Lực kéo P (N) |
Số đọc trên Ten-sơ-mét đòn |
Hiệu số số đọc của ten-sơ-mét |
0,16 × 104 0,42 × 104 0,68 × 104 0,94 × 104 0,12 × 105 0,135 × 105 0,15 × 105 0,165 × 105 |
0 8,0 16,5 25,0 33,0 38,0 44,0 52,0 |
8,0 8,5 8,5 8,0 5,0 6,0 8,0 |
Giá trị khoảng chia trên ten-sơ-mét là 0,002 mm.
Hiệu số đọc trung bình ứng với ΔP = 1 500 N là:
= 4,7 vạch chia trên ten-sơ-mét.
Hiệu số đọc tương ứng với độ tăng 50% của tang là:
4,7 × 1,5 = 7,1 vạch chia trên ten-sơ-mét.
Lực kéo ứng với giới hạn tỷ lệ có thể dùng phương pháp nội suy tuyến tính:
16 500 – 15 000 = 1 500
8,0 – 6,0 = 2,0 vạch chia
Cần tìm số gia của lực kéo ứng với số gia của số đọc là 7,1 – 6,0 = 1,1 vạch chia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 820 N
Lực ứng với giới hạn tỷ lệ là:
15 000 + 820 = 15 820 N
Giới hạn tỷ lệ là:
= 20 . 107 N/m2
27. Xác định giới hạn chảy (vật lý) σch bằng những phương pháp sau:
a) Theo biểu đồ kéo vẽ trên máy thử, nếu tỷ lệ của biểu đồ bảo đảm 1 mm trên trục tung tương ứng với ứng lực của mẫu thử không lớn hơn 107 N/m2 (1 kg lực/mm2).
b) Lực ứng với giới hạn chảy có thể xác định theo vị trí dừng lại rõ rệt nhất của kim chỉ thị của bộ phận đo lực, là lúc biến dạng của mẫu thử tăng lên mà lực không tăng rõ rệt.
Thí dụ về xác định giới hạn chảy vật lý xem ở phụ lục 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σch =
29. Giới hạn chảy (qui ước) σ0,2 xác định bằng phương pháp sau:
a) Dùng ten-sơ-mét. Sau khi tăng lực để ứng lực trong mẫu thử đạt đến ứng lực ban đầu σ0 (không lớn hơn 10% giới hạn tỷ lệ), tiến hành mắc ten-sơ-mét.
Sau khi đặt ten-sơ-mét, tăng lực đến trị số σ1 = 2 σ0 và giữ lực 5 – 7 giây rồi giảm lực về trị số ứng với ứng lực ban đầu.
Khi lực kéo đạt đến 70 – 80% trị số lực kéo ứng với giới hạn chảy qui ước σ0,2 thì sau đó mỗi lần tăng lực lại giảm lực về trị số ứng với ứng lực ban đầu và đo độ dãn còn dư.
Sự thử dừng lại khi độ dãn còn dư đạt đến trị số qui định. Dựa vào kết quả thử, xác định lực P0,2 ứng với độ dãn còn dư qui định.
Cho phép dùng phương pháp nội suy bậc nhất để tính trị số P0,2.
Ví dụ xác định giới hạn chảy (qui ước) σ0,2 bằng ten-sơ-mét:
Mẫu thí nghiệm có đường kính d0 = 10 mm, diện tích mặt cắt ngang F0 = 78,5 mm2, chiều dài tính toán ban đầu và cũng là chuẩn đo của ten-sơ-mét l0 = 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng còn dư là 0,2% chiều dài tính toán ban đầu của mẫu thử, nghĩa là độ dãn còn dư sẽ là: = 0,2 mm.
Nếu giá trị mỗi khoảng chia trên dụng cụ đo là 0,02 mm thì độ dãn còn dư 0,2mm tương ứng 10 vạch chia. Lực kéo P đạt đến 70 – 80% trị số lực kéo ứng với giới hạn chảy σ0,2 là:
× 78,5 × 10-6 = 5 × 104 N
Sau đó, mỗi lần tăng lực ứng với ∆σ = 2 × 107 N/m2; lúc đó, số gia của lực kéo là:
∆P = 2 × 107 × 78,5 × 10-6 = 1 570 N ≈ 1 600 N
Cứ tiếp tục tăng lực với số gia trên đến lúc độ dãn dài còn dư đạt đến hay vượt trị số 0,2 mm (ứng với 10 vạch trên ten-sơ-mét).
Số đọc ứng với Po = 4 000 N có thể có giá trị bất kỳ, ví dụ là 10.
Kết quả thí nghiệm ghi ở bảng sau:
Lực kéo P (N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số gia còn dư
0,4 × 104
5 × 104
5,16 × 104
5,32 × 104
5,48 × 104
5,64 × 104
5,80 × 104
5,96 × 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,28 × 104
6,44 × 104
6,60 × 104
6,76 × 104
10,0
10,5
11,0
11,5
12,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
16,0
17,0
18,0
19,5
12,0
0
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,25
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo kết quả thử, ta có thể lấy lực kéo ứng với độ dãn dài còn dư là 0,2 mm (tương ứng 10 vạch chia) là 6,6 × 104 N.
Giới hạn chảy σ0,2 sẽ là:
σ0+2 = = 84,1 × 107 N/m2
Ta có thể tính chính xác hơn lực ứng với giới hạn chảy bằng phương pháp nội suy:
6,76 × 104 – 6,60 × 104 = 0,16 × 104 N
12 – 9,5 = 2,5 vạch chia
Lực kéo ứng với giới hạn chảy sẽ là:
6,6 × 104 + × (10 – 9,5) = 6,63 × 104 N
Giới hạn chảy σ0,2 sẽ là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dùng biểu đồ kéo để xác định giới hạn chảy σ0,2 khi tỷ lệ trên trục biến dạng của biểu đồ không nhỏ hơn 50 : 1.
Lực kéo P0,2 xác định từ độ dãn còn dư ở phần làm việc của mẫu thử. Trị số P0+2 tính từ tỷ lệ xích của biểu đồ. Bỏ phần đường cong ban đầu trên biểu đồ (hình 1) trục tung kẻ từ giao điểm O của phần đường thẳng OA với trục hoành. Lấy trên trục hoành đoạn OE bằng độ dãn còn dư qui định tính theo chiều dài làm việc của mẫu. Kẻ đường thẳng EP song song với đường thẳng OA, tung độ của giao điểm P cho trị số của lực P0,2;
Hình 1
c) Dùng phương pháp nhanh để kiểm tra giới hạn chảy qui ước. Phương pháp này dùng để tìm giới hạn chảy qui ước khi đã biết đặc trưng của vật liệu thử. Trị số tìm được không phải là trị số chính xác của giới hạn chảy qui ước. Nội dung của phương pháp là dựa vào trị số của độ dãn toàn phần đo được ứng với lực P0,2 trùng với độ dãn tính trước theo các đặc trưng đã biết của kim loại thử. Độ dãn tính theo các đặc trưng của kim loại rồi suy ra số gia tuyệt đối đọc trên ten-sơ-mét ứng với chuẩn đo của ten-sơ-mét.
Nếu số liệu đọc được trên ten-sơ-mét nhỏ hay bằng số liệu tính trước đối với giới hạn chảy cần tìm thì kim loại thử đạt yêu cầu. Nếu số liệu đọc được lớn hơn số liệu tính trước thì kim loại thử không đạt yêu cầu.
Ví dụ xác định giới hạn chảy qui ước bằng phương pháp nhanh:
Mẫu thử có kích thước d0 = 10 mm, diện tích mặt cắt ban đầu F0 = 78,5 mm2. Chiều dài tính toán ban đầu cũng là chuẩn đo của ten-sơ-mét là 100 mm. Giới hạn chảy (qui ước) của vật liệu theo yêu cầu kỹ thuật là 75 × 107 N/m2 (75 kg lực/mm2).
Độ dãn dài dọc trên ten-sơ-mét gồm có phần độ dãn đàn hồi và độ dãn còn dư.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Δlđh = = 0,375 mm.
Độ dãn còn dư ứng với ε = 0,2 % là:
Δlcd = = 0,2 mm.
Độ dãn đọc được trên ten-sơ-mét ứng với σ0,2 = 75 × 107 N/m2 là:
0,375 + 0,200 = 0,575 mm.
Nếu giá trị một khoảng chia trên ten-sơ-mét là 0,01 mm thì số gia đọc được trên ten-sơ-mét phải là 57,5 khoảng chia. Những kết quả này có thể tra trong bảng phụ lục 5.
Giới hạn chảy σ0,2 = 75 × 107 N/m2 thì lực ứng với giới hạn chảy sẽ là:
P0,2 = σ0,2 × F0 = 75 × 107 × 78,5 × 10-6 = 5,9 × 104 N
Bây giờ, ta đặt mẫu thử vào máy và tăng lực kéo đến 5,9 × 104 N.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra đối với thép xây dựng, hợp kim nhôm và hợp kim ma-nhê (xem trong phụ lục từ 5 đến 7).
30. Giới hạn chảy qui ước tính theo công thức:
σ0,2 =
31. Muốn xác định giới hạn bền σb (qui ước) lực kéo phải tăng đều, êm đến lúc mẫu thử bị phá vỡ.
Lực kéo lớn nhất trước khi mẫu bị phá vỡ là lực kéo tương ứng với giới hạn bền (Pb).
32. Giới hạn bền σb (qui ước) tính theo công thức:
σb =
33. Lực kéo Pđ lúc mẫu thử đứt ứng với giới hạn bền thực khi đứt. Giới hạn bền thực khi đứt σđ tính theo công thức:
σđ =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35. Tính chiều dài tính toán sau khi đứt như sau:
a) Trong trường hợp, nếu khoảng cách từ chỗ đứt đến vạch giới hạn chiều dài tính toán gần nhất không bé hơn 1/3 l0 thì tính l1 bằng cách đo khoảng cách giữa hai vạch giới hạn của chiều dài tính toán.
b) Trường hợp không đúng với điểm a (khoảng cách đó bằng hay bé hơn 1/3 l0) thì phải chuyển chỗ đứt về giữa mẫu.
Giả sử trên chiều dài tính toán ban đầu của mẫu thử có N khoảng chia.
Sau khi đứt, tại vạch giới hạn trên phần mẫu đứt ngắn, ký hiệu bằng chữ A, trên phần kia chữ B ký hiệu tại vạch mà khoảng cách từ vạch này đến chỗ đứt gần hơn so với khoảng cách từ chỗ đứt đến A.
Nếu n là số khoảng chia giữa A và B, chiều dài sau khi đứt xác định như sau:
- Nếu N – n là số chẵn (hình 2), đo khoảng cách giữa A và B và khoảng cách từ B đến vạch C, C cách B khoảng chia.
Hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1 = AB + 2BC
- Nếu N – n là số lẻ (hình 3), đo khoảng cách giữa A và B và khoảng cách từ B đến vạch C’ và C’’ cách B và khoảng chia.
Hình 3
Tính chiều dài đo sau khi đứt theo công thức:
l1 = AB + BC’ + BC’’
Trong trường hợp, nếu chỗ đứt ở phần giữa của 1/3 chiều dài đo của mẫu thử và tính toán không cho ta độ dãn dài tương đối nhỏ nhất cần thiết thì thử lại.
36. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt của mẫu thử tính theo công thức:
× 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu mẫu thử có chiều dài tính toán l0 = 4 , l0 = 5,65, l0 = 11,3 , các chỉ số tương ứng là 4,5, 10 (d4, d5, d10).
38. Để tính độ thắt tương đối sau khi đứt của mẫu thử mặt cắt tròn, cần đo đường kính nhỏ nhất ở chỗ đứt d1 theo hai phương vuông góc với nhau.
Tính diện tích của mặt cắt ngang F1 theo giá trị trung bình số học của số liệu đo được.
39. Tính diện tích F1 của mặt cắt ngang ở chỗ đứt đối với mẫu thử dẹt có bề dày lớn hơn 2 mm, bằng cách nhân bề rộng lớn nhất (m) với bề dày nhỏ nhất (n) của mẫu ở chỗ đứt (hình 4).
Hình 4
40. Độ thắt tương đối sau khi đứt xác định theo công thức:
Φ = × 100
41. Lấy thành số nguyên kết quả tính toán theo bảng sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn của trị số các đặc trưng
Lấy thành số nguyên đến
108
đến
(10)
106
(0,1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(10 – 50)
5 × 106
(0,5)
5 × 108
lớn hơn
(50)
107
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
đến
(10)
106
(0,1)
108 – 2,5 × 108
(10 – 25)
5 × 106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 × 108
lớn hơn
(25)
107
1
Chú thích. Những con số ghi trong ngoặc là tính theo đơn vị kg lực/mm2.
42. Thử coi là không đạt yêu cầu nếu:
a) Khi đứt theo vạch khắc trên mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khi mẫu thử đứt ở ngàm của máy thử và ngoài chiều dài tính toán (nếu cần xác định độ dãn dài tương đối);
d) Khi mẫu thử đứt do những vết của chế tạo kim loại (thành lớp, rỗ, vảy, bọt, v.v..);
d) Khi hình thành hai hay nhiều chỗ thắt, hai hay chiều chỗ đứt;
e) Mẫu thử gây sai số rõ rệt trong kết quả thử hay trong lúc thử.
Trong những trường hợp kể trên, thí nghiệm kéo phải làm lại với số mẫu mới tương ứng số mẫu không đạt yêu cầu.
LOẠI I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
MẪU NGẮN l0 = 5d0
d0
D
D1
h*
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
l
L
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
45
36
28
20
28
24
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
15
10
12,5
10,0
7,5
5,0
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
1
2
3
4
250
200
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
220
165
110
L=l+2h+ 2h1+2h2
1n
2n
3n
4n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
75
50
150
120
90
60
L=l+2h +2h1+2h2
* Chiều dài của đầu mẫu ghi ở trên là trị số nhỏ nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI II
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
MẪU NGẮN l0 = 5d0
d0
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h*
h1
h2
R
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
L
25
20
15
10
8
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
28
20
16
13
11
28
24
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
8
7
25
20
15
10
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
10,0
7,5
5,0
4,0
4,0
4,0
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
3
2,5
5
5
4
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
5
6
7
8
9
10
11
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
100
80
60
40
275
220
165
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
44
L=l+2h+ 2h1+2h2
5n
6n
7n
8n
9n
10n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
100
75
50
40
30
20
150
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
48
36
24
L=l+2h+ 2h1+2h2
* Chiều dài của đầu mẫu ghi ở trên là trị số nhỏ nhất.
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
MẪU NGẮN l0 = 5d0
d0
D
h*
h1
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
l
L
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8
6
5
4
3
45
34
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
12
11
9
7
30
25
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
8
7
5
5
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
2,0
5
5
3
3
2
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
12
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
250
200
150
100
80
60
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
220
165
110
88
66
55
44
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12n
13n
14n
15n
16n
17n
18n
19n
20n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
75
50
40
30
25
20
15
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
60
48
36
30
24
18
L=l+ 2h+2h1
* Chiều dài của đầu mẫu ghi ở trên là trị số nhỏ nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI IV
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
MẪU NGẮN l0 = 5d0
d0
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1
R
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
15
10
8
6
5
4
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
24
16
14
12
9
8
7
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
15
15
12
10
10
8
12,5
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
4,0
2,5
2,5
2,5
2,0
12,5
10,0
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
3,0
3,0
3,0
2,0
21
22
23
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
28
29
250
200
150
100
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
40
30
275
220
165
110
88
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
33
L=l+ 2h+2h1
21n
22n
23n
24n
25n
26n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28n
29n
125
100
75
50
40
30
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
150
120
90
60
48
36
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L=l+ 2h+2h1
* Chiều dài của đầu mẫu ghi ở trên là trị số nhỏ nhất.
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI V
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d0
D
D1
h*
h1
Số hiệu mẫu
l0
l
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0
l
L
25
20
15
10
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
36
28
20
16
13
11
30
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
10
8
7
25
20
15
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
25
20
15
10
8
6
5
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
33
34
35
36
250
200
150
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
50
275
220
165
110
88
66
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30n
31n
32n
33n
34n
35n
36n
125
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
40
30
25
150
120
90
60
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
L=l+ 2h+2h1
* Chiều dài của đầu mẫu ghi ở trên là trị số nhỏ nhất.
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI VI
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU NGẮN l0 = 5d0
d0
D*
h**
h1
Số hiệu mẫu
l0
l
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0
l
L
25
20
15
10
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
22
15
12
9
8
Không qui định
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
10
8
6
5
37
38
39
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
43
250
200
150
100
80
60
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
165
110
88
66
55
L=l+ 2h+2h1
37n
38n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40n
41n
42n
43n
125
100
75
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
150
120
90
60
48
36
30
L=l+ 2h+2h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
** Chiều dài của đầu phụ thuộc kích thước của ngàm cặp.
MẪU HÌNH TRỤ
LOẠI VII
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 10d0
MẪU NGẮN l0 = 5d0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
h*
h1
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
15
12
10
8
6
20
18
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
50
45
40
30
25
15
15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
44
45
46
47
48
150
120
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
165
132
110
88
66
L=l+ 2h+2h1
44n
45n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47n
48n
75
60
50
40
30
90
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
36
L=l+ 2h+2h1
* Chiều dài đầu mẫu ghi trong bảng là trị số nhỏ nhất.
Chú thích:
1. Thử đối với gang đúc, kích thước mẫu phụ thuộc vào chiều dày (trung bình) của thành vật đúc.
2. Khi mẫu đúc trong khuôn kim loại, bán kính góc lượn bằng 50 mm.
3. Sự cần thiết phải gia công bề mặt mẫu đúc phải ghi trong tiêu chuẩn dối với vật đúc hoặc chất dẻo.
ỨNG DỤNG PHỤ LỤC 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hình dáng đầu và kích thước phần chuyển tiếp xác định theo kết cấu của máy.
3. Chuyển từ phần làm việc sang phần đầu mẫu phải lượn đều.
LOẠI I
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU NGẮN l0 = 5,65
a0
b0
B
h*
Số hiệu mẫu
l0
l
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0
l
L
25
24
23
22
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
17
16
15
14
13
12
11
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
6
5
4
3
2
1
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
20
20
20
20
40
40
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
40
40
40
40
40
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
40
40
40
40
40
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
100
100
90
90
80
80
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
70
70
60
60
60
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
40
40
40
40
49
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
53
54
55
56
57
58
59
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
63
64
65
66
67
68
69
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
73
74
310
310
300
290
280
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
250
250
240
230
220
210
210
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
160
150
140
120
90
70
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
315
305
295
295
285
275
265
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
235
225
225
215
195
185
175
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
100
80
60
50
L=l+ 2h+2h1
49n
50n
51n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53n
54n
55n
56n
57n
58n
59n
60n
61n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63n
64n
65n
66n
67n
68n
69n
70n
71n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73n
74n
155
155
150
145
140
140
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
120
115
110
105
105
100
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
75
70
60
45
35
20
20
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
160
155
155
150
140
140
140
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
120
120
115
105
100
95
90
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
45
25
30
L=l+ 2h+2h1
* Chiều dài đầu mẫu ghi trong bảng là trị số nhỏ nhất.
Chú thích:
1. Đối với mẫu có chiều dày nằm giữa trị số ghi trong bảng, nên lấy chiều dài tính toán nhỏ nếu so với chiều dày nhỏ gần nhất trong bảng sai khác nhỏ hơn 0,5 mm, và lấy chiều dài tính toán lớn nếu sai khác 0,5 mm và lớn hơn.
2. Bán kính góc lượn phần làm việc và đầu mẫu bằng 25 – 40 mm, phụ thuộc vào đường kính dao phay dùng khi chế tạo mẫu, có trị số phù hợp từ 20 – 25 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU PHẲNG KHÔNG ĐẦU
LOẠI II
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 11,3
MẪU NGẮN l0 = 5,65
a0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h**
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
l
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
23
22
21
20
19
18
17
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
13
12
11
10
9
8
7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
2
1
0,5
30
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
30
30
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
100
100
90
90
80
80
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
70
70
60
60
60
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
40
40
40
40
75
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
79
80
81
82
83
84
85
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
89
90
91
92
93
94
95
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
99
100
310
310
300
290
280
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
250
250
240
230
220
210
210
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
160
150
140
120
90
70
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
315
305
295
295
285
275
265
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
235
225
225
215
195
185
175
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
100
80
60
50
L=l+2h
75n
76n
77n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79n
80n
81n
82n
83n
84n
85n
86n
87n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89n
90n
91n
92n
93n
94n
95n
96n
97n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99n
100n
155
155
150
145
140
140
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
120
115
110
105
105
110
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
75
70
60
45
35
25
20
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
160
155
155
150
145
140
140
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
120
120
115
105
100
95
90
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
45
35
30
L=l+2h
** Chiều cao của đầu mẫu ghi trong bảng là trị số bé nhất.
Chú thích:
1. Đối với mẫu chiều dày nằm giữa trị số ghi trong bảng nên lấy chiều dài tính toán nhỏ nếu so với chiều dày nhỏ gần trong bảng sai khác nhỏ hơn 0,5 mm và lấy chiều dài tính toán lớn nếu sai khác từ 0,5 mm và lớn hơn.
2. Khi thử kiểm tra toàn bộ với mục đích đơn giản hóa chế tạo mẫu, cho phép lấy mẫu đối với những nhóm có chiều dài làm việc đồng nhất, để cho hiệu số giữa chiều dài lớn nhất và bé nhất không vượt quá 25 mm. Chiều dài làm việc lớn nhất của nhóm đã cho phải nằm trong chiều dài làm việc chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MẪU PHẲNG KHÔNG ĐẦU
LOẠI III
Kích thước tính bằng mm
KÍCH THƯỚC CHUNG
MẪU DÀI l0 = 11,3
MẪU NGẮN l0 = 5,65
a0
b0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1
Số hiệu mẫu
l0
l
L
Số hiệu mẫu
l0
l
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
8
7
6
5
4
3
2
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
15
15
10
10
10
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
40
30
30
20
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
15
15
10
101
102
103
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
107
108
109
160
150
140
120
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
60
40
170
160
150
130
120
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
45
L = l + 100
101n
102n
103n
104n
105n
106n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108n
109n
80
75
70
60
55
50
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
90
85
80
70
65
60
45
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L = l + 100
** Kích thước B trong bảng là trị số nhỏ nhất.
Chú thích:
1. Đối với mẫu chiều dày nằm giữa trị số ghi trong bảng nên lấy chiều dài tính toán nhỏ nếu so với chiều dày nhỏ gần trong bảng sai khác nhỏ hơn 0,5 mm, và lấy chiều dài tính toán lớn nếu sai khác từ 0,5 mm và lớn hơn.
2. Phải bảo đảm các mặt tỳ của đầu mẫu song song với nhau.
ỨNG DỤNG PHỤ LỤC 2
Cho phép thử đối với mẫu có cấp gia công sạch thấp hơn với điều kiện phù hợp tất cả những yêu cầu qui định về tính chất cơ khí của kim loại thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép chế tạo mẫu mặt cắt tròn
mm
ĐƯỜNG KÍNH PHẦN LÀM VIỆC CỦA MẪU THỬ
Kích thước danh nghĩa
Sai số cho phép theo đường kính
Sai số về hình dáng (hiệu số đường kính chỗ lớn nhất và bé nhất)
Đến 10
10 – 20
Lớn hơn 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,2
± 0,25
0,03
0,04
0,05
Chú thích. Đối với mẫu đúc sai số cho phép theo đường kính được tăng gấp đôi.
Sai số cho phép chế tạo mẫu dẹt
mm
BỀ RỘNG PHẦN LÀM VIỆC CỦA MẪU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép theo bề rộng
Sai số về hình dáng (hiệu số bề rộng chỗ lớn nhất và bé nhất)
10
15
20
30
± 0,2
± 0,2
± 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,10
0,15
0,20
XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN CHẢY CỦA VẬT LIỆU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng kiểm tra đối với thép xây dựng có giới hạn chảy
3.108 N/m2 – 1,4.109 N/m2 (30 – 140 kg lực/mm2)
Ten-sơ-mét kiểu đồng hồ có giá trị mỗi khoảng chia 0,01 mm
Giới hạn chảy không nhỏ hơn (kg lực/mm2)
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 50 mm
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 100 mm
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài
Số gia đọc được trên mặt chia độ
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
31
32
33
34
35
36
37
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
41
42
43
44
45
46
47
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
51
52
53
54
55
56
57
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
61
62
63
64
65
66
67
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
71
72
73
74
75
76
77
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
81
82
83
84
85
86
87
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
91
92
93
94
95
96
97
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
101
102
103
104
105
106
107
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
111
112
113
114
115
116
117
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
121
122
123
124
125
126
127
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
131
132
133
134
135
136
137
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
0,175
0,177
0,180
0,182
0,185
0,187
0,190
0,192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,197
0,200
0,202
0,205
0,207
0,210
0,212
0,215
0,217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,222
0,225
0,227
0,230
0,232
0,235
0,237
0,240
0,242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,247
0,250
0,252
0,255
0,257
0,260
0,262
0,265
0,267
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,272
0,275
0,277
0,280
0,282
0,285
0,287
0,290
0,292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,297
0,300
0,302
0,305
0,307
0,310
0,312
0,315
0,317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,322
0,325
0,327
0,330
0,332
0,335
0,337
0,340
0,342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,347
0,350
0,352
0,355
0,357
0,360
0,362
0,365
0,367
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,372
0,375
0,377
0,380
0,382
0,385
0,387
0,390
0,392
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,397
0,400
0,402
0,405
0,407
0,410
0,412
0,415
0,417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,422
0,425
0,427
0,430
0,432
0,435
0,437
0,440
0,442
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,447
0,450
17,5
17,5
18,0
18,0
18,5
18,5
19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
19,5
20,0
20,0
20,5
20,5
21,0
21,0
21,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
22,0
22,5
22,5
23,0
23,0
23,5
23,5
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
24,5
25,0
25,0
25,5
25,5
26,0
26,0
26,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
27,0
27,5
27,5
28,0
28,0
28,5
28,5
29,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,5
29,5
30,0
30,0
30,5
30,5
31,0
31,0
31,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
32,0
32,5
32,5
33,0
33,0
33,5
33,5
34,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,5
34,5
35,0
35,0
35,5
35,5
36,0
36,0
36,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,0
37,0
37,5
37,5
38,0
38,0
38,5
38,5
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,5
39,5
40,0
40,0
40,5
40,5
41,0
41,0
41,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,0
42,0
42,5
42,5
43,0
43,0
43,5
43,5
44,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
44,5
45,0
0,350
0,355
0,360
0,365
0,370
0,375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,390
0,395
0,400
0,405
0,410
0,415
0,420
0,425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,435
0,440
0,445
0,450
0,455
0,460
0,465
0,470
0,475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,485
0,490
0,495
0,500
0,505
0,510
0,515
0,520
0,525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,535
0,540
0,545
0,550
0,555
0,560
0,565
0,570
0,575
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,585
0,590
0,595
0,600
0,605
0,610
0,615
0,620
0,625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,635
0,640
0,645
0,650
0,655
0,660
0,665
0,670
0,675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,685
0,690
0,695
0,700
0,705
0,710
0,715
0,720
0,725
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,735
0,740
0,745
0,750
0,755
0,760
0,765
0,770
0,775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,785
0,790
0,795
0,800
0,805
0,810
0,815
0,820
0,825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,835
0,840
0,845
0,850
0,855
0,860
0,865
0,870
0,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,885
0,890
0,895
0,900
35,0
35,5
36,0
36,5
37,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,0
38,5
39,0
39,5
40,0
40,5
41,0
41,5
42,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,0
43,5
44,0
44,5
45,0
45,5
46,0
46,5
47,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,0
48,5
49,0
49,5
50,0
50,5
51,0
51,5
52,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,0
53,5
54,0
54,5
55,0
55,5
56,0
56,5
57,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,0
58,5
59,0
59,5
60,0
60,5
61,0
61,5
62,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,0
63,5
64,0
64,5
65,0
65,5
66,0
66,5
67,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,0
68,5
69,0
69,5
70,0
70,5
71,0
71,5
72,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,0
73,5
74,0
74,5
75,0
75,5
76,0
76,5
77,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,0
78,5
79,0
79,5
80,0
80,5
81,0
81,5
82,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,0
83,5
84,0
84,5
85,0
85,5
86,0
86,5
87,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
88,5
89,0
89,5
90,0
Bảng kiểm tra đối với hợp kim nhôm có giới hạn chảy
1,8.108 N/m2 – 5.108 N/m2 (18 – 50 kg lực/mm2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy không nhỏ hơn (kg lực/mm2)
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 50 mm
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 100 mm
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài (mm)
Số gia đọc được trên mặt chia độ
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài (mm)
Số gia đọc được trên mặt chia độ
18
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
23
24
25
26
27
27,5
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,5
30
31
32
33
34
35
36
36,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
39
40
41
42
43
44
45
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
49
50
0,226
0,234
0,240
0,248
0,255
0,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,276
0,283
0,290
-
0,297
0,304
-
0,311
0,318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,332
0,339
0,346
0,353
-
0,360
0,360
0,375
0,382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,396
0,403
0,410
0,417
0,424
0,431
0,438
0,445
0,452
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,5
24,0
25,0
25,5
26,0
27,0
27,5
28,5
29,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,5
30,5
-
31,0
32,0
32,5
33,0
34,0
34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
36,0
37,0
37,5
38,0
39,0
39,5
40,5
41,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
43,0
44,0
44,5
45,0
0,453
0,468
0,481
0,496
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,524
0,538
0,552
0,566
0,580
0,587
0,794
0,608
0,615
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,637
0,651
0,665
0,679
0,693
0,710
0,714
0,721
0,735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,763
0,777
0,792
0,806
0,820
0,834
0,848
0,862
0,876
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,904
45,5
47,0
48,0
49,5
51,0
52,5
54,0
55,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,0
58,5
59,5
61,0
61,5
62,5
63,5
65,0
66,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,0
71,0
71,5
72,0
73,5
75,0
76,5
77,5
79,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,0
83,5
85,0
86,0
87,5
89,0
90,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2.108 N/m2 – 3.108 N/m2 (12 – 30 kg lực/mm2)
(Ten-sơ-mét kiểu đồng hồ có giá trị mỗi khoảng chia 0,01 mm)
Giới hạn chảy không nhỏ hơn (kg lực/mm2)
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 50 mm
Ten-sơ-mét có chuẩn đo 100 mm
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài (mm)
Số gia đọc được trên mặt chia độ
Độ dãn dài tuyệt đối của chiều dài (mm)
Số gia đọc được trên mặt chia độ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
15
16
17
18
19
20
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
24
25
26
27
28
29
30
0,242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,267
0,280
0,290
0,302
0,315
0,327
0,340
0,350
0,362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,397
0,410
0,422
0,435
0,445
0,457
24,0
25,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0
29,0
30,0
31,5
32,5
34,5
35,0
36,0
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,5
41,0
42,0
43,5
44,5
45,5
0,485
0,510
0,534
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,580
0,605
0,630
0,655
0,680
0,700
0,725
0,750
0,770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,820
0,845
0,870
0,890
0,915
48,5
51,0
53,5
56,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,5
63,0
65,5
68,0
70,0
72,5
75,0
77,0
79,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,5
87,0
89,0
91,5
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1966 về Kim loại - Phương pháp thử kéo
Số hiệu: | TCVN197:1966 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1966 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1966 về Kim loại - Phương pháp thử kéo
Chưa có Video