Ký hiệu của nắp |
D (sai lệch giới hạn theo h8) |
D1 |
D2 |
D3 |
d |
d1 |
n |
D |
H |
h |
h1 |
l |
Tải trọng dọc trục giới hạn, N |
Khối lượng, Kg |
CK 110 |
110 |
130 |
100 |
155 |
11 |
20 |
4 |
0,12 |
28 |
5 |
7 |
22 |
8000 |
1,00 |
CK 120 |
120 |
145 |
110 |
175 |
13 |
24 |
29 |
9 |
10000 |
1,55 |
||||
CK 125 |
125 |
150 |
116 |
180 |
34 |
27 |
11000 |
1,68 |
||||||
CK 130 |
130 |
155 |
118 |
185 |
6 |
12000 |
1,74 |
|||||||
CK 140 |
140 |
165 |
128 |
195 |
36 |
29 |
14000 |
1,96 |
||||||
CK 150 |
150 |
180 |
138 |
210 |
37 |
30 |
16000 |
2,23 |
||||||
CK 160 |
160 |
190 |
148 |
220 |
6 |
36 |
29 |
22000 |
2,46 |
|||||
CK 170 |
170 |
200 |
158 |
230 |
24000 |
2,64 |
||||||||
CK 180 |
180 |
210 |
165 |
240 |
0,15 |
26000 |
2,91 |
|||||||
CK 190 |
190 |
220 |
175 |
250 |
15 |
26 |
10 |
28 |
30000 |
3,64 |
||||
CK 200 |
200 |
230 |
185 |
260 |
3,82 |
|||||||||
CK 215 |
215 |
250 |
200 |
285 |
17 |
30 |
42 |
8 |
34 |
4,55 |
||||
CK 225 |
225 |
260 |
210 |
295 |
37 |
12 |
28 |
32000 |
5,92 |
|||||
CK 230 |
230 |
270 |
216 |
305 |
41 |
32 |
40000 |
6,36 |
||||||
CK 240 |
240 |
280 |
225 |
315 |
38 |
29 |
42000 |
6,82 |
||||||
CK 250 |
250 |
290 |
236 |
325 |
44 |
35 |
- |
7,28 |
||||||
CK 260 |
260 |
300 |
245 |
335 |
41 |
32 |
45000 |
7,20 |
||||||
CK 270 |
270 |
310 |
256 |
345 |
53 |
44 |
8,20 |
|||||||
CK 280 |
280 |
320 |
262 |
355 |
44 |
14 |
33 |
60000 |
8,65 |
|||||
CK 290 |
290 |
330 |
272 |
365 |
55 |
10 |
44 |
9,55 |
||||||
CK 300 |
300 |
340 |
282 |
380 |
45 |
34 |
62000 |
10,00 |
||||||
CK 310 |
310 |
350 |
290 |
390 |
52 |
41 |
65000 |
10,40 |
||||||
CK 320 |
320 |
360 |
302 |
400 |
65 |
54 |
70000 |
11,40 |
||||||
CK 340 |
340 |
380 |
315 |
420 |
61 |
16 |
48 |
90000 |
12,30 |
|||||
CK 360 |
360 |
400 |
335 |
440 |
63 |
50 |
100000 |
15,90 |
||||||
CK 380 |
380 |
430 |
352 |
470 |
22 |
36 |
53 |
18 |
39 |
- |
16,80 |
|||
CK 400 |
400 |
450 |
372 |
490 |
55 |
41 |
100000 |
18,60 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín cao có đường kính D = 140 mm:
Nắp ổ lăn CK 140 TCVN 1561 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1561:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video