Tên các thông số |
Ký hiệu |
Công thức tính và chỉ dẫn |
|
Số răng |
Bánh răng chủ động |
Z1 |
− |
Bánh răng bị động |
Z2 |
− |
|
Mô đun (Pháp) |
m |
− |
|
Góc nghiêng |
b |
− |
|
Prôfin gốc (trong mặt pháp) |
Góc prôfin |
a |
− |
Hệ số chiều cao đầu răng |
ha* |
− |
|
Hệ số chiều cao làm việc của răng |
hi* |
− |
|
Hệ số khe hở hướng tâm |
C* |
− |
|
Đường biến thể đầu răng |
− |
− |
|
Hệ số chiều cao biến thể đầu răng |
hg |
− |
|
Hệ số chiều sâu biến thể đầu răng |
∆* |
− |
|
Khoảng cách trục |
aw |
Đưa vào bảng nếu trị số cho trước |
|
Hệ số dịch chỉnh |
Của bánh răng chủ động |
x1 |
Đưa vào bảng nếu trị số khoảng cách trục aw không cho trước. Trị số của các hệ số dịch chỉnh được xác định bởi các chỉ tiêu hình học và sức bền |
Của bánh răng chủ động |
x2 |
||
Những thông số với dao xọc Số răng |
Zo |
− |
|
Mô đun |
mo |
mo = m |
|
Góc nghiêng |
bo |
bo = m |
|
Đường kính chia |
do |
− |
|
Đường kính chỉnh |
dao |
− |
|
Chiều dày pháp của răng |
Sno |
− |
|
Góc khai triển của prôfin răng ở điểm làm tù (về tròn) mép đỉnh răng |
vko |
− |
|
Góc khai triển của prôfin răng ở điểm bắt đầu biến thể chân răng |
vqo |
− |
|
Góc khai triển của prôfin răng ở điểm bắt đầu làm dày chân răng |
vro |
Trong trường hợp gia công bánh răng dao dọc xọc tiêu chuẩn, nếu vro chưa cho trước có thể chọn vro = vqo |
|
Góckhai triển của prôfin răng ở điểm giới hạn |
vlo |
− |
|
Hệ số dịch chuyển của prôfin gốc |
xo |
− |
|
Hệ số chiều cao đầu răng trong mặt cắt gốc |
hao* |
− |
2.1 Tính các thống số hình học cơ bản
Bảng 2
Tên các thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính các số dịch chỉnh x1 x2 khi cho trước khoảng cách trục aw
1. Khoảng cách trục chia
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Góc prôfin
a
tgat =
3. Góc ăn khớp
atw
4. Hệ số dịch chỉnh hiệu
xd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bánh chủ động
x1
Tiêu chuẩn này không quy định việc phân bố trị số xd = x2 – x1 thành x1và x2. Trị số của các hệ số dịch chỉnh được xác định bởi các yêu cầu của bộ truyền về các chỉ tiêu hình học và sức bền
bánh bị động
x2
Tính khoảng cách trục aw khi cho trước hệ số dịch chỉnh x1và x2
6. Hệ số dịch chỉnh hiệu
xd
xd = x2 – x1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Góc prồin
at
tgat =
8.Góc ăn khớp
atw
9. Khoảng cách trục
atw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Đường kính chia
bánh chủ động
d1
d1=
d2
d2=
11. Tỉ số truyền
u
u=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh chủ động
da1
dw1=
Bánh bị động
dw2
dw1=
13. Đường kính đỉnh
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
da1 = d1 + 2 . (ha* + x1) . m
Cho phép thay đổi trị số của các đường kính và tính toán chúng theo các công thức khác để đảm bảo chất lượng ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học.
Bánh bị động
da2
da2 = d2 – 2. (ha * – x2 – 0,2) . m
14. Đường kính đáy
Bánh chủ động
df1
df1 = d1 – 2 (ha* + c* – x1) .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước là để tham khảo. Đối với những bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc, đường kính đáy thực tế của bánh răng chủ động được xác định theo Phụ lục 4 của TCVN 1989 – 77; còn của bánh bị động theo Bảng 3 mục 9.
Việc tính toán được tiến hành khi không kể đến dụng cụ cắt răng cụ thể.
Bánh bị đông
df2
df2 = d2 +2 . (ha *+ c* + x2 ) .
m
CHÚ THÍCH:
1) Đối với bộ truyền bánh răng thẳng b= 0o, do đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Khi a = aw thì atw = at ; xd= 0; dw= d;
4) Khi xd = 0 thì atw = at; a= aw; dw = d
5) Việc tính toán các đường kính đỉnh trong trường hợp gia công lần cuối răng bánh răng trong bằng dao xọc được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 – Tính đường kính đỉnh, đường kính đáy của các bánh răng khi gia công lần cuối răng bánh răng trong bằng dao dọc
Tên các thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
1. Hệ số dịch tâm
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hệ số giảm đỉnh răng
∆Y
∆y = xd-y
3. Hệ số dịch chỉnh ở dao xọc
x0
x0 =
4. Góc ăn khớp khít của bánh răng với dao xọc
atw02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
aw02
6. Hệ số dịch tâm khi ăn khớp khít của bánh răng với dao dọc
y02
7. Hệ số giảm đỉnh răng khi ăn khớp khít của bánh răng với dao xọc
∆y02
∆y02 = x2 - y2 - y02
8. Đường kính đỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
da1
da1 = d1 + 2 . (ha* + x1 + ∆y – ∆y02) . m
Cho phép thay đổi trị số các đường kính và tính chúng theo các công thức khác để đạt được yêu cầu chất lượng ăn khớp theo các chi tiết hình học
Bánh bị động
da2
da2 = d2 – 2 . (ha * – x2 + ∆y – k2 ) . m
Ở đây: k2 = 0,25 – 0,125 . x2 khi x2 < 2;
k2 = 0 khi x2 ≥ 2
9. Đường kính đáy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
df1
df1 = d1 – (ha* + c* – x1) . m
Kích thước này để tham khảo. Đường kính đáy thực của bánh chủ động được gia công lần cuối bằng dao xọc, xác định theo Phụ lục 4 TCVN 1989 –77
Bánh bị động
df2
df2 = 2 . a02 + da0
Bảng 4 – Tính chất kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía.
Tên các thông số
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính dây cung không đổi của răng và chiều cao đến dây cung đó
1. Dây cung không đổi của răng
Bánh chủ động
Bánh bị động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần thoả mãn điều kiện:
Đối với bánh chủ động rs1 >rp1
Đối với bánh bị động rs1 < rp2
Ở đây: rs – bán kính cong của các prôfin răng khác phía của bánh răng ở các điểm xác định dây cung không đổi
rs1 = 0,5 . (db1 . tgat + . )
rs2 = 0,5 . (db2 . tgat – . )
Ở đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bb – theo Bảng 5 mục 2;
rb – theo Bảng 5 mục 3.
Khi biến thể đầu răng, cần tuân theo điều kiện:
Đối với bánh chủ động rs1 < rg1
Đối với bánh bị động rs2 > rg2
Ở đây: rg – theo Bảng 5 mục 5.
Khi a = 20o (thuộc prôfin gốc theo TCVN 1065– 71 và TCVN 1804 – 76) cách tính toán đơn giản , và , được nêu ở Bảng 1 của Phụ lục 1
2. Chiều cao đến dây cung không đổi của răng
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,5 .( da1 – d1 – tga)
Bánh bị động
= 0,5 . ( d2 – da2 – tga)
Tính khoảng pháp tuyến chung
3. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dx = d +2xm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cosax =
Khi ≥ 1 thì lấy Zn ³ 3
4. Số răng tính toán trong khoản pháp tuyến chung của bánh chủ động ( số rãnh trong khoảng pháp tuyến chung bánh của bánh bị động
Znr
Ở đây: bb – theo Bảng 5, mục 11
5. Khoảng pháp tuyến chung
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần thoả mãn điều kiện:
Đối với bánh chủ động rp1 < rw1 < ra1
Đối với bánh bị động rp2 > rw2 > ra2
Ở đây: rp– theo Bảng 5, mục 3
rw = 0,5 Wcos bb – bán kính cong của các prôfin rằng khác phía ở các điểm xác định khoảng pháp tuyến chung khi vị trí của chúng đối xứng đối với hình trụ cơ sở;
bp = 0,5 dasin aa – bán kính cong của prôfin râng tại điểm trên vòng đỉnh;
aa – theo Bảng 5, mục 2
Khi làm tù (vế tròn) mép đỉnh răng, rk
rk = 0,5 dk sin ak
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi biến thể đầu răng, ra trong các bất đẳng thức trên được thay bằng trị số rg, ở đây rg – theo Bảng 5 mục 5
Nếu vế trái của bất đẳng thức không thoả mãn, cần tính lại W khi cho tăng trị số Zn đối với bánh chủ động và giảm trị số Zn đối với bánh bị động.
Nếu vế phải của các bất đẳng thức không thoả mãn, phải tính lại W khi cho giảm giá trị số zn đi với bánh chủ động và tăng trị số Zn đối với bánh bị động .
Khi tăng hoặc giảm số răng Zn đi một răng, khoảng pháp tuyến chung W sẽ tăng hoặc giảm tương ứng một trị số bằng bước ăn khớp pa, ở đây phân xưởng theo Bảng 6, mục 1.
Đối với các bánh răng nghiêng, cần thoả mãn thêm điều kiện
W <
Ở đây:
b – chiều dày vành răng
Khi a = 20o (thuộc prôfin gốc theo TCVN 1065–71 và TCVN 1804–73) cách tính đơn giản W được nêu trong Bảng 2 Phụ lục 1 của TCVN 1989–77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dy
ay
cosay = cosat
7. Chiều dày răng theo cung vòng tròn có đường kính dy
bánh chủ động
Sty1
bánh bị động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Góc nghiêng của răng trên mặt
by
tgby=tgby
9. Nửa góc chiều dày răng của bánh răng tương đương theo vòng tròn đồng tâm có đường kính dy/cos2y
Yyv
Yyv @ cos3 by
10. Dây cung chiều dày răng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Chiều cao đến dây cung
bánh chủ động
bánh bị động
Tính khoảng kích thước con lăn trụ (hoặc bi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Khi a = 20o (thuộc prôfin gốc the TCVN 1065–71 và TCVN 1804–76) nên lấy D = 1,7 m đối với bánh chủ động và D = 1,5 m đối với bánh bị động.
Không kiểm tra bánh răng nghiêng răng trong theo con lăn.
13. Góc prôfin tại điểm trên vòng đồng tâm với bánh răng, đi qua tâm con lăn trụ (hoặc bi)
bánh chủ động
D1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
14. Đường kính vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm của con lăn trụ (hoặc bi)
dD
dD = d
Cần thoả mãn điều kiện:
Đối với bánh chủ động: rpt < rM1 < ra1
Đối với bánh bị động: rp2 >rM2 > ra2
Ở đây: rp – theo Bảng 5, mục 3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pM1 = 0,5 (db1 tgaD1 – D cos bb)
pM2 = 00,5 (db2 tgaD2 – D cos bb)
Ở đây: db – theo Bảng 5, mục 1
bb – theo Bảng 5, mục 11
Nếu mép đỉnh răng được làm tù, trong các bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm là tù rk
rk = 0,5 dk sin ak
Ở đây: dk và rk – theo Bảng 5, mục 2.
Khi có biến thể đầu răng, ra trong các bất đẳng thức trên được thay bằng rg
Ở đây: rg – theo Bảng 5, mục 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bánh chủ động
M1
M1 = dD1 + D
Cần thoả mãn điều kiện:
– Đối với bánh chủ động
dD1 + D > da1
dD1 – D > df1
– Đối với bánh bị động
dD2 – D < da2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh bị động
M2
M2 = dD2 – D
16. Khoảng kích thước con lăn trụ (hoặc bi) của bánh răng trụ răng thẳng hoặc nghiêng có số răng lẻ
bánh chủ động
M1
M1 = dD1 cos + D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
M1 = dD2 cos - D
17. Khoảng kích thước con lăn trụ (hoặc bi) nhỏ nhất của bánh răng trụ răng thẳng hoặc nghiêng có số răng lẻ cũng như chẵn khi b > 45o
Bánh chủ động
M1
l – Nghiệm của phương trình sin (v + l)tg2bD–l = 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách xác định đơn giản đối với bánh răng có số răng lẻ được nêu trong Bảng 2 Phụ lục 1 của TCVN 1989 – 77. Cần thoả mãn điều kiện:
Đối với bánh chủ động
dD1 + > da1
dD1 - > df1
Đối với bánh bị động
dD2 - > da2
dD2 - > df2
Bánh bị động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: khoảng kích thước con lăn trụ (hoặc bi)nhỏ nhất của bánh răng nghiêng có số răng chẵn khi b ≤ 45o trùng với kích thước ở mặt cắt ngang.
Tính chiều dày pháp của răng
18. Chiều dày pháp của răng
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh bị động
Sn2
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không quy định việc chọn phương pháp kiểm tra.
Bảng 5 - Tính các kích thước để kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Tính các kích thước để kiểm tra răng trên mặt mút
1 Đường kính cơ sở
db
db = d cosαt
2. Các prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh.
αa
cosαa =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đó da trong công thức được thay bằng đường kính vòng tròn theo mép đỉnh đã làm tù.
3. Bán kính cong của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới
bánh chủ động
rp1
rp1= 0,5db2tgαa2 - awsinαtw
Công thức là đúng nếu điểm trên của prôfin làm việc của bánh răng đối tiếp trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh của nó.
nếu mép đỉnh răng được làm tù αa1và αa2 được thay bằng αk1 và αk2
bánh bị động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rp2= 0,5db1tgαa1 - awsinαtw
4. Góc khai triển của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới
vp
vp =
Tính phụ khi có biến thể đầu răng của prôfin gốc
5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể
bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc ρg1 được xác định theo Phụ lục 4 của TCVN 1989–77 còn ρg2 theo Bảng 8, mục 4
bánh bị động
ρg2
6. Góc khai triển của prôfin răng ứng với điểm bắt đầu biến thể đầu răng.
vg
vg =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dg
dg =
8. góc của đường biến thể của prôfin gốc ở mặt mút tại điểm bắt đầu biến thể.
atM
Các công thức để tham khảo nếu đường biến thể đầu răng của prôfin gốc là đường thẳng
9. Đường kính vòng cơ sở của đường thân khai là đường biến thể đầu răng
dbM
dbM = dcosatM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh răng chủ động
Dat1
Các công thức để tham khảo nếu đường biến thể đầu răng của prôfin gốc là đường thẳng
Bánh răng bị động
Dat2
Tính các kích thước để kiểm tra đường tiếp xúc của bề mặt răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
bb
sinbb = sinb cosa
Bảng 6 – Tính các kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng cùng phía
Tên thông số
Ký hiệu
công thức tính và chỉ dẫn
1. Bước ăn khớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra = p m cosa
2. Bước dọc
rx
rx =
sin
3. Bước vít
rz
pz = Zpx
2.2. Kiểm tra chất lượng ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thông số
Ký hiệu
Công thức tính và chỉ dẫn
Kiểm tra không cắt chân răng ở bánh răng chủ động
1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất ở bánh răng chủ động
x1min
Khi x1 > x1min sẽ không có hiện tượng cắt chân răng. Khi bánh răng chủ động được gia công lần cuối bằng dao xọc, cách tính x1min được nêu trong Phụ lục 1 của TCVN 1989–77
Khi a = 20o và −
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra không cắt đầu răng ở bánh răng chủ động
2. Chiều cao răng của bánh răng chủ động
h1
h1 = 0,5 (da1 – df1)
Khi h ≤ ( 2. C * )m , hiện tượng đầu cắt răng chủ động bởi thanh răng sinh gốc không xảy ra và không cần tiến hành kiểm tra tiếp.
3. Bán kính cong của prôfin răng của bánh răng chủ động tại điểm trên vòng đỉnh.
ra1
ra1 = 0,5 da1 sinaa1
Ở đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Bán kính cong của prôfin răng của bánh răng chủ động tại điểm bắt đầu cắt đầu răng.
rj1
Khi rj1 > ra1 không có hiện tượng cắt đầu răng của bánh răng chủ động bởi thanh răng sinh gốc.
Chiều cao răng giới hạn của thanh răng sinh gốc.
≥ 2+ c*
5. Khoảng cách giữa vòng đỉnh của bánh răng chủ động và vòng tròn đồng tâm đi qua điểm bắt đầu cắt đầu răng
hj1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra khe hở hướng tâm trong bộ truyền
6. Khe hở hướng tâm
ở rãnh bánh răng chủ động
c1
c1 = 0,5(da2 – da2 – df1) – aw
Khe hở hướng tâm thực được xác định theo các đường kính thực.
ở rãnh bánh răng bị động
c2
c = 0,5(df2 – da1 – da1 ) – aw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Bánh răng chủ động
rl1
Khi rl1 ≤ rp1 và rl2 ≥ rp2 không có chèn răng.
rp theo Bảng 5, mục 3. Khi cắt chân răng ở bánh chủ động rl1 < 0.
Bánh răng chủ động
rl2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra không có chèn mép đỉnh răng của bánh răng thứ nhất với mặt chính của răng của bánh răng thứ hai (kiểm tra không có chèn đỉnh răng)
8. Trị số phụ
v12
Khi a = 20o và = 1 (thuộc prôfin gốc của TCVN 1065–71 và TCVN 1084–76) nếu đường kính đỉnh của các bảnh răng được tính theo công thức ở Bảng 2 mục 13 thì cách kiểm tra đơn giản không có chèn đỉnh răng khi b = 0o được tiến hành theo Hình 7 của Phụ lục 1
9. Trị số lớn nhất của góc phụ
mmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Nếu khi thay m = mmax mà d ≥ 0 thì không có chèn đỉnh răng.
Kiểm tra không có chèn đỉnh răng khi lắp bộ truyền hướng tâm (tiến hành trong trường hợp không có khả năng lắp dọc trục)
11. Góc phụ ứng với trị số nhỏ nhất
m'
Khi < 1 không cần kiểm tra tiếp vì không có khả năng lắp hướng tâm.
Nếu m > mmax – không có chèn răng nên không cần kiểm tra tiếp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi d ≥ 0 không có chèn răng
Khi d < 0 tiếp tục kiểm tra.
12. Nửa góc chiều dày răng của bánh răng chủ động trên vòng đỉnh.
Ya1
13. Trị số phụ ứng với giá trị nhỏ nhất
n'
Để tính toán tiếp tục cần lấy hai số nguyên gần đúng n < n' và 2 số nguyên gần đúng n > n'.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m =Ya1 +
Khi thay bốn giá trị số n vừa tìm được ở mục 13 vào công thức sẽ được 4 trị số m để xác định 4 trị số d theo mục 10 của Bảng này.
Nếu tất cả trị số đều dương, thì có khả năng lắp theo trục đối xứng của răng cũng như của rãnh răng.
Nếu một trong các trị số d âm khi n chẵn thì chỉ có khả năng lắp hướng tâm theo trục đối xứng của rãnh răng bánh răng chủ động. Nếu một trong các trị số d âm khi n lẻ, thì chỉ có khả năng lắp hướng tâm theo trục đối xứng của răng bánh răng chủ động.
Nếu hai hoặc nhiều hơn trị số d âm thì không có khả năng lắp bộ truyền hướng tâm.
Kiểm tra hệ số trùng khớp
15. Hệ số trùng khớp ngang
ea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: aa1 và aa2 – theo Bảng 5 mục 2
Công thức là đúng nếu không có chèn răng và điểm giới hạn trên của prôfin làm việc trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh hoặc nếu sự cắt chân răng không có ở prôfin làm việc của răng bánh
răng chủ động nghĩa là rp1 ≥ rl1. Nếu rl1 việc tính toán ek được tiến hành theo Bảng 1, mục 26 của Phụ lục 1.
Nếu mép đỉnh răng được làm tù, aa1 và aa2 được thay bằng ak1
Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ea ≥ 1,2
Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ea ≥ 1
Khi a = 120o, = 1 (thuộc prôfin gốc theo TCVN 1065–71 và TCVN 1804–76), cách tính đơn giản ea được nêu trong Bảng 1 của Phụ lục 1.
16. Hệ số trùng khớp dọc
eb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây:
bW – chiều dày làm việc của vành răng
px – theo bảng
17. Hệ số trùng khớp
eV
eV = ea + eb
Tính phụ khí có biến thể đầu răng của prôfin gốc
18. Góc prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng
ag
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: db , dg – theo Bảng 5 mục 1 và 7
Để xác định hệ số trùng khớp ngang, sinh ra do có cắt đầu răng prôfin răng bánh răng chủ động và bánh răng bị động bởi công nghệ làm dầy chân răng của dao xọc thay ag trong công thức bảng trị số góc prôfin tại điểm bắt đầu cắt đầu răng aj
tgaj ở đây rj1 – theo Bảng 2 của Phụ lục 4, TCVN 1989 – 78 còn rj2 – Bảng 8, mục 4
19. Thành phần của hệ số trùng khớp được xác định bởi các phần của prôfin răng trong mặt ngang trùng với các prôfin chính
eaM
Kiểm tra chiều dày pháp trên mặt đỉnh
20. Góc nghiêng của đường đỉnh răng
ba
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Chiều dày pháp của răng trên mặt đỉnh
Bánh chủ động
Sna1
Nên theo điều kiện Sna ≥ 0,3m khi vật liệu của các răng là đồng nhất và Sna ≥ 0,4m khi mặt răng được làm chắc.
Bánh chủ động
Sna2
CHÚ THÍCH: Khi gia công lần cuối bánh răng chủ động bằng dao xọc không có cắt chân răng, cách tính rf1 và rl1 cho trong Phụ lục 4, TCVN 2345–78.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thông số
Ký hiệu
công thức tính và chỉ dẫn
Kiểm tra không có chèn mép đỉnh răng của bánh răng chủ động với mặt lượn của răng bánh răng bị động
1. Góc prôfin tại điểm trên vòng đỉnh răng của dao xọc
aao
cosaao = cosat
Khi có làm tù mép đỉnh răng của dao xọc, phải tính góc prôfin tại điểm làm tù ako, ở đây:
ako = arctgvko
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 1 (thuộc prôfin gốc theoTCVN 1065–71) nếu đường kính đỉnh được tính theo công thức
2. Bán kính cong của prôfin và bánh răng bị đông ở điểm giới hạn
r12
r12 = 0,5daosinaao + atw02sinaw02
Ở đây: aw02 và atw02 – theo Bảng 3, mục 4, 5.
Khi rl2 ≥ rp2 không có chèn răng
rp2 – theo Bảng 5, mục 3.
Khi có làm tù mép đỉnh răng của dao xọc, thay aao trong công thức bằng ako
Kiểm tra không có cắt đầu răng của bánh răng bị động do làm dày chân răng của dao xọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra2
ra2 = 0,5da2 sinaa2
Ở đây: aa2 – theo Bảng 5 mục 2.
4. Bán kính cong của prôfin răng của bánh răng bị động tại điểm bắt đầu cắt đầu răng do làm dày răng của dao xọc.
rj2
rj2= atw02sinaw02 + 0,5 vro docosat
Ở đây: aw02, atw02 – theo Bảng 3 mục 4, 5. KHi rj2 ≤ ra2 ko có cắt đầu răng của bánh răng bị động
Khi có thể biến thể chân răng của dao xọc, để xác định bán kính cong của prôfin răng bánh răng bị động ở điểm bắt đầu biến thể đầu răng rg2 và chiều cao biến thế hg2 phải thay vro và rj2 trong công thức bằng vgo và rg2 tương ứng.
5. Khoảng cách giữa vòng đỉnh và vòng tròn đồng tâm với vòng chỉ định đi qua điểm bắt đầu có cắt đầu răng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: db2 – theo Bảng 5, mục 1
Kiểm tra không có cắt đầu răng của bánh răng bị động với đường lượn của răng xọc
6. Bán kính cong của prôfin răng bánh răng bị động tại điểm bắt đầu có cắt đầu răng với đường lượn của răng dao xọc
rj2
rj2 = atw02sinaw02 + 0,5 vlo docosat
Ở đây: aw02, atw02 – theo Bảng 3, mục 4 và 5 khi rj2 <ra2 sẽ không có cắt đầu răng của bánh răng bị động.
7. Khoảng cách giữa vòng đỉnh và vòng tròn đồng tâm với vòng đỉnh đi qua điểm bắt đầu có cắt đầu răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: db2 – theo Bảng 5 mục 1.
Kiểm tra hiện tượng cắt đầu răng bánh bị động khi dao xọc tiến hướng tâm
8. Trị số phụ
v02
9. Trị số lớn nhất của góc phụ
m02max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Thông số xác định có cắt đầu răng
d02
Nếu khi thay m02 = m02max mà d02 < 0 thì có cắt đầu răng khi d02 ≥ 0, cần kiểm tra tiếp tục
11. Góc phụ ứng với trị số nhỏ nhất của d02
m‘02
Nếu m‘02 > m02max thì không có cắt đầu răng và không cần kiểm tra tiếp.
Nếu m‘02 < m02max thì xác định thông số d02 theo mục 10 của bảng này khi thay m‘02 = m02max. Khi d02 ≥ 0 sẽ không có cắt đầu răng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán đơn giản các thông số hình học
Bảng 1 – Tính toán một thông số hình học
Tên thông số
Ký hiệu
công thức tính và chỉ dẫn
Tính hệ số dịch chỉnh hiệu khi cho trước khoảng cách trục
1. Hệ số dịch tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y =
2. Trị số phụ
A
A =
B
Xác định theo toán đồ trên Hình 1
m
Xác định theo Hình 2. Nếu b= 0 thì m = 0
3. Hệ số giảm đỉnh răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆y =
4. Hệ số dịch chỉnh hiệu
xd
xd = y + ∆y
Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1 và x2
5. Hệ số dịch chỉnh hiệu
xd
xd = x2 – x1
6. Trị số phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C =
D
Xác định theo toán đồ trên Hình 3
v
Xác định theo Hình 4. Nếu b = 0 thì v = 0
7. Hệ số giảm đỉnh răng
Y
Y =
8. Hệ số dịch tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = xd – ∆y
9. Khoảng cách trục
aw
aw =
Tính góc ăn khớp aw của bộ truyền răng thẳng và góc prôfin at
10. Trị số phụ
C
C =
11. Góc ăn khớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo toán đồ trên Hình 5
12. Góc prôfin
at
Xác định theo toán đồ trên Hình 6.
Nếu b= 0, thì at =a
Tính dây cung không đổi và chiều cao đến dây cung
13. Dây cung không đổi của răng tính theo đơn vị môđun
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh bị động
Xác định theo Bảng 2
14. Dây cung không đổi của răng
Bánh chủ động
= .m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= .m
Nếu trị số ở trong giới hạn được xác định ở Bảng 2 khi − ≥ 1 (thuộc prôfin gốc theo TCVN 1065–71 và TCVN 1804–76) thì không cần tiến hành kiểm tra điều kiện rS2 < rp2.
rS2– theo Bảng 4 mục 1 của tiêu chuẩn này.
rp2– theo Bảng 5 mục 3 của tiêu chuẩn này.
Khi prôfin gốc theo TCVN 1065–71 với biến thể đầu răng h* = 0,45 và x > 0 thì không cần kiểm tra điều kiện rS2 > rg2
rg2 – theo Bảng 5 mục 5 của tiêu chuẩn này.
15. Khoảng cách từ dây cung không đổi đến vòng chia tính theo đơn vị môđun
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo Bảng 4 của Phụ lục 1 TCVN 1989–77
Bánh bị động
Xác định theo Bảng 2
16. Chiều cao đến
Bánh chủ động
= 0,5(da1 – d1) – .m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh bị động
= 0,5(da2 – da2) – .m
Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền răng thẳng
17. Trị số phụ
Bánh chủ động
Đa1
Đa1 =
Nếu có làm tù mép đỉnh răng thì thay da1 và da2 bằng dk1 và dk2 tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh bị động
Đa2
Đa2 =
Bộ truyền
Đw
Đw =
18. Trị số phụ
Bánh bị động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được xác định theo Bảng 3
Bánh chủ động
Ea2
Bộ truyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Thành phần của hệ số trùng khớp ngang
Bánh bị động
ea1
ea1 = Z1(Ea1 – Ew)
Bánh chủ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ea2 = Z2(Ew – Ea2)
Công thức đúng trong điều kiện đã chỉ ra ở Bảng 7 mục 15 của tiêu chuẩn này
20. Hệ số trùng khớp ngang
ea
ea = ea1 + ea2
Tính phụ khi có cắt chân răng ở bánh răng chủ động của bộ truyền răng thẳng nếu rp1 < rl1
21. Trị số phụ
G1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được xác định khi cắt chân răng bởi thanh răng sinh gốc
22. góc prôfin ở điểm giới hạn của prôfin răng bánh răng chủ động có cắt chân răng bởi thanh răng sinh gốc.
al1
tg al xác định theo Hình 11
23. Góc phụ
l
tgl = f
Ở đây: aw0 – theo Bảng 2 Phụ lục 4 của TCVN 1989 – 78
Được xác định khi cắt chân răng bởi dao xọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u1
Được xác định theo Hình 12
25. Góc prôfin ở điểm giới hạn của prôfin răng bánh răng chủ động cắt chân răng bởi dao xọc.
al1
tgal1 = 0,01745 (aao – l) u1
Ở đây: aao và l– theo độ
26. Hệ số trùng khớp ngang bánh răng chủ động có cắt chân răng.
ea
ea =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toán đồ để xác định trị số phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw (a= 20o; aw > a)
B= 500 -A . Ở đây cosv =
Hình 1
VÍ DỤ: cho Z1 = 20, Z1 = 60, m = 5 mm, aw = 101,35 mm
Tính:
Y = =0,271
A = ==6,78
Theo toán đồ xác định B = 0,328
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
VÍ DỤ: cho A = 20,97; b = 22o
Theo đồ thị xác định m = 0,000 40
Toán đồ để xác định trị số phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh xd (a = 20o; aw > a)
D = C - 500 . Ở đây invv = +inva
Hình 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính: C= = 7,1
Theo toán đồ, xác định D = 0,328.
Đồ thị để xác định trị số phụ v phụ thuộc vào C và b (a = 20o)
v = 0,5 x .
Ở đây invatw =C +invat ; invaw =C +inva
Hình 4
VÍ DỤ: cho A = 23,49; b = 22o
Theo đồ thị xác định v = 0,000 32.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
invaw =C +inva
Hình 5
VÍ DỤ: cho Z2 – Z1 = 40, xd = 0,284
Tính: C= = 7,1
Theo toán đồ, xác định aw = 22o.
Toán đồ để xác định trị số at phụ thuộc vào b (a = 20o)
Hình 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo toán đồ, xác định at = 21o26’.
Đồ thị để kiểm tra không có chèn đỉnh răng
(a = 20o , ha* = 1, b = 0, da1 và da2 theo Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này)
Hình 7
CHÚ THÍCH: Vùng không có chèn răng ở dưới các đường cong dịch chỉnh tương ứng x1. Vùng sát dưới đường cong cần xác định rõ thêm.
Đồ thị kiểm tra không có chèn cạnh răng của bánh răng dẫn với mặt chuyển tiếp của răng bánh răng bị dẫn (a = 20o , ha* = 1, hao* = 1,25 ,b = 0, da1 và da2 theo Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này)
CHÚ THÍCH: (cho Hình 8 và Hình 9) Vùng không có chèn răng dưới đường cong của số răng tương ứng Z0 của dao xọc. Vùng trên các đường cong cần xác định rõ thêm phụ thuộc vào số răng của bánh răng bị dẫn Z2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10
CHÚ THÍCH: Vùng không có cắt răng ở trên đường cong dịch chỉnh tương ứng x0. Vùng sát dưới đường cong cần được xác định rõ thêm.
Đồ thị để xác định trị số tgal1 phụ thuộc vào trị số phụ G1 (a = 20o)
Hình 11
Đồ thị để xác định tỉ số phụ u1 phụ thuộc vào góc aw0 và tỉ số (a = 20o) Z0
Hình 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
biểu thị theo đơn vị Môđun (a = 20o).
= = 0,5.tga
x2
x2
– 0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,48
– 0,47
– 0,46
1,7084
1,7020
1,6956
1,6892
1,627
0,3109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3086
0,3074
0,30
– 0,10
– 0,09
– 0,08
– 0,07
– 0,06
1,4513
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4385
1,4320
1,4256
0,2641
0,2630
0,2618
0,2606
0,2594
– 0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,43
– 0,42
– 0,41
1,6763
1,6699
1,6635
1,6570
1,6185
0,3051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3027
0,3016
0,3004
– 0,05
– 0,04
– 0,03
– 0,02
– 0,01
1,4192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4063
1,3999
1,3935
0,2583
0,2571
0,2559
0,2548
0,2536
– 0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,38
– 0,37
– 0,36
1,6442
1,6377
1,6343
1,6249
1,6185
0,2992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2969
0,2957
0,2945
– 0,00
– 0,01
– 0,02
– 0,03
– 0,04
1,3870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3742
1,3678
1,3614
0,2524
0,2513
0,2501
0,2490
0,2478
– 0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,33
– 0,32
– 0,31
1,6120
1,6056
1,5992
1,5927
1,5863
0,2934
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2910
0,2899
0,2887
– 0,05
– 0,06
– 0,07
– 0,08
– 0,09
1,3549
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3421
1,3356
1,3292
0,2466
0,2454
0,2443
0,2431
0,2419
– 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,28
– 0,27
– 0,26
1,5799
1,5735
1,5670
1,5606
1,5542
0,2817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2793
0,2782
0,2770
– 0,10
– 0,11
– 0,12
– 0,13
– 0,14
1,3228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3099
1,3035
1,2971
0,2408
0,2396
0,2384
0,2372
0,2361
– 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,23
– 0,22
– 0,21
1,5477
1,5413
1,5349
1,5285
1,5220
0,2817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2793
0,2782
1,5520
– 0,15
– 0,16
– 0,17
– 0,18
– 0,19
1,2906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2778
1,2714
1,2649
0,2349
0,2337
0,2326
0,2314
0,2302
– 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,18
– 0,17
– 0,16
1,5156
1,5092
1,5028
1,4963
1,4899
0,2758
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2735
0,2723
0,2711
– 0,20
– 0,21
– 0,22
– 0,23
– 0,24
1,2585
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2457
1,2392
1,2328
0,2291
0,2279
0,2267
0,2255
0,2244
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x2
– 0,15
– 0,14
– 0,13
– 0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4834
1,4770
1,4706
1,4642
1,4578
0,2700
0,2688
0,2676
0,2665
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– 0,25
– 0,26
– 0,27
– 0,28
– 0,29
1,2264
1,2199
1,2135
1,2071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2232
0,2220
0,2209
0,2197
0,2185
0,30
0,31
0,32
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1942
1,1878
1,1814
1,1749
1,1685
0,2174
0,2162
0,2150
0,2138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,66
0,67
0,68
0,69
0,9693
0,9629
0,9564
0,9500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7640
1,7523
1,7405
1,7289
1,7172
0,35
0,36
0,37
0,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1621
1,1557
1,1492
1,1428
1,1364
1,2115
1,2103
1,2092
1,2080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,71
0,72
0,73
0,74
0,9371
0,9307
0,9243
0,9179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7054
1,6939
1,6821
1,6704
1,6586
0,40
0,41
0,42
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1299
1,1235
1,1171
1,1107
1,1042
0,2057
0,2045
0,2033
0,2021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,76
0,77
0,78
0,69
0,9050
0,8986
0,8921
0,8857
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6470
1,6353
1,6235
1,6118
1,6002
0,45
0,46
0,47
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0978
1,0914
1,0850
1,0785
1,0721
0,1998
0,1986
0,1975
0,1963
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,81
0,82
0,83
0,84
0,8729
0,8664
0,8600
0,8536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5885
1,5767
1,5651
1,5534
1,5416
0,50
0,51
0,52
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0657
1,0593
1,0528
1,0464
1,0400
0,1940
0,9278
0,9159
0,9043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
0,86
0,87
0,88
0,89
0,8407
0,8343
0,8279
0,8214
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5299
1,5183
1,5067
2,4948
1,4832
0,55
0,56
0,57
0,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0336
1,0271
1,0207
1,0143
1,0078
1,8810
1,8692
1,8575
1,8459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,91
0,92
0,93
0,94
0,8086
0,8022
0,7957
0,7893
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4715
1,4599
1,4481
1,4364
1,4248
0,60
0,61
0,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
1,0014
1,9550
1,9886
1,9821
1,9757
1,8224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7991
1,7873
1,7756
0,95
0,96
0,97
0,98
0,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7700
0,7635
0,7571
0,7507
0,443
1,4129
1,4013
1,3895
1,3778
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3545
Trị số của hệ số E đối với bộ truyền răng thẳng (a = 20o)
Trị số Ey khi Đ < 0
Đ
–0,000
–0,001
–0,002
–0,003
–0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–0,006
–0,007
–0,008
–0,009
0,000
– 0,010
– 0,020
– 0,030
– 0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0579
528
471
0,0408
333
236
0,0574
522
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
224
0,0569
517
459
0,0394
316
212
0,0564
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
453
0,0387
307
199
0,0559
506
447
0,0379
298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0554
500
440
0,0372
288
170
0,0549
495
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
153
0,0544
489
428
0,0357
269
134
0,0538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
421
0,0349
259
112
0,0533
477
414
0,0341
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số Ey khi Đ > 0
Đ
0,000
0,001
0,002
0,003
0,004
0,005
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,009
0,000
0,010
0,020
0,030
0,040
0,0579
627
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
714
755
0,0584
632
676
718
759
0,0589
636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
722
762
0,0594
640
685
726
766
0,0598
645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
770
0,0603
649
693
734
774
0,0608
654
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
739
778
0,0613
658
702
743
782
0,0618
663
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
747
786
0,0622
667
710
751
790
0,050
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,080
0,090
0,0793
831
867
902
935
0,0797
834
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
905
939
0,0801
838
874
908
942
0,0805
842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
912
945
0,0808
845
881
915
949
0,0812
849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
919
952
0,0816
852
888
922
955
0,0820
856
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
925
959
0,0823
860
895
929
962
0,0827
863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
932
965
0,100
0,110
0,120
0,130
0,140
0,150
0,0968
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1032
0,63
0,93
0,1123
0,0972
0,1004
035
066
096
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0975
0,1007
038
069
099
0,1129
0,0978
0,1010
041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
0,1132
0,0981
0,1013
044
0,75
105
0,1134
0,0985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
048
078
108
0,1137
0,0988
0,1023
054
084
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0991
0,1023
054
084
114
0,1143
0,0994
0,1026
057
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
0,1146
0,0997
0,1029
060
090
120
0,1149
0,160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,180
0,190
0,1152
181
209
237
0,155
183
212
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1158
186
214
242
0,1161
189
217
245
0,1163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
248
0,1166
195
223
250
0,1169
198
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1172
200
228
256
0,1175
203
231
259
0,1178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
261
0,200
0,210
0,220
0,230
0,240
0,1261
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
344
370
0,1267
294
320
347
373
0,1269
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349
378
0,1272
299
326
352
378
0,1275
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
381
0,1278
304
331
357
383
0,1280
307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357
383
0,1283
310
336
362
388
0,1286
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
391
0,1288
315
342
368
394
0,250
0,260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,280
0,290
0,1396
422
447
472
497
0,1399
424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
499
0,1401
427
452
477
502
0,1404
429
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
479
504
0,1406
432
457
482
507
0,1409
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
484
509
0,1411
437
462
487
512
0,1414
439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
489
514
0,1417
442
467
492
517
0,1419
444
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
494
519
0,300
0,1521
0,1524
0,1526
0,1529
0,1531
0,1534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1539
0,1541
0,1543
CHÚ THÍCH. Đối với vòng tròn đồng tâm tuỳ ý đường kính cho trước dy Ey =
Những chu vi định vị giới thiệu sau đây áp dụng cho các bộ truyền răng thẳng không có biến thể profin răng và được gia công lần cuối bằng dao xọc răng tiêu chuẩn không làm tủ cạnh dọc của răng và làm dày chân răng. Đường kính đỉnh của răng tính theo công thức của Bảng 3 điều 8 của tiêu chuẩn này (không tính đến việc làm tù cạnh dọc của răng). Kiểu loại và thông số cụ thể của dụng cụ cắt được tính theo nguyên tắc sau:
1) Bánh răng chủ động được gia công bằng dao phay trục vít hoặc dao xọc răng với đường kính vòng chia danh nghĩa không nhỏ hơn 75mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môđun m, mm
Số răng của bánh bị động
Đường kính vòng chia danh nghĩa dao xọc, mm
Từ 1 đến 2
Từ 63 đến 100
Trên 100 đến 200
38
38, 50
Từ 2,25 đến 3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 80 đến 200
50
75, 100
Từ 3,75 và lớn hơn
Từ 40 đến 200
75 và lớn hơn
Trong trường hợp môđun từ 3,75 và lớn hơn chu vi định vị áp dụng cho những bánh răng được gia công cắt bằng dao xọc có số răng zo nhỏ hơn 16.
Khi lựa chọn hệ số trùng khớp bằng cách sử dụng chu vi định vị, hệ số trùng khớp ngang e a , chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng chủ động Sa1 và trị số khe hở hướng tâm C tính theo công thức cho trong Bảng 7 của tiêu chuẩn chỉ khi nào cần tính những trị số chính xác của chúng.
Việc kiểm tra không có hiện tượng cắt đỉnh răng chỉ nên tiến hành khi điểm lựa chọn trên chu vi định vị nằm trong vùng cho phép và sát ngay đường giới hạn tương ứng. Việc kiểm tra tiến hành theo các công thức cho trong tiêu chuẩn này sau khi xác định chính xác lần cuối kiểu loại và thông số của dụng cụ cắt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 – Đường e = ea = 1,0;
2 – Đường sa1 = 0;
3 – Đường sa2 = 0;
4,5 – Đường n = 2,5m;
6 – Đường cắt đỉnh răng bánh răng chủ động bằng bề mặt chuyển tiếp của răng dao phay hoặc dao xọc;
7 – Đường cắt đỉnh răng bánh răng bị động bằng bề mặt chuyển tiếp của răng dao xọc;
8 – Đường có chèn mép đỉnh răng với bề mặt chuyển tiếp của bánh răng chủ động cắt bằng dao xọc;
9 – Đường có chèn mép với bề mặt chuyển tiếp của bánh răng bị động;
10 – Đường có chèn mép đỉnh răng vơí bề mặt chuyển tiếp của bánh răng chủ động cắt bằng dao phay trục vít;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 – Đường có chèn mép đỉnh răng khi lắp ráp hướng tâm bộ truyền ;
13 – Đường xmin của bánh chủ động;
14 – Đường ew = 0;
15 – Đường độ hở hướng tâm ở rãnh bánh răng c2 =0.1m
16 – Đường e = ea = 1,2;
17 – Đường sa1 = 0,3m;
18 – Đường sa2 = 0,3m;
Đường đứt đoạn ký hiệu cho các bánh răng được cắt bằng dao xọc đã mài lại đến 1/3 chiều cao ban đầu ( Đối với môđun 1–2 mm – đến 1/2 chiều cao ban đầu của răng)
Trên một vài hình vẽ đường 6 và 7 có thêm ký hiệu trong ngoặc, ví dụ 6 (17), chỉ cho thấy số răng của bánh răng dao xọc khi mài đến giới hạn sẽ có sự giới hạn trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành phân chia xd sao cho ở điều kiện ea ³ 1,2 và sa1 > 0,3m sẽ có giá trị x1 lớn nhất. Trên hình vẽ chu vi định vị với số răng gần với số răng đã cho ( Z1 = 20, z2 = 80, m ³ 3,75), sẽ xác định được hệ số dịch thoả mãn x1 = 0,9 và x2 =1,4.
Hình 1
Chu vi định vị đối với bộ truyền bánh răng có môđun m = 1,0 ... 2,0 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2345:1978 về Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong - Tính toán hình học
Số hiệu: | TCVN2345:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2345:1978 về Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong - Tính toán hình học
Chưa có Video