Ren d |
d1 |
d2 |
d3 |
D |
l |
l1 |
h |
H |
A |
S |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không nhỏ hơn |
|
Hệ mét |
Ống |
Sai lệch giới hạn |
||||||||||
Theo X |
Theo A |
+
0,12 |
||||||||||
M14 x 1,5 |
- |
17,8 |
17,1 |
1,2 |
27,7 |
1,5 |
5,0 |
5,0 |
9,0 |
1,2 |
24 |
20,46 |
- |
1/4” |
18,8 |
18,1 |
5,5 |
5,5 |
10,0 |
21,88 |
|||||
M14 x 1,5 |
- |
19,8 |
19,1 |
19,92 |
||||||||
M16 x 1,5 |
- |
21,8 |
21,1 |
1,5 |
31,2 |
2,0 |
27 |
25,47 |
||||
- |
3,8’’ |
22,8 |
22,1 |
24,31 |
||||||||
M18 x 1,5 |
- |
23,8 |
23,1 |
21,57 |
||||||||
M20 x 1,5 |
- |
25,8 |
25,1 |
36,9 |
32 |
34,72 |
||||||
- |
1/2” |
26,8 |
26,1 |
6,5 |
11,0 |
2,0 |
37,77 |
|||||
M22 x 1,5 |
- |
27,8 |
27,1 |
34,64 |
||||||||
M27 x 1,5 |
- |
32,8 |
32,1 |
41,6 |
7,0 |
6,0 |
11,5 |
2,2 |
36 |
39,16 |
||
- |
3/4” |
6,5 |
41,65 |
|||||||||
M33 x 2 |
1’’ |
39,8 |
39,1 |
2,0 |
53,1 |
2,5 |
8,5 |
7,0 |
15,0 |
46 |
95,34 |
|
M42 x 2 |
|
49,8 |
49,1 |
63,5 |
9,0 |
16,0 |
55 |
135,08 |
||||
M48 x 2 |
|
55,8 |
|
70,0 |
60 |
140,65 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của đai ốc định vị có:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: đai ốc định vị M42 TCVN 2426:1978;
Ren hệ in sơ : đai ốc định vị TCVN 2426:1978;
3. Yêu cầu kỹ thuật, lớp phủ và ký hiệu của đai ốc định vị theo tiêu chuẩn tương ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2426:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2426:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2426:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video