Lỗ thông quy ước Dqư x D’qư |
Đường kính ngoài của ống |
≈ L |
Kích thước “chìa vặn” |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
||||
dng |
d’ng |
S |
S1 |
S2 |
Kiểu I |
Kiểu II |
||
5 x 3 |
10 |
6 |
56 |
22 |
22 |
17 |
105,09 |
103,39 |
6 x 4 |
12 |
8 |
57 |
24 |
19 |
113,57 |
113,27 |
|
8 x 6 |
14 |
12 |
62 |
24 |
27 |
24 |
167,00 |
162,66 |
10 x 8 |
16 |
14 |
65 |
27 |
30 |
27 |
215,19 |
209,63 |
13 x 8 |
20 |
70,5 |
32 |
36 |
30 |
298,98 |
264,29 |
|
13 x 10 |
16 |
310,03 |
300,75 |
|||||
16 x 13 |
25 |
20 |
79 |
41 |
46 |
36 |
542,46 |
481,09 |
20 x 16 |
30 |
25 |
87 |
46 |
50 |
46 |
828,50 |
712,63 |
25 x 20 |
38 |
30 |
95 |
55 |
50 |
60 |
1115,18 |
1093,88 |
Ví dụ: ký hiệu quy ước của cụm nối có Dqư 25 mm nối với D’qư 20 mm:
Kiểu I: cụm nối 25 x 20 - I TCVN 2389 : 1978.
Kiểu II: cụm nối 25 x 20 - II TCVN 2389 : 1978.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2389:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2389:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2389:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
Chưa có Video