Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa
mm

Sai lệch giới hạn theo cấp chính xác mm

Diện tích mặt cắt ngang cm2

Khối lượng 1 m chiều dài, kg

Cao A

Thường B

1

2

3

4

5

5

6

6,5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

± 0,3

± 0,5

0,1963

0,2827

0,3318

0,3848

0,5027

0,6362

0,7854

0,9503

1,131

1,327

1,539

1,767

0,154

0,222

0,260

0,302

0,395

0,499

0,616

0,746

0,888

1,04

1,21

1,39

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

± 0,4

2,011

2,270

2,515

2,835

3,142

3,464

3,802

4,143

4,524

4,909

1,58

1,78

2,00

2,23

2,47

2,72

2,98

3,25

3,55

3,85

26

28

30

32

34

35

± 0,5

± 0,7

5,309

6,158

7,069

8,012

9,079

9,616

4,17

4,83

5,55

6,31

7,13

7,55

36

38

40

42

45

48

50

± 0,6

± 0,8

10,18

11,34

12,57

13,85

15,90

18,10

19,64

7,99

8,90

9,86

10,88

12,48

14,20

15,42

52

55

60

63

65

70

80

± 0,8

± 1,0

21,24

23,76

28,27

31,17

33,18

38,48

44,18

16,67

18,65

22,19

24,47

26,05

30,31

34,68

85

90

95

100

± 1,0

± 1,3

56,74

63,62

70,88

78,54

49,94

49,94

55,64

61,65

105

110

120

± 1,2

±  1,5

86,59

95,03

113,10

67,97

74,60

88,78

125

130

140

150

160

±  1,6

±  2,0

122,72

132,73

153,94

176,72

201,06

96,30

104,20

120,84

138,72

175,83

170

180

190

200

± 2,0

± 2,5

226,98

254,47

283,53

314,16

178,18

199,76

222,57

246,62

Ví dụ ký hiệu quy ước thép tròn cán nóng.

Thép tròn đường kính 20 mm được chế tạo với cấp chính xác thường B:

Thép tròn 20 B TCVN 1650 - 85.

Chú thích:

1. Diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài của thanh thép tính theo đường kính danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.

2. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, được phép chế tạo thép tròn với sai lệch tương đương không vượt quá tổng sai lệch cho theo đường kính.

3. Đối với thép có đường kính từ 5 đến 9 mm được cung cấp bằng cuộn (cuộn đó không được đứt đoạn) với sai lệch cho phép theo đường kính trong giới hạn ± 0,5 mm. Theo thỏa thuận dược phép cung cấp bằng cuộn gồm 2 đoạn dây.

4. Theo yêu cầu của người tiêu thụ được phép chế tạo thép tròn với sai lệch dương theo bảng 2

Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch giới hạn, không lớn hơn

Từ 5 đến 9

+ 0,5

10 - 20

+ 0,6

21 - 25

+ 0,8

26 - 30

+ 0,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng sai lệch giới hạn đối với thép có cấp chính xác thường tương ứng với bảng 1

5. Độ ôvan (hiệu giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trong một mặt cắt) của thanh thép không được vượt quá 0,7 tổng sai lệch giới hạn của đường kính.

Được phép chế tạo những thanh bằng thép dụng cụ hợp kim và thép gió (thép cắt nhanh) có độ ô van không vượt quá 0,8 tổng sai lệch giới hạn của đường kính.

6. Độ cong của thanh thép không vượt quá 0,6 % chiều dài.

7. Thanh thép phải được cắt vuông góc với đường tâm của nó.

Độ cong đầu cắt cho phép không được vượt quá:

0,1 d đối với những thanh có đường kính đến 30mm;

5 mm đối với những thanh có đường kính lớn hơn 30mm.

8. Thanh thép không được xoắn theo đường tâm của nó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, được phép cung cấp bằng cuộn thép tròn có đường kính lớn hơn 9mm và bằng thanh thép tròn có đường kính nhỏ hơn 9mm.

10. Theo công dụng, thép tròn được chế tạo với:

Chiều dài quy ước.

Bội số chiều dài quy ước.

Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 15% khối lượng lô hàng.

Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 15% khối lượng lô hàng.

Chiều dài không quy ước.

Chú thích: Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon kết cấu thông thường, thép hợp kim thấp và không nhỏ hơn 1m đối với thanh được chế tạo bằng thép cacbon chất lượng tốt, thép hợp kim và hợp kim cao.

11. Thép tròn được cung cấp với chiều dài:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 3m đến 10m - khi đường kính đến 25mm;

Từ 3m đến 9m - khi đường kính từ 26 đến 50mm;

Từ 3m đến 7m - khi đường kính từ 52 đến 110mm;

Từ 3m đến 6m - khi đường kính lớn hơn 110mm.

Đối với thép cacbon chất lượng tốt và thép hợp kim từ 2m đến 6 m.

Đối với thép bợp kim cao - từ 1,5m đến 6m.

Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, cho phép chế tạo những thanh thép tròn có chiều dài lớn hơn.

12. Khi chế tạo những thanh với chiều dài không quy ước, được phép cung cấp những thanh thép cacbon kết cấu thông thường và thép hợp kim thấp có chiều dài không nhỏ hơn 2m và những thanh thép cacbon chất lượng tốt, thép hợp kim và thép hợp kim cao có chiều dài không nhỏ hơn 0,5m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.

13. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ cho phép cung cấp những thanh thép có kích thước sau được gập đôi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thanh có đường kính từ 20mm đến 25 mm, chiều dài đến 12m

14. Sai lệch giới hạn về chiều dài quy ước của thanh thép và bội số của nó không được vượt quá:

+ 30mm - thanh có chiều dài nhỏ hơn 4m;

+ 50mm - thanh có chiều dài từ 4m đến 6m;

+ 70mm - thanh có chiều dài lớn hơn 6m.

15. Đường kính và độ ôvan được đo cách đầu thanh không nhỏ hơn 0,15m và cách đầu cuộn 1,5m với khối lượng cuộn đến 250kg, cách đầu thanh (cuộn) không nhỏ hơn 2,0m với khối lượng cuộn lớn hơn 250kg.

16. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật phải phù hợp với TCVN 1765-75, TCVN 1766-75, TCVN 1767-75, TCVN 1822-76, TCVN 1823-76, TCVN 2735-78, TCVN 3104-79.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN1650:1985
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1985
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…