Đường kính danh nghĩa của ren d |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
|
Bước ren P |
Lớn |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
3 |
Nhỏ |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
2 |
|
S (sai lệch giới hạn theo L 36) |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
D, không nhỏ hơn |
5,8 |
6,9 |
9,2 |
11,5 |
13,8 |
|
D1 |
6,1 |
7,2 |
9,7 |
12,0 |
14,3 |
|
h (sai lệch giới hạn theo ĐX9) |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
|
h1, không lớn hơn |
6 |
8 |
10 |
13 |
15 |
|
d1, (sai lệch giới hạn theo B8) |
7,5 |
9,0 |
12,0 |
15,0 |
18,0 |
|
l1, (sai lệch giới hạn theo A8) |
4,9 |
6,0 |
7,5 |
9,0 |
||
C |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
|||
r, không lớn hơn |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
||
Độ không đối xứng của lỗ sáu cạnh đối với thân vít |
0,36 |
0,43 |
0,52 |
6. Hình dạng đáy của lỗ sáu cạnh - tự do.
7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
8. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
Chiều dài danh nghĩa của vít l , mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9)
Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
24
14
16
20
25
30
35
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
60
65
70
75
80
90
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,46
8,57
10,68
13,19
15,70
18,22
20,73
23,25
25,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,70
33,21
8,32
11,15
14,86
18,48
22,09
25,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,02
36,72
40,34
44,05
47,58
51,28
54,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,81
32,33
38,89
45,63
52,25
58,95
69,62
72,24
78,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,24
98,97
112,26
39,07
49,52
59,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,73
91,15
101,56
112,01
122,43
132,84
143,25
153,70
174,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,19
81,17
96,14
111,11
126,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196,12
171,09
186,08
201,03
216,09
245,04
275,99
CHÚ THÍCH:
Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2185:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2185:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2185:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video