652
1,878
2,105
2,256
2,407
2,633
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,389
3,766
4,521
2,621
2,979
3,336
3,574
3,812
4,169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,359
5,954
7,144
8,334
3,711
4,223
4,735
5,077
5,418
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,784
7,637
8,491
10,200
11,910
13,620
15,320
17,030
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
± 1,2
(32)
35
40
45
50
60
± 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
± 1,8
100
110
120
CHÚ THÍCH:
1. Không dùng những kích thước trong ngoặc cho các thiết kế mới.
2. Khối lượng trên đường gạch đậm dùng cho những đinh vít có ren đến đầu vít (B), dưới đường gạch đậm là những đinh vít có l0 ≥ 0,6 l (A).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ, ký hiệu quy ước của đinh vít có đầu chìm đường kính 3 mm, chiều dài 20 mm:
- Kiểu 1, có chiều dài ren l0 không nhỏ hơn 0,6 l làm bằng thép ít cacbon, không mạ phủ;
Đinh vít A3 x 20 TCVN 2505 : 1978.
- Kiểu 1, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng thép ít cacbon, mạ kẽm, dùng trong điều kiện nhẹ:
Đinh vít B3 x 20.09.1 TCVN 2505 : 1978.
- Kiểu 2, có chiều dài ren l0 không lớn hơn 0,6 l, làm bằng thép không gỉ, không mạ phủ:
Đinh vít 2A3 x 20.2 TCVN 2505 : 1978.
- Kiểu 2, có ren đến đầu đinh vít, làm bằng đồng thau, mạ kẽm, dùng trong các điều kiện khe khắt:
Đinh vít 2B3 x 20.3.03.3 TCVN 2505 : 1978.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2509 : 1978.
5. Rãnh chữ thập theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2505:1978 về Đinh vít đầu chìm - Kích thước
Số hiệu: | TCVN2505:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2505:1978 về Đinh vít đầu chìm - Kích thước
Chưa có Video