Công dụng của động cơ điêzen |
Nhiệt độ không khí, K (0C) |
Độ cao trên mức nước biển, m |
||
Ngoài trời |
Trong phòng xung quanh động cơ |
|||
Tàu thủy |
Từ 273 đến 318 (từ 0 đến +45) |
Từ 278 đến 323 (từ +5 đến +50) |
ở mức nước biển |
|
Tàu hỏa |
Từ 273 đến 318 (từ 0 đến +45) |
- |
đến 2000 |
|
Trong công nghiệp |
Cho thiết bị điện di chuyển |
Từ 273 đến 323 (từ 0 đến +50) |
- |
đến 2000 |
Cho thiết bị tĩnh tại |
Từ 273 đến 313 (từ 0 đến +40) |
Từ 278 đến 313 (từ +5 đến +50) |
đến 2000 |
|
Cho thiết bị khai thác dầu mỏ |
Từ 273 đến 313 (từ 0 đến +40) |
− |
đến 2000 |
|
Cho tổ hợp điêzen, máy hàn và v.v.. |
Từ 273 đến 313 (từ 0 đến +40) |
Từ 278 đến 323 (từ +5 đến +50) |
đến 1000 |
|
Cho phương tiện vận chuyển, máy nâng hạ, máy xây dựng làm đường |
Từ 273 đến 313 (từ 0 đến +40) |
− |
đến 2000 |
CHÚ THÍCH:
1. Khi điều kiện môi trường khác với điều kiện môi trường ứng với công suất danh nghĩa hoặc toàn phần, trị số công suất và suất tiêu thụ nhiên liệu được tính lại theo điều kiện thực tế cụ thể.
2. Động cơ điêzen tàu thủy phải làm việc ổn định khi nhiệt độ nước xung quanh (nước ngoài mạn) đến 205 K (+32 0C).
2.5.2. Động cơ điêzen phải làm việc tốt ở độ nghiêng và độ chênh được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
Công dụng của động cơ điêzen
Độ nghiêng, độ, không lớn hơn
Độ chênh, độ, không lớn hơn
Lâu dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lâu dài
Ngắn hạn
Tàu thủy
Động cơ chính và phụ
15
45
5
10
Động cơ dự trữ khi hỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
10
10
Tàu hỏa
15
15
5
5
Trong công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− khi làm việc không di động
10
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
28,5
10
15
Phương tiện vận chuyển, máy nâng hạ, máy xây dựng làm đường
10
15
15
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.3. Khi động cơ điêzen làm việc trong điều kiện không khí có bụi, phải trang bị thêm bộ lọc không khí đúng tiêu chuẩn.
2.5.4. Động cơ điêzen phải được làm với nhiên liệu và dầu bôi dầu đúng tiêu chuẩn đã được duyệt.
2.5.5. Việc làm kín hệ thống làm mát phải đảm bảo cho động cơ điêzen làm việc tin cậy, không có sự rò rỉ khi đổ đầy nước làm mát.
2.6. Các yêu cầu về tính chất khởi động và đảo chiều của động cơ điêzen
2.6.1. Việc khởi động động cơ điêzen bằng khí nén phải được thực hiện trong thời gian không lớn hơn 8 s khi nhiệt độ của không khí nạp, của nước làm mát, dầu bôi trơn, nhiên liệu trong hệ thống là 281 K (+ 8 0C).
Cho phép khởi động động cơ điêzen khi nhiệt độ nước làm mát, dầu bôi trơn và nhiên liệu trong hệ thống lớn hơn 281 K (8 0C).
2.6.2. Việc khởi động động cơ điêzen bằng bộ khởi động điện phải được thực hiện ở nhiệt độ quy định theo điều 2.6.1 với số lần khởi động không lớn hơn ba. Thời gian mỗi lần khởi động phụ thuộc vào kiểu động cơ điêzen và hệ thống thiết bị điện sẽ trong khoảng từ 3 s đến 12 s.
2.6.3. Thời gian đảo chiều của động cơ điêzen không được quá 15 s khi thử trên băng hoặc khi tầu thủy chạy chậm.
Đối với động cơ điêzen chính tầu thủy có khớp đảo chiều, thời gian đảo chiều của khớp nối không quá 8 s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.1. Độ phân bố tải trọng không đều cho từng xi lanh của động cơ điêzen ở công suất danh nghĩa hoặc toàn phần được xác định theo trị số của áp suất đốt lớn nhất đo bằng maximét, không được vượt quá ± 4 % giá trị áp suất trung bình của tất cả các xi lanh.
Đối với động cơ điêzen có kết cấu đo nhiệt độ của từng xi lanh, cho phép xác định độ phân bố tải trọng không đều cho từng xi lanh ở công suất danh nghĩa hoặc toàn phần theo nhiệt độ của khí xả và được quy định trong điều kiện kỹ thuật đối với điêzen cụ thể hoặc trong hướng dẫn vận hành động cơ điêzen.
2.8. Yêu cầu về chỉ tiêu độ tin cậy của động cơ điêzen
2.8.1. Các chỉ tiêu độ tin cậy dưới đây của động cơ điêzen được quy định theo thỏa thuận với khách hàng:
– số hỏng hóc trung bình cho một đơn vị thời gian làm việc;
– thời gian hỏng máy;
– tuổi thọ đến khi hỏng hoàn toàn không sử dụng lại được nữa.
2.8.2. Trị số tuổi thọ đến sửa chữa lớn và tuổi thọ làm việc liên tục của động cơ điêzen cho trong Phụ lục 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Mức rung cho phép tại gối đỡ của động cơ không được quá mức rung theo các tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật đã được duyệt.
3.3. Độ khói của khí xả động cơ theo các tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật đã được duyệt.
3.4. Nhiệt độ của các bề mặt của động cơ điêzen khi công nhân bảo dưỡng động cơ thường chạm phải không vượt quá 333 K (60 0C).
3.5. Các phần quay của động cơ điêzen phải được trang bị các thiết bị và vỏ bảo vệ.
3.6. Động cơ điêzen có đường kính xi lanh 180 mm, không có quạt gió ở các te và động cơ điêzen có đường kính xi lanh lớn hơn 180 mm phải được trang bị các thiết bị phòng ngừa nổ ở trong các te.
3.7. Đường ống dẫn nhiên liệu cao áp của động cơ điêzen phải làm việc tin cậy, tránh rơi vãi nhiên liệu vào nguồn gây cháy trong động cơ.
3.8. Phải loại trừ khả năng khởi động tự phát của động cơ điêzen.
4. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
4.1. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử theo TCVN 1685.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Trên mỗi động cơ, tại vị trí dễ nhìn phải gắn biển nhãn, với nội dung:
- dấu hiệu hàng hóa của nhà máy chế tạo;
- mác và ký hiệu của động cơ;
- hướng quay, (đối với điêzen tàu thủy);
- công suất danh nghĩa hoặc toàn phần;
- tần số quay ở công suất danh nghĩa hoặc toàn phần;
- khối lượng (khô);
- số động cơ theo hệ thống đánh số của nhà máy chế tạo;
- năm chế tạo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với động cơ điêzen dùng cho tàu thủy chế tạo theo cấp đăng kiểm, trên nhãn phải có dấu hiệu đăng kiểm tương ứng.
5.2. Vị trí lắp biển nhãn, kích thước biển nhãn và phương pháp ghi nhãn được quy định trong bản vẽ kỹ thuật.
5.3. Bao gói và vận chuyển động cơ theo tiêu chuẩn và điều kiện kỹ thuật đối với động cơ cụ thể.
5.4. Động cơ điêzen được phép vận chuyển bằng bất cứ phương tiện vận tải nào nhưng phải phù hợp với quy tắc vận chuyển hàng và phù hợp với điều kiện kỹ thuật về bốc xếp và kẹp chặt hàng đối với mỗi loại phương tiện vận tải.
6.1. Nhà máy chế tạo phải bảo hành động cơ điêzen theo đúng những yêu cầu của tiêu chuẩn này trong điều kiện khách hàng tuân theo đúng quy tắc vận hành, bảo quản, vận chuyển và lắp đặt.
6.2. Thời gian bảo hành:
– 6 tháng đối với động cơ điêzen công suất đến 100 sức ngựa kể từ ngày giao hàng cho khách;
– 12 tháng đối với động cơ điêzen còn lại kể từ ngày giao hàng cho khách.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải thích các thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn
Thuật ngữ
Nội dung
Động cơ điêzen công nghiệp
Động cơ điêzen dùng cho các thiết bị tĩnh tại hoặc di động (trạm điện, trạm máy nén hoặc bơm trung chuyển, một phần đoạn làm lạnh của tàu hỏa, ướp lạnh, thiết bị thông tin vô tuyến, tổ máy hàn và v.v...) cũng như các thiết bị vận chuyển, máy xúc, cần trục, tổ hợp máy xây dựng − làm đường, đào đất và một số tổ máy tương tự khác.
Động cơ điêzen nhiều nhiên liệu
Động cơ điêzen có khả năng chạy với nhiều nhiên liệu khác nhau, tức là ngoài nhiên liệu chính (dầu điêzen) còn làm việc với dầu hỏa, xăng và hỗn hợp của chúng nhưng phải phù hợp với yêu cầu được quy định trong điều kiện kỹ thuật đối với động cơ điêzen cụ thể.
Công suất danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất toàn phần
Công suất hiệu dụng lâu dài của động cơ điêzen đã được nhà máy chế tạo định trước, bảo đảm ở tần số quay đã cho trong điều kiện môi trường và điều kiện làm việc đã quy định là không cho phép vượt quá công suất này. Công suất toàn phần được quy định khi quy định công suất danh nghĩa.
Công suất cho phép nhỏ nhất ở chế độ làm việc lâu dài
Công suất hiệu dụng lâu dài nhỏ nhất của động cơ điêzen được nhà máy chế tạo bảo đảm ở tần số quay tương ứng.
Công suất tiêu chuẩn
Công suất hiệu dụng lâu dài của động cơ điêzen do nhà máy chế tạo định trước và đảm bảo ở tần số quay đã cho trong các điều kiện đã được tiêu chuẩn hóa. Công suất này tương ứng với công suất danh nghĩa hoặc toàn phần.
Công suất lớn nhất
Công suất tức thời của động cơ điêzen vượt quá công suất danh nghĩa trong những điều kiện như quy định cho công suất danh nghĩa và chỉ được dùng có chu kỳ trong thời gian xác định.
Tần số quay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số quay lớn nhất (tính toán lớn nhất)
Tần số quay lớn nhất của trục khuỷu của động cơ điêzen khi vận hành.
Tần số quay ổn định nhỏ nhất khi có tải
Tần số quay nhỏ nhất của trục khuỷu động cơ điêzen khi có tải, ở đó đảm bảo được độ không ổn định cho trước của tần số quay.
Tần số quay ổn định nhỏ nhất khi không có tải
Tần số quay nhỏ nhất của trục khuỷu động cơ điêzen khi không tải, ở đó đảm bảo được độ không ổn định cho trước của tần số quay.
Thời gian khởi động
Thời gian từ lúc thiết bị khởi động bắt đầu hoạt động (bắt đầu dịch chuyển bộ phận điều khiển) đến khi động cơ điêzen bắt đầu chạy.
CHÚ THÍCH: Thời gian bơm dầu trước khởi động và thời gian đốt nóng bộ phận khởi động không tính vào thời gian khởi động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian từ lúc bắt đầu dịch chuyển bộ phận điều khiển để đảo chiều động cơ điêzen đến khi động cơ bắt đầu làm việc với trục khuỷu quay ngược lại.
Thời gian đảo chiều của khớp đảo chiều
Thời gian từ lúc bắt đầu thực hiện tác động đảo chiều vào khớp đảo chiều đến khi mặt bích ra khớp của khớp đảo chiều bắt đầu quay ngược lại.
Suất tiêu hao dầu bôi trơn do hao cháy
Khối lượng dầu tiêu hao không thu hồi được trong động cơ điêzen cho một đơn vị công suất.
Suất tiêu hao dầu bôi do rỉ chảy
Khối lượng dầu bôi trơn rỉ chảy từ hệ thống bôi trơn cho một đơn vị công suất toàn phần sau một đơn vị thời gian làm việc của động cơ điêzen.
Suất tiêu hao dầu bôi trơn tổng
Tổng của các suất tiêu hao dầu bôi trơn do hao cháy và rỉ chảy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu thụ nhiên liệu cho một đơn vị công suất.
Tuổi thọ đến khi hỏng hoàn toàn (thanh lý)
Theo tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật đã được duyệt.
Tuổi thọ làm việc liên tục
Thời gian làm việc liên tục không hỏng hóc của động cơ, khi đạt được thời gian này việc vận hành phải ngừng lại không phụ thuộc vào tình trạng của động cơ để tiến hành bảo dưỡng kỹ thuật phù hợp với chỉ dẫn về vận hành động cơ.
Sửa chữa lớn
Sửa chữa để phục hồi nguyên vẹn và toàn bộ hoặc phục hồi gần toàn bộ tuổi thọ của động cơ cùng với phục hồi các bề mặt chịu mài mòn của những chi tiết chính và trục khuỷu, lắp lại trục khuỷu với các ổ trục mới, phù hợp với yêu cầu của tài liệu sửa chữa.
Suất tiêu thụ nhiên liệu nhỏ nhất
Giá trị nhỏ nhất của suất tiêu thụ nhiên liệu khi động cơ điêzen làm việc theo đường đặc tính làm việc tương ứng với công suất của nó. Phụ thuộc vào dạng đường cong của suất tiêu thụ nhiên liệu trong hàm công suất hoặc tần số quay, giá trị nhỏ nhất của suất tiêu thụ nhiên liệu là một điểm của đường cong hoặc một đoạn xác định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Trị số tuổi thọ đến sửa chữa (nghìn giờ) đối với động cơ điêzen làm việc có đối áp trên đường xả đến 5 kPa không được nhỏ hơn tích hai giá trị ở Bảng 3 và Bảng 4.
Đối với động cơ điêzen làm việc có đối áp trên đường xả lớn hơn 5 kPa đến 10 kPa, trị số của tuổi thọ đến sửa chữa lớn sẽ là tích của tích hai giá trị ở Bảng 3 và 4 và hệ số:
0,9 - Khi đối áp lớn hơn 5 kPa đến 8 kPa;
0,8 - Khi đối áp lớn hơn 8 kPa đến 10 kPa.
Đối với động cơ điêzen làm việc có đối áp trên đường xả lớn 10 kPa, giá trị của tuổi thọ trên được quy định theo thỏa thuận với khách hàng.
Trị số tuổi thọ làm việc liên tục của động cơ tàu thủy không được nhỏ hơn quy định trong Bảng 3.
Đối với động cơ khác, trị số tuổi thọ làm việc liên tục được quy định theo thỏa thuận với khách hàng. Đối với động cơ điêzen tàu hỏa không có thiết bị đo đếm giờ làm việc, cho phép quy định tuổi thọ bằng số kilômét đã chạy của đầu tàu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9; 1,0; 1,1; 1,2; 1,4; 1,6; 1,8; 2,0; 2,2; 2,5; 2,8; 3,0; 3,2;
3,5; 4,0; 4,5; 5,0; 5,5; 6,0; 7,0; 9,0; 10,0; 11,0; 12,0; 14,0; 16,0; 18,0; 20,0; 22,0; 25,0;
28,0; 30,0; 34,0; 36,0; 40,0; 45,0; 50,0; 55,0; 60,0; 70,0; 80,0; 90,0; 100,0; 110,0; 120,0.
Bảng 3
Đường kính xi lanh,
mm
Tần số quay,
s-1(r/min)
Khối lượng riêng, kg/kw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi thọ làm việc liên tục nghìn giờ, không nhỏ hơn
Tuổi thọ đến sửa chữa lớn, nghìn giờ, không nhỏ hơn
Điezen không tăng áp
Điezen tăng áp khi áp suất hiệu dụng trung bình, Mpa [kN/cm2]
Đến 1,0 (đến 0,7), [đến 10,0 (đến 7)]
Trên 1,0 đến 1,5 (trên 0,7 đến 1,0, [trên 10 đến 15 (trên 7 đến 10)]
Trên 1,5 (trên 1,0), [trên 15 (trên 10)]
Tlt
Tscl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,3 - 50,0
Đến 4,0 (đến 3,0)
0,3
7,0
5,0
-
-
(2000-3000)
Trên 4,0 (trên 3,0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
-
-
Đến 6,8 (đến 5,0)
12,0
10,0
9,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1000-2000)
Trên 6,8 đến 13,6
(trên 5,0 đến 10)
14,0
12,0
10,0
-
Trên 13,6 (trên 10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
14,0
-
130 đến 200
16,6-33,3
(1000-2000)
Trên 1,6 đến 2,7
(trên 1,2 đến 2,0)
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
9,0
-
180 đến 350
Trên 2,7 (trên 40)
0,4
12,0
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
15-25
(900-1500)
Trên 5,0 đến 10,0
(trên 3,7 đến 7,3)
36,0
36,0
32,0
30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 10,0 (trên 7,3)
40,0
40,0
36,0
32,0
Đến 8,0 (đến 5,9)
0,6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
30,0
8,3-15,0
(500-900)
Trên 8,0 đến 16,3
(trên 5,9 ¸ 12,0)
0,7
40,0
40,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
Trên 16,3 (trên 12,0)
45,0
-
40,0
32,0
300-650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
-
45,0
36,0
36,0
2,9-10
(175-600)
Trên 16 đến 34
(trên 11,8 đến 34)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
40,0
32,0
Trên 34 (trên 25)
60,0
90,0
45,0
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6-3,3
(100-200)
Đến 40,8 (đến 30)
1,0
-
100,0
80,0
40,0
Trên 40,8 (trên 30)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
90,0
80,0
Trên 200
1,6-2,7
(100-160)
Trên 30 đến 50
(trên 22 đến 37)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100,0
90,0
CHÚ THÍCH: Ở đầu tiêu đề của bảng, các giá trị áp suất để trong ngoặc đơn là áp suất hiệu dụng trung bình của động cơ điêzen hai kì.
Bảng 4
Công dụng của động cơ điêzen
Hệ số dịch chuyển đối với
Tscl
Tàu thủy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Máy phát điện điêzen phụ
1,1
Máy phát điêzen dự trữ phòng hỏng
0,7
Tàu hỏa
Đầu tàu hỏa điêzen và ô tô ray có đường kính xi lanh:
đến 200 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 200 mm
1,1
Cho đầu máy dùng trong công nghiệp và đầu máy dồn tàu có đường kính xi lanh:
đến 200 mm
0,9
trên 200 mm
1,15
Dùng trong công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Cho trạm điện di động, tổ máy phát điện và các thiết bị di động khác, không làm việc di động
0,9
Làm việc di động
0,6
Cho thiết bị khoan
0,8
Cho máy xây dựng − làm đường, máy đào đất và các tổ hợp máy tương tự khác
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Cho tổ hợp máy dự phòng
0,7
Phụ lục 3
Vùng tải trọng cho phép của động cơ điêzen
1. Đặc tính ngoài;
2. Đặc tính giới hạn trên − đặc trưng cho công suất lớn nhất cho phép khi động cơ làm việc lâu dài;
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1684:1991 về Động cơ điêzen − Điều kiện kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN1684:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1684:1991 về Động cơ điêzen − Điều kiện kỹ thuật chung
Chưa có Video