Đường kính danh nghĩa của ren d |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
|
Bước ren P |
Lớn |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
3 |
Nhỏ |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
2 |
|
S (sai lệch giới hạn theo L 36) |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
D, không nhỏ hơn |
5,8 |
6,9 |
9,2 |
11,5 |
13,8 |
|
D1 |
6,1 |
7,2 |
9,7 |
12,0 |
14,3 |
|
h (sai lệch giới hạn theo ĐX9) |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
|
h1, không lớn hơn |
6 |
8 |
10 |
13 |
15 |
|
C |
1,6 |
2 |
2,5 |
|||
Độ không đối xứng của lỗ sáu cạnh đối với thân vít |
0,36 |
0,43 |
0,52 |
4. Sai lệch giới hạn kích thước lỗ không chỉ dẫn tính theo A7 TCVN 261 : 1967.
5. Sai lệch giới hạn kích thước góc theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967.
6. Hình dạng đáy của lỗ sáu cạnh - tự do.
7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
8. Khối lượng lý thuyết của lỗ cho trong Phụ lục A.
Phụ lục A
L, mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9)
Khối lượng 1000 chiếc vít thép có ren bước lớn, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
20
24
14
16
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
60
65
70
75
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
6,04
7,05
9,06
11,58
14,08
16,60
19,12
21,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,57
29,08
31,60
34,11
9,62
12,54
16,25
19,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,10
30,80
34,42
38,03
41,73
45,37
48,96
52,67
56,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,23
28,95
35,59
42,25
48,95
55,60
62,31
68,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,30
88,96
95,59
102,29
115,59
44,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,10
75,52
85,97
96,38
106,82
117,25
127,66
138,08
148,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179,71
200,57
75,12
90,09
105,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135,11
150,08
165,05
180,12
195,09
210,06
225,03
255,07
286,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định khối lượng của vít chế tạo bằng đồng thau, trị số cho trong bảng phải nhân với hệ số 1,08.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2184:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước
Chưa có Video