Ký hiệu của nắp |
D (sai lệch giới hạn theo h8) |
Đường kính trục hay ống lót ddn |
d (sai lệch giới hạn theo H12) |
D1 |
D2 (sai lệch giới hạn theo H8) |
D3 |
d1 |
d2 |
D |
B |
b |
H |
h |
h1 |
l |
r |
r1 |
Tải trọng dọc trục giới hạn, N |
Khối lượng, Kg |
VB 47x17 |
47 |
17 |
18 |
63 |
32 |
41 |
9 |
18 |
0,10 |
65 |
8 |
15 |
4 |
6 |
3 |
|
10,5 |
1600 |
0,18 |
VB 52x17 |
52 |
70 |
45 |
72 |
2000 |
0,27 |
|||||||||||||
VB 52x20 |
20 |
21 |
40 |
11 |
19 |
4 |
0,26 |
||||||||||||
VB 62x20 |
62 |
80 |
55 |
85 |
70 |
11,0 |
2500 |
0,31 |
|||||||||||
VB 62x25 |
25 |
26 |
42 |
0,32 |
|||||||||||||||
VB 72x25 |
72 |
90 |
65 |
98 |
75 |
3000 |
0,40 |
||||||||||||
VB 72x30 |
30 |
31 |
52 |
0,37 |
|||||||||||||||
VB 80x30 |
80 |
100 |
72 |
110 |
0,45 |
||||||||||||||
VB 80x35 |
35 |
36 |
58 |
4000 |
0,43 |
||||||||||||||
VB 85x40 |
85 |
40 |
41 |
105 |
60 |
78 |
0,12 |
115 |
0,48 |
||||||||||
VB 90x35 |
90 |
35 |
36 |
110 |
58 |
80 |
11 |
20 |
125 |
20 |
5 |
7 |
80 |
12,0 |
6000 |
0,68 |
|||
VB 90x45 |
45 |
46 |
65 |
24 |
9 |
0,63 |
|||||||||||||
VB 100x40 |
100 |
40 |
41 |
120 |
60 |
90 |
135 |
21 |
6 |
85 |
12,5 |
7000 |
0,79 |
||||||
VB 100x50 |
50 |
51 |
70 |
26 |
11 |
0,78 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng trung bình có vòng bít, có đường kính D = 80 mm, ddn = 35 mm
Nắp ổ lăn TB 80 x 45 TCVN 1564 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật: theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1564:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1564:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1564:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp trung bình có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video