Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

DH

hH

Chiều dày thành S

4

6

8

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

L

F*

m2

V*

m3

Khối lượng kg

273

236

539

0,11

0,004

3,4

-

-

-

-

-

-

-

-

325

281

643

0,16

0,007

5,0

377

826

747

0,21

0,012

6,9

426

326

845

0,27

0,017

8,8

530

459

1053

0,43

0,032

13,6

1050

0,42

0,132

20,2

630

546

1253

0,60

0,055

19,2

1250

0,60

0,054

28,7

720

624

-

-

-

-

1430

0,78

0,081

37,7

1426

0,78

0,080

49,6

920

797

1830

1,29

0,171

61,7

1826

1,28

0,169

81,6

1020

883

2030

1,59

0,233

75,8

2026

1,58

0,231

100,5

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm bằng thép 16 ГC**:

Đáy 630 x 4 - 16 ГC TCVN 2352 - 78

Kích thước mm                                                 Bảng 2

DH

hB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày thành S

F*

V*

4

6

8

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng kg

L

Khối lượng kg

400

346

807

7,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

0,25

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

433

1007

12,6

1010

18,8

0,39

0,028

600

520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,9

1210

26,8

0,56

0,049

700

606

1407

24,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36,7

1414

49,0

0,76

0,078

800

692

1607

31,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47,8

1614

64,3

1,02

0,116

900

779

1807

39,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,3

1814

80,4

1,26

0,165

1000

866

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74,4

2014

89,2

1,56

0,227

1200

1039

2410

106,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142,6

2,25

0,392

1400

1212

2810

1451

2814

194,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,623

1600

1386

3210

189,3

3214

253,1

3,99

0,929

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1559

-

-

3614

319,6

5,05

1,323

2000

1732

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

394,4

6,24

1,815

2200

1905

-

-

4417

597,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

717,8

7,55

2,415

2400

2078

4817

790,4

4821

853,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,136

2600

2252

5217

832,9

5221

1001,3

10,55

3,988

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2425

5621

1160,5

12,23

4,081

3000

2598

6021

1332,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,126

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích:

1) Bán kính r của phôi và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;

2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có khối lượng riêng V = 7,85 kg/dm3 và chiều dày danh nghĩa của đáy.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 600 mm; S = 4 mm làm bằng thép 16 ГC**:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Cho phép chế tạo đáy bằng thép hợp kim có trị số chiều dày đoạn từ 4 đến 12mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

4. Trên bề mặt của đáy được đóng nhãn bao gói gồm ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2352:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN2352:1978
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1978
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2352:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 60 độ - Kích thước cơ bản

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…