Ký hiệu của nắp |
D (sai lệch giới hạn theo h8) |
Đường kính trục hay ống lót ddn |
d (sai lệch giới hạn theo A11) |
D1 |
D2 |
d1 |
d2 |
Δ |
B |
H |
h |
h1 |
l |
l1 |
a |
r |
r1 |
Tải trọng dọc trục giới hạn, N |
Khối lượng, Kg |
TR 47x24 |
47 |
24 |
24 |
63 |
41 |
9 |
18 |
0,10 |
65 |
18 |
4 |
6 |
2 |
3 |
2 |
- |
10,5 |
1600 |
0,23 |
TR 47x28 |
28 |
28 |
|
0,22 |
|||||||||||||||
TR 52x28 |
52 |
70 |
45 |
72 |
2000 |
0,27 |
|||||||||||||
TR 52x32 |
32 |
32 |
0,22 |
||||||||||||||||
TR 62x32 |
62 |
80 |
55 |
85 |
70 |
11,0 |
2500 |
0,30 |
|||||||||||
TR 62x38 |
38 |
38 |
0,29 |
||||||||||||||||
TR 72x38 |
72 |
90 |
65 |
98 |
75 |
3000 |
0,38 |
||||||||||||
TR 72x45 |
45 |
45 |
0,37 |
||||||||||||||||
TR 80x45 |
80 |
100 |
72 |
110 |
0,46 |
||||||||||||||
TR 80x50 |
50 |
50 |
0,45 |
||||||||||||||||
TR 85x55 |
85 |
55 |
55 |
105 |
78 |
0,12 |
115 |
4000 |
0,44 |
||||||||||
TR 90x50 |
90 |
50 |
50 |
110 |
80 |
11 |
20 |
125 |
20 |
5 |
7 |
4 |
80 |
12,0 |
6000 |
0,69 |
|||
TR 90x60 |
60 |
60 |
0,64 |
||||||||||||||||
TR 100x55 |
100 |
55 |
55 |
120 |
90 |
135 |
26 |
3 |
3 |
85 |
12,5 |
7000 |
0,85 |
||||||
TR 100x65 |
65 |
65 |
0,84 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thấp có rãnh mỡ, có đường kính D = 80 mm, ddn = 50 mm
Nắp ổ lăn TB 80 x 50 TCVN 1568 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1568:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1568:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1568:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video