Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

d

4

5

6

8

10

12

d3

M4

M5

M6

M8

M10

M12

d4

2,5

3,5

4,5

6,0

7,0

9,0

Lo

8

10

12

16

20

25

L1

1,5

2

3

C

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

R không lớn hơn

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

R1 không lớn hơn

0,4

0,4

0,5

0,6

l

L

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

16

30

36

40

2,67

3,12

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

36

40

45

3,29

3,59

4,11

5,11

5,59

6,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

45

50

55

60

4,20

4,72

4,95

5,33

6,51

7,12

7,72

8,32

9,24

10,10

10,96

11,82

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

32

55

60

70

80

-

-

-

-

8,21

8,81

10,01

11,21

11,62

12,48

14,19

15,91

20,34

21,89

24,99

28,09

-

-

-

-

-

-

-

-

40

70

80

90

100

-

-

-

-

-

-

-

-

15,01

16,78

18,47

20,17

26,25

29,35

32,45

35,55

40,36

45,25

50,14

55,03

-

-

-

-

50

80

90

100

110

120

140

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31,13

34,24

37,33

40,43

43,54

49,73

47,67

52,56

57,45

62,34

67,23

77,00

68

75

82

89

96

110

60

110

120

140

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65,05

69,94

79,72

89,49

92

100

114

128

2. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 76. (Tức cấp chính xác 3 cũ)

3. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao – theo TCVN 2034 – 77.

4. Sai lệch giới hạn về kích thước độ côn – theo cấp chính xác 6 – TCVN 260 – 67;

5. Sai lệch giới hạn của các kích thước L, l, l1, d4 theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77

6. Sai lệch giới hạn của kích thước đoạn cắt ren lo không lớn hơn hai bước ren.

7. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức B6 cũ) TCVN 2245 – 77

8. Cho phép chế tạo hai đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

9. Cho phép chế tạo đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.

10. Cho phép chế tạo chốt có đường kính phần không cắt ren nằm trong giới hạn đường kính danh nghĩa của ren.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích. Tạm thời dùng vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên xô và tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Nhà nước.

12. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn đầu có ren có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.

13. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2039:1977 về Chốt côn đầu có ren - Kích thước

Số hiệu: TCVN2039:1977
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1977
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2039:1977 về Chốt côn đầu có ren - Kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…