Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Áp suất danh nghĩa Pdn

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

MN/m2

KG/cm2

0,010

0,10

0,10

1,0

1,0

10

10,0

100

100

1000

12,5

125

125

1250

 

 

 

 

 

 

(14)

(140)

 

 

0,016

0,16

0,16

1,6

1,6

16

16,0

160

160

1600

 

20,0

200

200

2000

0,025

0,25

0,25

2,5

2,5

25

25,0

250

250

2500

32,0

320

320

3200

0,040

0,40

0,40

4,0

4,0

40

40,0

400

400

4000

(0,50)

(5,0)

(5,0)

(50)

50,0

500

500

5000

0,063

0,63

0,63

6,3

63,3

63

63,0

630

630

6300

(8,0)

(80)

80,0

800

800

8000

Chú thích:

1. Các áp suất danh nghĩa ghi trong ngoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo được những thiết bị có áp suất cao hơn.

2. Để tính đổi áp suất danh nghĩa được chính xác sử dụng giá trị biến đổi:

10 KG /cm2 = 0,98 MN/m2

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Áp suất danh nghĩa

Số hiệu: TCVN2144:1977
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1977
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Áp suất danh nghĩa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…