Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Vật liệu

Trung bình

Trong cùng phòng thí nghiệm

Giữa các phòng thí nghiệm

r

(r)

R

(R)

Phương pháp A

Hướng 1 (thớ cán vuông góc)

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

3,68

0,91

24,7

1,29

35,0

Hỗn hợp B

7,67

1,96

25,5

2,36

30,8

Hỗn hợp C

22,8

8,66

38,0

13,80

60,7

Các giá trị chung phần

11,3

5,15

45,6

8,15

72,1

Hướng 2 (thớ cán song song)

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

4,81

2,32

48,3

2,61

54,3

Hỗn hợp B

8,34

2,92

35,0

2,92

35,0

Hỗn hợp C

27,3

11,60

42,5

13,50

49,6

Các giá trị chung phần

13,6

7,10

52,1

8,15

59,8

Phương pháp B

Không có chỗ khía

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

38,1

4,54

12,1

20,2

53,0

Hỗn hợp B

44,5

7,12

15,9

20,4

45,9

Hỗn hợp C

98,7

43,3

43,8

47,9

48,6

Các giá trị chung phần

60,4

25,8

42,7

31,7

52,5

Có chỗ khía

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

13,2

3,90

29,4

4,74

35,7

Hỗn hợp B

14,7

6,02

40,8

6,02

40,8

Hỗn hợp C

62,1

29,10

49,6

37,80

60,9

Các giá trị chung phần

30,2

17,4

57,6

22,2

73,7

Phương pháp C

Hỗn hợp A

29,9

6,84

22,8

31,0

103,7

Hỗn hợp B

31,1

4,70

15,1

29,4

94,6

Hỗn hợp C

124,0

29,20

23,5

47,1

38,0

Các giá trị chung phần

61,6

17,5

28,4

36,7

59,6

12. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm các phần sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) các chi tiết về mẫu;

c) loại mẫu thử được sử dụng;

d) các giá trị trung bình và dãy giá trị của độ bền xé rách, tính bằng kiloniutơn trên mét, được tính theo điều 10, đối với mỗi hướng, cộng với tất cả các giá trị đơn lẻ;

e) chiều dày trung bình của mỗi mẫu thử;

f) hướng của lực tạo ra tương đối với thớ trong cao su;

g) nhiệt độ thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

i) các đặc tính bất kỳ của mẫu thử ghi nhận được trong lúc thử và điều kiện của các mẫu thử sau khi thử, ví dụ hướng của sự lan truyền khía;

j) ngày lưu hóa, nếu biết, và ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn sử dụng kết quả độ chụm

A.1. Thủ tục chung đối với việc sử dụng độ chụm như sau: Ký hiệu  chỉ sự chênh lệch dương của hai giá trị đo bất kỳ.

A.2. Trên bảng độ chụm thích hợp (cho bất kỳ thông số thử nghiệm đang được xem xét) tại một giá trị trung bình (của thông số đã đo) gần nhất với giá trị thử trung bình. Dòng này cho r, (r), R hoặc (R) thích hợp để quyết định quá trình thử.

A.3. Với giá trị r và (r) này, có thể công bố độ lặp lại chung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2 Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình: Chênh lệch phần trăm

x100

Giữa hai giá trị thử, tìm được trên mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r đã nêu trong bảng.

A.4. Với giá trị R và (R) này có thể công bố độ tái lập chung.

A.4.1 Đối với chênh lệch tuyệt đối: Chênh lệch tuyệt đối  giữa hai giá trị thử trung bình được đo độc lập, tìm được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.

A.4.2 Đối với chênh lệch phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình: Chênh lệch phần trăm

x100

Giữa hai giá trị trung bình thử được đo độc lập, xác định được trong hai phòng thí nghiệm, thực hiện các thao tác bình thường và chính xác của qui trình thử, đối với giá trị trung bình chỉ một trong hai mươi trường hợp được vượt các giá trị độ tái lập R đã nêu trong bảng.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(tham khảo)

Công thức cho các hỗn hợp A, B và C được sử dụng trong ITP

Giá trị tính theo phần khối lượng

Thành phần

A

B

C

Cao su thiên nhiên

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83

SBR 1 500

68

100

17

Than đen (Carbon black)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

-

-

Loại N 339

-

35

-

Loại N 234

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

Dầu thơm

16

-

-

Axit stearic

1

1

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

-

2,8

Kẽm oxit

12

3

3

Lưu huỳnh

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,3

Chất tăng tốc

2

1

1,5

Nhựa hydrocacbon

-

-

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] BUIST, J. M., Rubber Chemisty and Technology, 23, 1950, p. 137 (Hóa học và công nghệ cao su, 23, 1950, trang 137)

[2] KAINRADL, P, and HANDLER, F., Rubber Chemisty and Technology, 33, 1960, p. 1438 (Hóa học và công nghệ cao su, 33, 1960, trang 1438)

[3] ISO 34-2, Rubber, vulcanized or thermoplatic – Determination of tear streng – Part 2: Small (Deflt) test pieces [Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt)]

[4] BUIST, J, M. and KENEDY, R, K., India Rubber Journal, 110, 1946, p.809 (Tạp chí cao su Ấn độ, 110, 1946, trang 809.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN1597-1:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…