Đường kính danh nghĩa mn |
|||||
Dãy cơ bản |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
1,0 |
10 |
– |
100 |
– |
1000 |
– |
– |
– |
– |
110 |
– |
– |
12 |
– |
125 |
– |
– |
– |
– |
14 |
– |
140 |
– |
– |
16 |
– |
160 |
– |
– |
– |
– |
18 |
– |
180 |
– |
20 |
20 |
– |
200 |
– |
– |
– |
– |
22 |
– |
220 |
– |
2,5 |
25 |
– |
250 |
– |
– |
– |
– |
28 |
– |
280 |
– |
3,0 |
32 |
– |
320 |
– |
– |
– |
– |
36 |
– |
360 |
– |
4,0 |
40 |
– |
400 |
– |
– |
– |
– |
45 |
– |
450 |
– |
5,0 |
50 |
– |
500 |
– |
– |
– |
– |
56 |
– |
560 |
– |
6,0 |
63 |
– |
630 |
– |
– |
– |
– |
70 |
– |
710 |
– |
8,0 |
80 |
– |
800 |
– |
– |
– |
– |
90 |
– |
900 |
– |
Chú thích:
1. Khi chọn các đường kính phải ưu tiên chọn dãy cơ bản.
2. Các đường kính ghi trong ngoặc, khi thiết kế mới không nên sử dụng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2145:1977 về Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
Số hiệu: | TCVN2145:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2145:1977 về Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
Chưa có Video