|
|
|
cm |
Bảng 1 |
|||||||||
Khổ đường (mm) |
Tà vẹt dùng cho |
Loại tà vẹt |
Dài |
A |
B |
C |
|||||||
Rộng |
Cao |
Rộng |
Cao |
Rộng |
Cao |
||||||||
b1 |
b |
h1 |
h |
b1 |
b |
h |
b1 |
b |
h |
||||
1000 |
Đường |
I |
180 |
18 |
22 |
9 |
14 |
18 |
22 |
14 |
- |
- |
- |
II |
17 |
20 |
8 |
14 |
17 |
20 |
14 |
16 |
20 |
14 |
|||
III |
16 |
19 |
7 |
14 |
16 |
19 |
14 |
15 |
19 |
14 |
|||
Ghi |
I |
210, 230, 250, 270, |
20 |
22 |
9 |
14 |
20 |
22 |
14 |
- |
- |
- |
|
II |
290, 310, 330 |
19 |
20 |
8 |
14 |
19 |
20 |
14 |
- |
- |
- |
||
III |
350, 370, 390 |
18 |
19 |
7 |
14 |
18 |
19 |
14 |
- |
- |
- |
||
1435 |
Đường |
I |
250 |
18 |
22 |
11 |
16 |
18 |
22 |
16 |
- |
- |
- |
II |
17 |
20 |
10 |
15 |
17 |
20 |
15 |
16 |
20 |
15 |
|||
III |
16 |
19 |
9 |
14 |
16 |
19 |
14 |
15 |
19 |
14 |
|||
Chỉ |
I |
260, 275, 290 |
20 |
22 |
11 |
16 |
20 |
22 |
16 |
- |
- |
- |
|
II |
305, 320, 335, 350 |
19 |
20 |
10 |
15 |
19 |
20 |
5 |
- |
- |
- |
||
III |
365, 380, 395, 410 |
18 |
19 |
9 |
14 |
18 |
19 |
4 |
- |
- |
- |
||
|
425, 440, 465, 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bảng 2
Loại kích thước
Sai số trừ
Sai số trừ
1. Chiều dài
5,0
5.0
2. Chiều cao (h)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chiều cao hai cạnh bên (h1)
Lấy chiều cao h làm giới hạn
2,0
4. Chiều rộng đỉnh (b1)
Lấy chiều rộng đáy làm giới hạn
2.0
5. Chiều rộng đáy (b)
2,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Các loại gỗ từ nhóm 7 trở lên được dùng để sản xuất tà vẹt gỗ (theo bảng phân nhóm gỗ giá trị thương phẩm ban hành kèm theo nghị định số 10 - CP của Hội đồng chính phủ).
2.2. Tà vẹt gỗ không được dính vỏ cây
2.3. Các mặt của tà vẹt phải phẳng, nhất là trong phạm vi đặt đế ray (hình 2)
2.4. Mức độ cho phép các khuyết tật đối với một thanh tà vẹt gỗ theo quy định trong bảng 3.
Mức độ cho phép các khuyết tật của một thanh tà vẹt gỗ
Bảng 3
Khuyết tật
Mức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1. Mục nát bên trong hoặc mục nát bên ngoài
không được có
2. Mắt
- Mắt sống : trong phạm vi đặt đế ray, tổng đường kính lớn nhất của các mắt so với chiều rộng thanh tà vẹt, không lớn hơn
1,3
- Mắt chết, mắt mục : trong phạm vi đặt đế ray
không được có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nứt :
- Vết nứt có chiều dài lớn hơn 1/3 chiều dài thanh tà vẹt...
không được có
- Vết nứt đi qua lỗ đinh
không được có
- Vết nứt cũng nằm trên đường thẳng với lỗ đinh : khoảng cách (mm) giữa điểm cuối của vết nứt và tìm lỗ đinh không nhỏ hơn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5. Cong (tính theo % giữa chiều cao đường cong và chiều dài thanh tà vẹt)
- Cong theo chiều đứng
a) Với tà vẹt đường, không lớn hơn
1,5
b) Với tà vẹt ghi, không lớn hơn
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Với tà vẹt đường, không lớn hơn
5,0
b) Với tà vẹt ghi, không lớn hơn
2,0
2.4. Tà vẹt gỗ phải được bảo quản bằng thuốc phòng mục trước khi sử dụng. Trong trường hợp không đặt bản đế ray tà vẹt gỗ phải đẽo phần đặt đế ray (với độ nghiêng 1/20) trước khi tiến hành bảo quản phòng mục.
2.5. Các lô tà vẹt gỗ phải được kiểm tra kích thước, chất lượng gỗ, chất lượng bảo quản phòng mục trước khi xuất xưởng cũng như trước khi sử dụng.
3. GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Đầu mỗi thanh tà vẹt cần ghi nhãn với nội dung sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian sản xuất
- Tên cơ sở sản xuất
3.2. Không kéo lết tà vẹt trên đất đá khi vận chuyển, không quăng quật hoặc dùng cào, cuốc bổ vào tà vẹt khi bốc dỡ.
3.3. Tà vạt gỗ phải được xếp theo từng loại ở nơi thoáng, khô và dễ thoát nước. Các thanh tà vẹt phải được xếp sao cho bảo đảm sự thông thoáng, tiện cho việc kiểm tra và xử lý các thanh bị mục, hỏng. Không xếp tà vẹt trực tiếp trên nền đất cũng như xếp đống quá cao.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1462:1986 về Tà vẹt gỗ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1462:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1462:1986 về Tà vẹt gỗ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video