Tên gọi |
Ký hiệu |
1. Giường cá nhân |
|
2. Giường đôi |
|
3. Giường cá nhân (hai tầng) |
|
4. Nôi, giường của trẻ em |
|
5. Tủ để đầu giường |
|
6. Bàn ăn, bàn làm việc, bàn nước |
|
7. Bàn bóng bàn |
|
8. Ghế tựa |
|
9. Ghế đẩu |
|
10. Ghế thủng (vườn trẻ) |
|
11. Ghế bành |
|
12. Ghế vải |
|
13. Đi văng |
|
14. Xe, ghế chở bệnh nhân |
|
15. Ghế băng (ghế dài) |
|
16. Ghế băng có tựa |
|
17. Bộ bàn ghế dài của học sinh |
|
18. Bộ bàn ghế hai chỗ của học sinh |
|
19. Tủ đựng tài liệu (trạn bát…) Chú thích: Tủ treo, giá đóng trên tường vẽ bằng nét chấm gạch đậm |
|
20. Tủ đựng quần áo |
|
21. Tủ trang điểm |
|
22. Gương soi |
|
23. Tủ sách |
|
24. Giá đựng hòm, valy, giầy dép |
|
25. Giá treo mũ áo a) Loại đứng b) Loại treo sát tường |
|
26. Rađio có chân hoặc vô tuyến truyền hình |
|
27. Đàn dương cầm |
|
28. Màn che gió |
|
29. Bình phong |
|
30. Chỗ để xe đạp, xe máy |
|
31. Chỗ để ôtô |
|
32. Tủ lạnh |
|
33. Bếp (ký hiệu chung) Chú thích: Các loại bếp có thể xem trong bảng 20 của tiêu chuẩn thiết lập bản vẽ ký hiệu vệ sinh TCVN 2241 - 77 |
|
34. Thảm trải trên nền nhà |
|
35. Chậu cây. |
|
36. Quạt đứng. |
|
37. Quạt trần |
|
38. Đèn cây |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2239:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng ngôi nhà
Số hiệu: | TCVN2239:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2239:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng ngôi nhà
Chưa có Video