Đường kính danh nghĩa của ren d |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
36 |
42 |
48 |
Bước ren |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
S (sai lệch giới hạn theo B9) |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
55 |
65 |
75 |
D, không nhỏ hơn |
32,4 |
34,4 |
38,8 |
44,4 |
50,0 |
59,7 |
70,8 |
81,9 |
H (sai lệch giới hạn theo DX10) |
16 |
18 |
19 |
22 |
24 |
29 |
34 |
38 |
Độ lệch trục của lỗ so với các cạnh |
0,85 |
1,00 |
1,20 |
Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 24 mm, cấp bền 5:
Đai ốc M24 . 5 TCVN 1896 - 76
Tương tự cho đai ốc kiểu 2, cấp bền 4:
Đai ốc 2 M 24 . 4 TCVN 1896 - 76
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H theo TCVN 1917 - 76.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76
Cơ tính của đai ốc phải tương ứng với cấp bền 4 và 5.
Đai ốc được cung cấp không được có lớp phủ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP (KIỂU 1)
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
20
62,60
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
107,00
27
161,40
30
224,50
36
376,85
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
956,20
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1896:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video