Lỗ thông quy ước, Dqư |
Đường kính ngoài của ống, dng |
Ren d |
» L |
Kích thước “chìa vặn” |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
||
Hệ mét |
ống |
S |
S1 |
||||
3 |
6 |
M12 x 1,5 |
|
46 |
19 |
17 |
69,81 |
4 |
8 |
M14 x 1,5 |
22 |
19 |
86,92 |
||
5 |
10 |
M16 x 1,5 |
|
48 |
22 |
106,86 |
|
6 |
12 |
M18 x 1,5 |
49 |
24 |
24 |
124,70 |
|
8 |
14 |
M20 x 1,5 |
|
54 |
27 |
27 |
168,12 |
10 |
16 |
M22 x 1,5 |
55 |
30 |
30 |
197,74 |
|
13 |
20 |
M27 x 2 |
|
62,5 |
36 |
36 |
318,98 |
16 |
25 |
M33 x 2 |
1" |
73,5 |
41 |
46 |
526,15 |
20 |
30 |
M42 x 2 |
1 |
76,5 |
50 |
50 |
806,91 |
25 |
38 |
M48 x 2 |
1 |
81,5 |
60 |
60 |
1121,06 |
Ví dụ, ký hiệu quy ước của cụm nối Dqư 20mm với:
Ren hệ mét phần vặn vào M42: cụm nối 20 - M42 TCVN 2390 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào 1: cụm nối 20 - 1 TCVN 2090 : 1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2390:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2390:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2390:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
Chưa có Video