Ký hiệu của nắp |
D (sai lệch giới hạn theo h8) |
D1 |
D2 |
B |
d |
d1 |
D |
H |
h |
h1 |
l |
r |
r1 |
Tải trọng dọc trục giới hạn, N |
Khối lượng Kg |
CK 47 |
47 |
63 |
41 |
65 |
9 |
18 |
0,10 |
16 |
4 |
6 |
11 |
- |
10,5 |
1 600 |
0,19 |
CK 52 |
52 |
70 |
45 |
72 |
17 |
12 |
2 000 |
0,22 |
|||||||
CK 62 |
62 |
80 |
55 |
85 |
18 |
13 |
70 |
11,0 |
2500 |
0,28 |
|||||
CK 72 |
72 |
90 |
65 |
98 |
19 |
14 |
75 |
3 000 |
0,38 |
||||||
CK 80 |
80 |
100 |
72 |
110 |
20 |
15 |
0,40 |
||||||||
CK 85 |
85 |
105 |
78 |
115 |
0,12 |
22 |
17 |
4 000 |
0,50 |
||||||
CK 90 |
90 |
110 |
80 |
125 |
11 |
20 |
26 |
5 |
7 |
20 |
80 |
12,0 |
6 000 |
0,70 |
|
CK 100 |
100 |
120 |
90 |
135 |
27 |
21 |
85 |
12,5 |
7 000 |
0,86 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín cao có đường kính D = 80 mm:
Nắp ổ lăn CK 80 TCVN 1560 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1560:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
Chưa có Video