Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nhóm 1

1070, 1070A, 1060, 1050, 1050A, 1350, 1100, 1200

3102, 3003, 3103

5005, 5005A, 5051A, 5251

6101, 6101A, 6101B, 6005, 6005A, 6005C, 6110A, 6012, 6018, 6023, 6351, 6060, 6360, 6061, 6261, 6262, 6262A, 6063, 6063A, 6463, 6065, 6081, 6082, 6182

Nhóm II

2007, 2011, 2011A, 2014, 2014A. 2017, 2017A, 2024, 2030

5019, 5049, 5052, 5154A, 5454, 5754. 5056, 5083, 5086

7003, 7204, 7005, 7108, 7108A, 7020, 7021, 7022, 7049A, 7050, 7075

CHÚ THÍCH: Bốn chữ số đã liệt kê được lấy từ mục đăng ký các ký hiệu quốc tế của nhôm và các giới hạn thành phần hóa học cho các hợp kim nhôm gia công áp lực do Hiệp hội nhôm xuất bản, 1525 Wilsson Boulevand, Suite 600, Arlington, VA 22209, USA (được gọi là Tai Sheats).

5  Dung sai kích thước

5.1  Dung sai cho đường kính và chiều rộng ngang qua các mặt phẳng đối diện

Dung sai cho đường kính và chiều rộng ngang qua các mặt phẳng đối diện phải phù hợp với Bảng 2.

Bảng 2 - Dung sai kích thước

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện, b

Dung sai

Hợp kim nhóm I

Hợp kim nhóm II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,22

±0,30

18 < b 25

±0,25

±0,35

25 < b 40

±0,30

±0,40

40 < b 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,45

50 < b 65

±0,40

±0,50

65 < b80

±0,50

±0,70

80 < b100

±0,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 < b120

±0,65

±1,00

120 < b 150

±0,80

± 1,20

150 < b 180

±1,00

±1,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,15

± 1,70

220 < b 270

± 1,30

±2,00

270 < b 320

±1,60

±2,50

320 < b 350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±3,00

Khi quy định dung sai tt cả ch là một phía dương (+) hoặc âm (-) thì giá trị trong bảng này phải được tăng gp đôi

5.2  Độ tròn của thanh tròn

Độ tròn được đo bằng hiệu số giữa các đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trong cùng một mặt cắt ngang. Độ tròn cho phép được bao gồm trong các dung sai đường kính quy định trong Bảng 2.

5.3  Bán kính của góc cho các thanh vuông và hình sáu cạnh

Bán kính lớn nhất của góc cho các thanh vuông và hình sáu cạnh phải phù hp với Bảng 3.

Bảng 3 - Bán kính lớn nhất của góc

Kích thước tinh bằng milimet

Chiều rộng ngang qua hai mặt phng đối diện b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt ngang vuông

Mặt cắt ngang hình sáu cạnh

Nhóm hợp kim 1

Nhóm hợp kim II

10 b 25

1,0

1,5

1,5

25 < b 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,0

50 < b 80

2,0

3,0

3,0

80 < b120

2,5

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120 < b 180

2,5

4,0

4,0

180 < b 220

3,5

5,0

5,0

5.4  Dung sai cho chiều dài cố định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Dung sai của chiều dài cố đnh

 Kích thước tính bằng milimet

Đường kính hoặc chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đi diện, b

Dung sai của chiều dài cố định

L 2000

2000 < L 5000

5000 < L8000

8 b 100

+5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+18

0

0

0

100 < b 200

+7

+9

+12

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

200 < b 350

+8

+11

+14

0

0

0

5.5  Độ vuông góc của các đầu mút được cắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Dung sai hình dạng

6.1  Quy định chung

Các dung sai hình dạng quy định trong 6.2 đến 6.4 áp dụng cho tất cả các loại tôi và ram, trừ các loại tôi và ram H112,0 và TX510.

Phải đo sai lệch với thanh được đỡ trên một tấm đế nằm ngang sao cho sai lệch được giảm tới mức tối thiểu bởi khối lượng của thanh.

6.2  Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thng phải phù hợp với Bảng 5.

Bảng 5 - Dung sai độ thẳng

 Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng
b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên mỗi 1000mm của tng chiều dài (l1)
h1

Trên bất cứ 300mm nào (l2)
h2

8 b 80

2

0,8

80 < b 120

2

1,0

120 < b 220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

220 < b 350

6

3

Phải đo các sai lệch độ thẳng h1 và h2 như đã chỉ ra trên Hình 1 với thanh được đặt trên một tấm đế nằm ngang để khối lượng của thanh góp phần làm giảm sai lệch.

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DN:

1 tấm đế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3  Độ lồi/lõm

Độ lồi/lõm của các thanh phải được bao gồm trong phạm vi dung sai chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện.

6.4  Dung sai độ xoắn

Dung sai độ xoắn phải phù hợp với Bảng 6.

Phải đo độ xoắn phù hợp với Hình 2.

Bảng 6 - Dung sai độ xoắn

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng ngang qua các mặt phẳng đối diện
b

Dung sai
V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt ngang hình sáu cạnh

Trên mỗi 1000 mm của chiều dài

Trên tổng chiều dài

Trên mỗi 1000mm ca chiều dài

Trên tổng chiều dài

10 b 30

1

3

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 < b 50

1,5

4

1,5

2,5

50 < b 120

2

5

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120 < b 220

3

6

2,5

4

CHÚ DN:

b  chiều rộng.

v  vị trí đo độ xoắn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2 - Đo độ xoắn

6.5  Độ vuông góc của thanh vuông

Dung sai độ vuông góc phải theo quy định trong Bảng 7.

Phải đo sai lệch so với hình vuông như đã chỉ ra trên Hình 3.

Bảng 7 - Dung sai độ vuông góc

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng ngang qua các mặt phẳng đối diện
b

Sai lệch lớn nhất so với hình vuông
Z

10b100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 < b 180

1,0

180 < b 240

1,5

CHÚ DN:

Z  sai lệch.

Hình 3 - Đo sai lệch so với hình vuông
(mặt cắt ngang)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước

Số hiệu: TCVN12513-5:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…