Các thông số |
Bơm |
Động cơ |
1. Áp suất đầy: |
|
|
danh nghĩa |
Χ |
─ |
lớn nhất |
Χ |
Χ |
2. Áp suất ở đầu hút: |
|
|
lớn nhất |
Χ |
─ |
nhỏ nhất |
Χ |
─ |
3. Áp suất ở đầu thái: |
|
|
lớn nhất |
─ |
Χ |
nhỏ nhất |
─ |
Χ |
4. Áp suất rò rỉ lớn nhất |
Χ |
Χ |
5. Chênh lệch áp suất danh nghĩa |
─ |
Χ |
6. Thể tích làm việc |
Χ |
Χ |
7. Số vòng quay ở áp suất danh nghĩa: |
|
|
danh nghĩa |
Χ |
Χ |
lớn nhất |
Χ |
Χ |
nhỏ nhất |
Χ |
Χ |
8. Lưu lượng danh nghĩa |
Χ |
Χ |
9. Mômen xoắn |
|
|
Danh nghĩa |
─ |
Χ |
Định mức (ở chênh lệch áp suất danh nghĩa) |
─ |
Χ |
10. Công suất danh nghĩa: |
|
|
Tiêu hao |
Χ |
─ |
Có ích |
─ |
Χ |
11. Hiệu suất ở |
|
|
Các thông số danh nghĩa: |
|
|
Thể tích |
Χ |
─ |
Cơ khí |
─ |
Χ |
Toàn bộ |
Χ |
Χ |
12. Các thông số điều chỉnh: |
|
|
Phạm vi điều chỉnh (Tỷ số các trị số giới hạn của các thông số điều chỉnh - nhỏ nhất trên lớn nhất); |
Χ |
Χ |
Lực (mômen) trên các phần tử điều chỉnh |
Χ |
Χ |
Chiều dài khoảng chạy (góc quay) của phần tử điều chỉnh. |
Χ |
Χ |
Áp suất điều khiển |
Χ |
Χ |
13. Mômen quán tính của các khối lượng quay |
Χ |
Χ |
14. Các thông số đổi chiều: |
|
|
Thời gian đổi chiều dòng chất lỏng |
Χ |
─ |
Tần số đổi chiều cho phép |
Χ |
Χ |
15. Đặc tính của chất lỏng làm việc: |
|
|
a) Độ nhớt động: |
|
|
Nhỏ nhất |
Χ |
Χ |
Lớn nhất |
Χ |
Χ |
b) Nhiệt độ: |
|
|
Thấp nhất |
Χ |
Χ |
Cao nhất |
Χ |
Χ |
c) Độ tinh lọc danh nghĩa |
Χ |
Χ |
16. Khối lượng (không kể chất lỏng làm việc); |
Χ |
Χ |
17. Nhiệt độ môi trường xung quanh: |
|
|
Thấp nhất |
Χ |
Χ |
Cao nhất |
Χ |
Χ |
Chú thích: dấu X có nghĩa là thông số ứng với thiết bị đó.
Bảng 2
Sự phụ thuộc hàm số của các thông số
Bơm
Động cơ
1. Sự phụ thuộc của lưu lượng Q vào áp suất p đối với các số vòng quay khác nhau n:
Q = f(p)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
─
2. Sự phụ thuộc của lưu lượng Q vào số vòng quay n đối với các chênh lệch áp suất khác nhau D p:
Q = f(n)
─
Χ
3. Sự phụ thuộc của công suất P vào áp suất p đối với các số vòng quay khác nhau n:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P = f(p)
Χ
─
4. Sự phụ thuộc của mô men xoắn M vào số vòng quay n đối với các số vòng quay n đối với các chênh lệch áp suất khác nhau D P:
M = f(n)
─
Χ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hv = f(p)
Χ
─
6. Sự phụ thuộc của hiệu suất cơ khí hck vào số vòng quay n đối với các chênh lệch áp suất khác nhau D p:
hck = f(n)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Χ
7. Sự phụ thuộc của hiệu suất toàn bộ h vào áp suất p đối với các số vòng quay khác nhau n:
h = f(p)
Χ
─
8. Sự phụ thuộc của hiệu suất toàn bộ h vào số vòng quay n đối với các chênh lệch áp suất khác nhau D p:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = f(n)
─
Χ
9. Sự phụ thuộc của số vòng quay n vào số chênh lệch áp suất D p:
n = f(D p)
─
Χ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dấu Χ có nghĩa là hàm số ứng với thiết bị đó.
2. Những hàm số trên áp dụng cho các bơm và động cơ thủy lực không điều chỉnh được.
Đối với các bơm và động cơ điều chỉnh được, hàm số được xác định cho các giá trị khác nhau của thông số điều chỉnh - thể tích làm việc V.
3. Số lượng các giá trị biến thiên xác định n; p; V không được nhỏ hơn 5, còn những giá trị đó phải được chọn sao cho phạm vi thay đổi của chúng đều đặn.
4. Các trị số và các hàm số của các thông số bơm, động cơ phải được đưa ra cho chế độ làm việc của cả bơm và động cơ thủy lực.
5. Đối với các bơm và động cơ thủy lực kiểu lắp kép và kiểu đặc biệt, theo sự thỏa thuận giữa bên chế tạo và bên sử dụng, trong tài liệu kỹ thuật được phép tăng hoặc giảm khối lượng chỉ dẫn ghi ở điều 3.
6. Những cơ cấu điều chỉnh của bơm và động cơ thủy lực điều chỉnh được có chiều dòng chảy không đổi phải đảm bảo, giảm thông số điều chỉnh khi tay quay theo chiều kim đồng hồ hoặc dời chỗ cơ cấu điều chỉnh ra xa mình hoặc xuống dưới.
7. Bơm và động cơ thủy lực điều chỉnh được phải được trang bị cơ cấu chỉ báo sự thay đổi của thông số điều chỉnh.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2151:1977 về Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN2151:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2151:1977 về Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung
Chưa có Video