Tên thông số |
Ký hiệu |
|
Số răng |
Bánh răng chủ động |
Z1 |
Bánh răng bị động |
Z2 |
|
Mô đun ở đáy lớn |
me |
|
Góc trục |
S |
|
Prôfin gốc ở mặt ngang đáy lớn |
Góc prôfin |
a |
Hệ số chiều cao đầu răng |
h*a |
|
Hệ số khe hở hướng tâm |
C* |
|
Hệ số bán kính cong của đường lượn tại điểm giới hạn của prôfin |
rf* |
CHÚ THÍCH: nên chọn số Hiệu ban đầu theo phụ lục giới thiệu 1.
Bảng 2 – Tính toán các thông số hình học cơ bản
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
1. Số răng của bánh răng phẳng
Zc
Tính các thông số của bộ truyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khoảng cách côn ngoài
Re
Re = 0,5 me Zc
3. Chiều dày vành răng
b
1. Nên lấy b ≤ 0,3 Re và b ≤ 10 me
2. Đối với bộ truyền các thông số theo TCVN 1991 : 1977 chọn b theo tiêu chuẩn đã chỉ dẫn. Trị số tính toán b phải được làm tròn.
4. Khoảng cách côn trung bình
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được sử dụng khi tính các số liệu điều chỉnh về sức bền.
5. Môđun trung bình
m
m
= me
6. Đường kính chia trung bình
d
d = mZ
7. Môđun ở đáy nhỏ
mi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được sử dụng khi tính các số liệu điều chỉnh.
8. Góc còn chia
d
tgd = ; d2 = S
- d1
Khi S = 90o tgd1 = ; d2 = 90o – d1
Khi S = 90o các góc d1 và d2 được xác định chính xác tới 2". Góc d phải trong giới hạn 5 – 85o
9. Tỷ số truyền
u
u
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
uvb
uvb =
Được xác định đối với bộ truyền có S ≠ 90o
11. Số răng của bộ truyền bánh răng côn tương đương.
Zvb1
Zvb1 = .
12. Hệ số dịch chỉnh ở bánh răng chủ động
x1
Nên chọn x1 và xt1 theo Phụ lục 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xt1
Tính các thông số của bánh răng
14. Chiều cao đầu răng ở đáy lớn
hae
hae1 = (ha * + x1 )me ; hae2 = 2 ha * me – hae1
15. Chiều cao chân răng ở đáy lớn
hfe
hfe1 = hae2 + c*me; hfe2 = hae1 + c*me
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
he
he + hae + hfe
17. Chiều cao đáy răng theo cung vòng tròn ở đáy lớn
Se
Se1 = (0,5 p + 2x1 tga + xt1) me; Se2 = pme – Se1
18. Góc chân răng
qf
tg
qf =
19. Góc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qa1 = qf2; qa2 = qf1
20. Góc côn đinh
da
da = d – qa
21. Góc côn đáy
df
df = d – qf
22. Đường kính chia ở đáy lớn
de
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Đường kính đỉnh răng ở đáy lớn
dae
dae = de+ 2hae cosd
24. Khoảng cách từ đỉnh đến mặt phẳng của đỉnh răng trên vòng tròn ở đáy lớn.
B
B = Re cos d – hae sin d
Trị số cos d được nhận với độ chính xác không thấp hơn 0,000 001.
Khi S = 90o B1 = 0,5de2 – hae1 sin d1
B2 = 0,5de1 – hae2 sin d2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính dây cung không đổi của răng ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó
1. Dây cung không đổi của răng ở đáy lớn
= Se cos2a
ở đây Se – theo Bảng 2 mục 17
Phương pháp đo được giới thiệu đối với bánh răng chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động, khi x2 ≤ 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– hae – 0,25Sesin2a
ở đây háe – theo Bảng 2 mục 14
Tính dây cung chiều dày răng của côn chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó
3. Nửa góc chiều dày răng ở đáy lớn
Ye
Ye = rad , ở đây d và de – theo Bảng 2 mục
8 và mục 22
4. Dây cung chiều dày răng của côn chia ở đáy lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo được giới thiệu với bánh răng chủ động số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động x2 ≤ 0,4.
5. Chiều cao đến dây cung của côn chia ở đáy lớn.
= hae + 0,25SeYe
6. Dây cung chiều dày răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dye2 ở đáy lớn
=
sinYe2 + metga
Phương pháp đo được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;
dye2 = de2 – me.cosd2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= hae2 + 0,25Se2Ye2 + 0,5me
Tính dây cung chiều dày răng của côn chia và chiều cao đến dây cung đó ở mặt cắt bất kỳ theo chiều dày vành răng
8. Khoảng dịch chuyển của mặt cắt đo
lx
Xác định theo thiết kế hoặc tính theo công thức lx = 0,5 (dae – d'ae) (ctgda tgd) cosd, ở đây d, da và dae – theo Bảng 2 mục 8, mục 20 và mục 23.
9. Khoảng cách côn đến mặt cắt đo
Rx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Chiều dày răng theo vòng tròn ở mặt cắt đo
Sx
Sx
= Se
11. Dây cung chiều dầy mặt răng ở mặt cắt đo.
=
.
sinYe
Phương pháp đo được chủ động khi trị số x1 bất kỳ, còn đối với bánh răng bị động x2 ≤ 0,4.
12. Chiều cao răng đến dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Dây cung chiều dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở mặt cắt đo.
=
sinYe2 tga
Phương pháp được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4
14. Chiều cao đến dây cung chiều dây răng trên vòng tròn đồng tâm đường kính dyx2 ở mặt cắt đo
= hae2 + 0,25Sx2Ye – lx2tgqa + 0,5me
Phương pháp được giới thiệu với bánh răng khi x1 > 0,4;
dyx2 = de2 – me
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Kiểm tra chất lượng ăn khớp
theo các chỉ tiêu hình học
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Kiểm tra không cắt chân răng
1. Số răng tối thiểu của bánh răng chủ động bảo đảm không cắt chân răng.
Z1min
ở đây:rKO – bán kính làm tròn đỉnh dao;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thức
chỉ tính đến khi tính toán bánh răng được cắt bởi bộ đầu cắt răng bằng phương lăn, ở đây d0 – đường kính đầu cắt răng b và m – theo Bảng 2 mục 3 và mục 5
2. Hệ số dịch chỉnh của bánh răng chủ động
x1min
Khi prôfim gốc theo TCVN 1066 : 1971 x1min được xác định theo Hình 2 của Phụ lục 3.
Khi x1 ≥ x1min, không xẩy ra cắt chân răng
Kiểm tra chiều dày răng theo vòng tròn của đáy lớn trên mặt đỉnh
3. Số răng của bánh răng trụ tương đương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zvt
=
Cách tính đơn giản Zvt được cho trên Hình 1 của Phụ lục 3
4. Đường kính côn chia của bánh răng trụ tương đương ở đây lớn.
dvte
dvte = Zvt.me
5. Đường kính đỉnh răng của bánh răng trụ tương đương ở đáy lớn.
davte
davte = dvte + 2hae
ở đây hae – theo Bảng 2, mục 14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
atae
cosatae = . cos a
7. Chiều dày răng theo vòng tròn ở đáy lớn trên mặt đỉnh, tính theo đơn vị môđun.
S *ae
Ở đây Se – theo Bảng 2, mục 17
Giá trị của trị số trong dấu ngoặc phải tính với độ chính xác không nhỏ hơn 0,000 001. Khi số răng Zvt trên 150 chiều dày răng theo vòng tròn mặt đỉnh, tính theo:
Nên lấy S *ae ≥ 0,3 khi vật liệu kết cấu bánh răng đồng nhất và S *ae ≥ 0,4 – khi làm bền mặt răng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra hệ số trùng khớp ngang
8. Hệ số trùng khớp ngang
da
da = ea + eb + ec
ở đây:
khi prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971, xác định theo Hình 4 của
Phụ lục 3, nên lấy ea ≥ 1,3.
CHÚ THÍCH: Việc kiểm
tra theo các công thức của bảng được tiến hành khi các thông số của prôfin gốc
khác với TCVN 1066 : 1971 hoặc khác với nội dung của
các phụ lục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn các số liệu ban đầu để tính.
Các bộ truyền bánh răng côn thẳng có dạng răng dọc trục I và khe hở hướng tâm không đổi theo chiều dày vành răng.
Khi gia công bánh răng bằng dao bào răng, đáy rãnh răng có dạng côn (Hình 1a) còn gia công bằng bộ đầu cắt răng – dạng lõm (Hình 1b).
Hình 1
Nêu ưu tiên sử dụng các bánh răng côn có biến thể dọc răng.
Tỷ số truyền, số răng của bánh răng côn
Các bộ truyển bánh răng côn có tải trọng thấp có thể nhận tỷ số truyền từ 1 đến 10. Nên ưu tiên sử dụng tỉ số truyền từ 1 đến 6,3 theo dẫy Ra10 của TCVN 192 : 1966. Các bộ truyền trong các hộp giảm tốc có các thông số theo TCVN 1991 : 1977 nhất thiết phải theo yêu cầu này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số răng cho phép nhỏ nhất của các bộ truyền bánh răng thẳng có góc trục S= 90o, prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971 được nêu trong Bảng 1.
Bảng 1
Số răng của bánh răng chủ động
Số răng nhỏ nhất của bánh bị động đối tiếp Z2
12
30
13
26
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
16
18
17
17
Số răng của các bánh răng côn xêmentit hoá nên xác định theo toán đồ ở Hình 2.
Các bánh răng còn được nhiệt luyện làm tốt có thể được chế tạo với chính số răng ở trên hoặc với số tăng thêm 10 – 20%.
Môđun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những thông số của prôfin gốc
Những bộ truyền bánh
răng côn răng thẳng thông dụng khi me lớn hơn 1 mm cần phải
phù hợp với
a f Bán kính làm tròn đỉnh
dao cho phép lớn nhất ở bộ truyền có khe hở hướng tâm không đổi được xác định
theo công thức: rkomax = Khi gốc prôfin gốc
theo TCVN 1066: 1971 – theo công thức rkomax = = 0,3 me Trong những trường
hợp có lý do kỹ thuật (ví dụ: yêu cầu tăng sức bền uốn gẫy của răng cho phép
tăng tốc ăn khớp ở bộ truyền aw với dụng cụ cắt tiêu
chuẩn cách điều chỉnh đặc biệt chạc gia công của máy cắt, nhưng nhất thiết phải
kiểm tra chất lượng ăn khớp theo công thức cho trong bảng 4 của tiêu chuẩn này,
khi lấy trị số a = aw ... ... ... VÍ DỤ: cho de1
= 300 mm; u = 4. Theo tính toán đồ xác định Z1 = 28. Chọn hệ số dịch chỉnh và hệ số thay đổi
chiều dày tính toán của răng prôfin gốc 1. Ở những bộ truyền u
> 1, bánh răng chủ động nên lấy hệ số dịch chỉnh dương (x1) theo
Bảng 1, còn bánh răng bị động – bằng trị số của x1 nhưng ngược dấu
(x2 = – x1). Đối với những bộ
truyền có u và Z1 khác chỉ dẫn ở Bảng 1, hệ số dịch chỉnh lấy trị số
quy tròn theo hướng lớn. Đối với các bánh răng
được chế tạo theo prôfin gốc khác với tiêu chuẩn, hệ số dịch chỉnh nên tính
theo công thức cho trong Bảng 2. 2 Khu u ³ 2,5 các bánh răng được chế tạo không
chỉ theo sự dịch chỉnh, quy định theo mục 1 của phụ lục này, mà cả chiều dày
tính toán của prôfin gốc cũng khác; tăng lên so với tính toán Bảng
1 – Hệ số chỉnh dịch đối với những bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có trục S = 90o prôfin gốc theo
TCVN 1066 : 1971 ... ... ... Trị
số hệ số dịch chỉnh x1 khi tỷ số truyền u 1 1.12 1,25 1,4 1,6 1,8 2,0 2,5 ... ... ... 4,0 5,0 6,3
và lớn hơn 12 – – – – – ... ... ... – 0,50 0,53 0,56 0,57 0,58 13 – – ... ... ... – – – 0,44 0,48 0,52 0,54 0,55 0,56 ... ... ... – – – 0,27 0,34 0,38 0,42 0,47 0,50 ... ... ... 0,53 0,54 15 – – 0,18 0,25 0,31 0,36 ... ... ... 0,45 0,48 0,50 0,51 0,52 16 – 0,10 0,17 ... ... ... 0,30 0,35 0,38 0,43 0,46 0,48 0,49 0,50 18 ... ... ... 0,09 0,15 0,22 0,28 0,33 0,36 0,40 0,43 0,45 ... ... ... 0,47 20 0,00 0,08 0,14 0,20 0,26 0,30 0,34 ... ... ... 0,40 0,42 0,43 0,44 25 0,00 0,07 0,13 0,18 ... ... ... 0,26 0,29 0,33 0,36 0,38 0,39 0,40 30 0,00 ... ... ... 0,11 0,15 0,19 0,22 0,25 0,28 0,31 0,33 0,34 ... ... ... 40 0,00 0,05 0,09 0,12 0,15 0,18 0,20 0,22 ... ... ... 0,26 0,27 0,28
1 Hệ số thay đổi chiều
dày tính toán của răng của prôfin gốc xt1 dương đối với bánh răng chủ động và bằng trị
số nhưng ngược dấu xt2 (xt2 = – xt1) đối với bánh răng
bị động, nên tính theo công thức: xt2 = 0,03 + 0,008 (u –
2,5) Công thức có thể dùng
cho các bộ truyền có góc trục S
¹ 90o nếu
thay uvb, và cả cho các bộ truyền tải trọng cao khi u £ 3,15. Đối với những bộ
truyền tải trọng nặng quan trọng, trị số Xt1 cần xác định từ tính toán rằng theo sức bền
uốn. Bảng
2 – Tính hệ số dịch chỉnh đối với những bánh răng côn răng thẳng có góc trục S = 90o ... ... ... Quan
hệ tính toán Số
vị trí Quan
hệ tính toán 1 cosa 16 cosaa2 = 2 sin2a ... ... ... aa2 3 u2 18 l1 = (15) – a 4 19 l2 = (17) – a ... ... ... (3)
+ 1 20 1
– cos l1 6 21 1
– cos l2 7 0,5(2).
(4). (6) ... ... ... (12)
. (20) 8 23 (13)
. (21) 9 (8)
– (7) 24 ... ... ... 0,5(6) 25 11 (3).
(10) 26 (22)
– (23) 12 (10)+
... ... ... 27 (7)
– (05 (26) 13 (11)
+ 28 (26).
(27) 14 cos
aa1 = ... ... ... (7)
(26) + (28) 30 15 aa1 31 x1
= (30) – (27) CHÚ THÍCH: 1) Những số trong dấu
ngoặc tương ứng với só vị trí của bảng x1 được xác định do thực hiện
liên tục theo các vị trí 1 – 31. Số liệu ban đầu để tính theo Bảng 1 của tiêu
chuẩn này. ... ... ... Tính toán đơn giản một số thông số
hình học Toán đồ để xác định
số răng của bánh răng trụ tương đương Zvt
= Hình
1 VÍ DỤ: cho Z = 30, d = 60o theo toán đồ xác định
Zvt = 60. Đồ
thị để xác định trị số xmin phụ thuộc từ Z và ở hoặc Zmin phụ thuộc
từ x và ở khi prôfin gốc theo TCVN 1066 : 1971 ... ... ... Hình
2 1. Cho Z = 17, d = 35o theo đồ thị xác định được
xmin = – 0,15 (Xem đường đứt đoạn) 2. Cho x = 0,15, d = 45o Theo đồ thị xác định được
Zmin = 11 (Xem đường đứt đoạn) Toán
đồ để xác định chiều dày răng theo vòng tròn trên mặt đỉnh răng của bánh răng
chủ động
a Hình
3 ... ... ... Theo toán đồ tìm được
Sae1 = 0,32. Toán
đồ để xác định hệ số trùng khớp ngang Hình
4 VÍ DỤ: Xác định trị
số trùng khớp ngang của bộ truyền theo các số liệu: Zvt1
= 14; Zvt2 = 80; me = 5; hae1 = 7,45; hae2
= 2,55. Chúng ta xác định: Và theo đồ thị: ea = 17,9; eb = 5,4 do đó ea = ea + eb – ec = 1,79 + 5,40 – 5,4
= 1,49. ... ... ... VÍ DỤ: tính toán các thông số hình học
của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng góc trục S = 90o, prôfin gốc tiêu chuẩn. Bảng
1 – Số liệu ban đầu để tính Tên
thông số Ký
hiệu và công thức tính Trị
số bằng số Số răng Bánh răng chủ động Z1 ... ... ... Bánh răng bị động Z2 30 Môđun ở đáy lớn me 5 Prôfin gốc (mặt
ngang ở đáy lớn) – Theo
TCVN 1066 :1971 ... ... ... Tên
thông số Ký
hiệu và công thức tính Trị
số bằng số 1. Số răng của bánh
răng phẳng Zc
= 33,5410 2. Khoảng cách côn
ngoài Re
= 0,5me Zc 88,8525 ... ... ... b
≤ 0,3 Re b
≤ 10 me 25 4. Khoảng cách côn
trung bình R
= Re – 0,5b 71,3525 5. Môđun trung bình m
= me 4,2546 ... ... ... mi=
me 3,5093 7. Đường kính chia
trung bình d1
= mZ1 d2
= mZ2 63,8190 127,6380 8. Góc côn chia tgd1 = ... ... ... sin
d1 = cos2 cosd1 = sins2 26o34' 63o26' 0,44724 0,89441 9. Tỉ số truyền n
= 2 ... ... ... Việc tính toán chỉ
tiến hành đối với các bộ phận truyền bánh răng côn có góc trục S = 90o theo các công thức
ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này (mục 10 và 11). 11. Số răng của bộ
truyền bánh răng trụ tương đương 12. Hệ số dịch
chỉnh ở bánh răng chủ động X1 (theo
Bảng 1 của Phụ lục 2) 0,40 13. Hệ số thay đổi
chiều dầy răng ở bánh răng chủ động. X1 (theo
Phụ lục 2) ... ... ... 14. Chiều cao đầu
răng ở đáy lớn hae1
= ( 7,000 3,000 15. Chiều cao chân
răng ở đáy lớn hfe1
= hae2 + 0,2me hfe1
= hae2 + 0,2me 4,000 8,000 ... ... ... he1
= hae1 + hfe1 + hfe1 he2
= hae2 + hfe2 11,000 11,000 17. Chiều dày răng
theo vòng tròn ở đáy lớn Se1
= (0,5p + 2x1tga + xt1)me Se2
– pme – Se1 9,3096 6,3979 ... ... ... tgqf2 = tgqf1 = 0,04770 qf1 = 2o44' tgqf2 = tgqf2 = 0,09540 qf2 = 5o27' 19. Góc đầu răng qa1 = qf2 qa2 = qf1 ... ... ... 2o44' 20. Góc côn đỉnh qa1 = q1 + qa1 qa2 = q2 + qa2 32o01' 66o10' 21. Góc côn đáy qf1 = q1 – qf1 qf2 = q2 – qf2 ... ... ... 57o59' 22. Đường kính chia
ở đáy lớn de1
= meZ1 de1
= meZ2 75,0000 150,0000 23. Đường kính đỉnh
răng ở đáy lớn dae1
= de1 + 2hae1cos d1 dae2
= de2 + 2hae2cos d2 ... ... ... 152,6834 24. Khoảng cách từ
đỉnh đến mặt phẳng của vòng tròn đỉnh răng ở đáy lớn B1
= 0,5de2 – hae1sin d1 B2
= 0,5de1 – hae2sin d2 71,8693 34,8168 Tính
dây cung không đổi ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung đó(khi x1 ≤ 0,4) 25. Dây cung không
đổi của răng đáy lớn ... ... ... 8,2206 5,6496 26. Chiều cao đến
dây cung không đổi ở đáy lớn 5,5039 1,9718 Tính
dây cung chiều dày răng vòng chia ở đáy lớn và chiều cao đến dây cung này (khi
x1 ≤
0,4) 27. Nửa góc chiều
dày răng đáy lớn ... ... ... Ye2 = 0,11102 0,01907 28. Dây cung chiều
dày răng vòng chia ở đáy lớn 9,2986 6,3422 29. Chiều cao đến
dây cung chiều dày vòng chia ở đáy lớn ... ... ... 7,2584 3,0305 CHÚ THÍCH: Số vị trí
từ .... đến 24 phù hợp với các số mục ở Bảng 2 của tiêu chuẩn này; số vị trí từ
25 đến 29 phù hợp với các số 1 – 5 của Bảng 3 của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học Văn bản đang xem Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2346:1978 về Truyền động bánh răng côn răng thắng - Tính toán hình học Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 − (22)
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 − (23)
(9)
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 − (9)
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 =
= 1,49;
=
= 0,51
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + x1)
me
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ce1 = 0,8830 Se1
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ce1 = hae1
– 0,1607 Se1
ce2= hae2–
0,1607 Se2
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 =
=
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ae2 = hae2
+ 0,25S e2Ye2
Số hiệu:
TCVN2346:1978
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
01/01/1978
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết