Đường kính danh nghĩa của ren d |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
|
Bước ren |
lớn |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
nhỏ |
- |
- |
- |
- |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
|
S (sai lệch giới hạn theo B7) |
5,5 |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
36 |
|
D, không nhỏ hơn |
6,0 |
7,7 |
8,8 |
11,0 |
14,4 |
18,9 |
21,1 |
24,5 |
26,8 |
30,2 |
33,6 |
35,8 |
40,3 |
|
H (sai lệch giới hạn theo B8) |
7,5 |
9 |
10 |
12 |
15 |
18 |
22 |
25 |
28 |
32 |
34 |
36 |
38 |
|
h (sai lệch giới hạn theo B8) |
2,4 |
3,2 |
4 |
5 |
6,5 |
8 |
10 |
11 |
13 |
15 |
16 |
18 |
19 |
|
D2 (sai lệch giới hạn theo B8) |
5 |
6 |
8 |
10 |
13 |
16 |
18 |
21 |
23 |
26 |
28 |
31 |
34 |
|
R |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6,5 |
8 |
9 |
10,5 |
11,5 |
13 |
14 |
15,5 |
17 |
|
L (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) |
5 |
6 |
7 |
8 |
11 |
13 |
16 |
19 |
21 |
24 |
26 |
28 |
29 |
|
L1 |
2 |
3 |
3,8 |
4 |
6 |
7 |
9 |
11 |
13 |
14 |
16 |
18 |
19 |
|
m (sai lệch giới hạn theo B8) |
- |
1,5 |
2 |
|||||||||||
d1 (sai lệch giới hạn theo A7) |
- |
1,5 |
2 |
|||||||||||
Độ lệch trục của lỗ so với các cạnh |
0,16 |
0,20 |
0,24 |
0,28 |
0,34 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của mũ ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Mũ ốc M12.5 TCVN 1915 - 76
Tương tự cho mũ ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, nhóm vật liệu 23, làm bằng thép 2 x 13, có lớp phủ 08 dày 6 mm.
Mũ ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 23 . 2 x 13 . 086 TCVN 1915 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Kích thước đoạn ren cạn theo TCVN 2034-78.
Cho phép làm rãnh lùi dao (kiểu 1) theo TCVN 2034-78.
Đối với mũ ốc d ≥ 10 mm trên chiều dài l - l1. Dung sai của đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao theo cấp chính xác 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Khối lượng mũ ốc kiểu 1 cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA MŨ ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
38,19
4
1,527
16
46,63
5
2,122
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4,111
20
89,62
8
9,424
22
106,3
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
144,7
12
26,08
-
-
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1915:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video