Đường kính ngoài, mm |
Chiều dày của thành ống, mm |
||||||||||||||||||||||||
2,5 |
2,8 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
30 |
32 |
36 |
|
Khối lượng lý thuyết của 1 m ống, kg |
|||||||||||||||||||||||||
25 28 32 38 42 45 50 54 57 60 63,5 68 70 73 76 86 89 95 102 108 114 121 127 133 140 146 152 159 168 180 194 203 219 245 273 299 325 351 377 402 426 450 430 500 530 |
1,39 1,57 1,76 2,19 2,44 2,62 2,93 |
1,53 1,74 2,02 2,43 2,70 2,91 3,25 |
1,63 1,85 2,15 2,59 2,89 3,11 3,48 3,77 4,00 4,22 4,48 4,81 4,96 5,18 5,40 |
1,86 2,11 2,46 2,98 3,32 3,58 4,01 4,36 4,62 4,88 5,18 5,57 5,74 6,00 6,26 6,86 7,38 7,90 8,50 |
2,07 2,37 2,76 3,35 3,75 4,04 4,54 4,93 5,23 5,52 5,87 6,31 6,51 6,81 7,10 7,79 8,38 8,98 9,67 10,26 10,85 11,54 12,13 12,73 |
4,19 5,05 5,49 5,83 6,16 6,55 7,05 7,27 7,60 7,93 8,71 9,38 10,04 10,82 11,49 12,15 12,93 13,59 14,26 15,04 15,70 16,37 17,15
|
4,93 5,55 6,04 6,41 6,78 7,21 7,77 8,01 8,38 8,75 9,62 10,36 11,10 11,96 12,70 13,44 11,30 15,04 15,78 16,65 17,39 18,13 18,99 20,10 21,59 23,31 |
6,04 6,58 6,99 7,39 7,87 8,48 8,75 9,16 9,50 10,51 11,33 12,14 13,09 13,90 11,72 15,07 16,48 17,29 18,24 19,06 19,87 20,82 22,04 23,70 25,60 |
7,10 7,55 7,99 8,51 9,17 9,47 9,91 10,36 11,39 12,28 13,17 14,21 15,09 15,98 17,02 17,90 18,79 19,85 20,72 21,60 22,64 23,97 25,75 27,82 29,14 31,52 |
8,11 8,63 9,15 9,75 10,53 10,88 11,39 11,91 13,12 14,16 15,19 16,40 17,44 18,47 19,68 20,72 21,75 22,96 24,00 25,03 26,24 27,79 29,87 31,28 33,83 36,60 41,09 45,92 |
9,08 9,67 10,26 10,95 11,84 12,23 12,82 13,42 14,80 15,98 17,16 18,55 19,73 20,91 22,29 23,43 24,66 26,04 27,23 28,41 29,79 31,57 33,93 36,70 38,47 41,63 46,76 52,28 57,41 62,54 67,67 |
9,99 10,65 11,32 12,10 13,10 13,54 14,21 14,87 16,42 17,76 19,09 20,64 21,97 23,31 21,86 26,19 27,52 29,08 30,41 31,74 33,29 35,29 37,95 41,06 43,05 46,61 52,38 58,60 64,37 70,14 75,91 81,68 87,21 92,55 |
10,85 11,59 12,33 13,19 14,30 14,80 15,54 16,28 18,00 19,48 20,96 22,69 24,17 25,65 27,37 28,85 30,33 32,06 33,54 35,62 36,75 38,97 41,92 45,38 47,59 51,54 57,95 64,86 71,27 77,68 84,10 90,51 96,67 102,59 |
11,67 12,48 13,29 14,24 15,46 16,01 16,82 17,63 19,53 21,16 22,79 21,69 26,31 27,91 29,84 31,17 33,10 34,91 36,62 38,25 40,15 42,59 45,85 49,64 52,08 56,46 63,18 71,07 78,13 85,18 92,23 99,29 106,06 112,58 |
13,32 14,21 15,24 16,57 17,16 18,05 18,94 21,01 22,79 24,56 26,63 28,41 30,19 32,16 34,03 35,81 37,80 39,66 41,43 43,50 46,17 49,72 53,86 56,52 61,26 68,95 77,24 81,93 92,63 100,32 108,02 115,41 122,58 |
15,88 17,09 18,64 19,33 20,37 21,41 28,82 25,89 27,97 30,38 32,45 34,53 36,94 39,01 41,00 43,50 45,57 47,65 50,06 53,17 57,31 62,14 65,94 70,78 79,76 89,42 99,49 107,38 116,36 125,33 133,94 112,25 |
20,52 21,31 22,49 25,68 26,44 28,80 31,17 33,93 36,30 38,67 41,43 43,80 46,17 48,93 51,30 53,66 56,43 59,98 64,71 70,24 73,78 80,10 90,36 101,41 111,67 121,93 132,19 142,44 152,30 161,78 171,24 |
24,41 25,75 28,85 31,51 34,18 37,29 39,95 42,62 45,72 48,39 51,65 54,16 56,82 59,48 62,59 66,59 71,91 78,13 82,12 89,23 100,77 113,20 124,74 136,28 147,82 159,36 170,45 181,11 191,76 |
34,03 36,99 40,44 43,40 46,36 49,82 52,78 55,73 59,19 62,15 65,11 68,56 73,00 78,92 85,28 90,26 98,15 110,98 124,79 137,61 150,44 163,26 176,08 188,40 200,25 212,08 |
36,35 39,61 43,40 46,66 49,91 53,71 56,97 60,22 61,02 64,28 71,59 74,33 79,21 85,72 93,32 98,20 106,88 120,99 136,18 150,29 164,39 178,50 192,61 206,16 219,19 232,20 |
51,17 54,87 59,19 62,89 60,59 70,90 74,60 78,30 82,62 88,16 95,56 104,19 109,74 119,61 135,64 152,90 168,93 184,96 200,99 217,02 232,42 247,23 262,01 280,51 292,84 317,50 |
55,24 59,38 64,22 68,36 72,50 77,36 81,48 85,62 90,46 96,67 104,96 114,63 120,83 131,89 149,84 169,18 187,13 205,00 223,04 240,99 258,24 271,83 291,38 312,10 325,91 346,62 |
71,76 76,20 81,38 85,82 90,26 95,44 102,10 110,98 121,33 127,99 139,83 159,67 179,78 199,02 218,25 237,49 256,73 275,21 292,98 310,72 332,91 347,71 369,90 |
79,71 85,23 89,77 94,70 100,22 107,33 116,80 127,85 134,94 147,57 168,09 190,19 210,71 231,23 251,74 272,26 291,18 310,93 329,84 353,52 369,30 392,97 |
92,33 97,66 102,99 109,22 117,19 127,85 140,27 148,26 162,47 185,55 210,41 233,50 256,53 279,66 302,77 324,92 346,27 367,53 394,17 411,92 438,55 |
Chú thích:
1. Theo thoả thuận của hai bên, được phép cung cấp những ống có kích thước trung gian.
2. Công thức tính toán khối lượng lý thuyết của ống thép:
P = 0,02466 x S (D – S)
Trong đó:
D – đường kính ngoài tính bằng mm;
S – Chiều dày của thành ống tính bằng mm;
Khối lượng riêng của thép 7,850 g/cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước ống thép
Sai lệch cho phép
Cấp chính xác
Thông thường (B)
Cao (A)
Theo đường kính ngoài
Đường kính ngoài đến 219 mm
Đường kính ngoài lớn hơn 219 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 %
+ 1,25 %
- 1,5 %
± 1 %
± 1,25 %
Theo chiều dày của thành ống
Chiều dày thành ống đến 20 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 12,5 %
- 15 %
± 12,5 %
± 12,5 %
± 10 %
6. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, ống có thể được cung cấp theo đường kính trong và chiều dày của thành ống, hoặc đường kính ngoài đường kính trong và độ chênh lệch chiều dày của thành ống. Sai lệch cho phép của đường kính trong không được vượt quá sai lệch cho phép của đường kính ngoài tương đương trong Bảng 2.
Chú thích: Theo sự thỏa thuận của người tiêu thụ, được phép cung cấp những ống với sai lệch cho phép của đường kính trong lớn hơn sai lệch cho phép của đường kính ngoài tương đương trong bảng 2 đến 25 %.
7. Độ ô van và độ chênh lệch chiều dày thành ống không làm cho kích thước ống vượt ra khỏi sai lệch cho phép của đường kính và của chiều dày thành ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ cong của ống thép trên 1 m chiều dài không được vượt quá:
1,5 mm với ống có chiều dày thành ống đến 20 mm;
3,0 mm với ống có chiều dày thành ống lớn hơn 20 đến 30 mm;
5,0 mm với ống có chiều dày thành ống lớn hơn 30 mm.
9. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, chênh lệch giữa khối lượng thực tế với khối lượng lý thuyết (ghi trong bảng 1) không được vượt quá:
± 12 % với một ống thép;
± 8 % với một lô ống khối lượng không nhỏ hơn 10 t.
10. Ký hiệu quy ước ống thép không hàn cán nóng.
Ví dụ: ống thép đường kính ngoài 70 mm, chiều dày thành ống 3,5 mm, từ mác thép CT 33 TCVN 1765 – 75, có cấp chính xác thông thường B với:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống 70 x 3,5 x 1250 – B.TCVN 2055 – 77 CT33 TCVN 1765 – 75;
- Chiều dài quy ước 6000 mm
ống 70 x 3,5 x 6000 – B.TCVN 2055 – 77 CT33 TCVN 1765 – 75;
- Chiều dài không quy ước
ống 70 x 3,5 – B.TCVN 2055 – 77 CT33 TCVN 1765 – 75.
Nếu ống thép cung cấp theo đường kính trong, khi đó ghi thêm chữ “T” sau từ ống, còn lại đều tương tự với cách ký hiệu trên.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu: | TCVN2055:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số kích thước
Chưa có Video