Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

A

Chiều dài kết nối, hoặc khoảng rút ra tối đa mà vẫn duy trì độ kín

Di

Đường kính trong đầu nong

Dim, min

Đường kính trong trung bình nhỏ nhất của đầu nong

de

Đường kính ngoài

dem

Đường kính ngoài trung bình

di

Đường kính trong

dim

Đường kính trong trung bình

e

Độ dày thành (tại điểm bất kỳ)

ec

Chiều cao kết cấu

e2

Độ dày thành của đầu nong

e3

Độ dày thành của rãnh

e4

Độ dày thành lớp bên trong (độ dày thành dẫn nước)

e5

Độ dày thành lớp bên trong dưới hộp gân rỗng

F

Khoảng cách từ đầu không nong tới vị trí điểm làm kín hiệu dụng

l

Chiều dài hiệu dụng của ống

L1, min

Chiều dài tối thiểu của đầu không nong

3.3  Thuật ngữ viết tắt

CaCO3

Canxi cacbonat

CT

Dung sai gần

DN

Kích thước danh nghĩa

DN/ID

Kích thước danh nghĩa liên quan đến đường kính trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước danh nghĩa liên quan đến đường kính ngoài

ID

Đường kính trong

MgCO3

Magiê cacbonat

MFR

Tốc độ nóng chảy khối lượng

OD

Đường kính ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian cảm ứng oxy hóa

PE

Polyetylen

PP

Polypropylen

PVC-U

Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo

S

Dãy ống S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ kích thước chuẩn

SN

Độ cứng vòng danh nghĩa

TIR

Tỷ lệ va đập thực

TPE

Nhựa nhiệt dẻo đàn hồi

VST

Nhiệt độ hóa mềm Vicat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1  Quy định chung

Vật liệu phải là một trong các loại chất dẻo sau đây: poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) hoặc polyetylen (PE), có thể cho thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn này, gồm cả các phụ lục tương ứng.

Ống xoắn Kiểu B có thể bao gồm một thanh đỡ (xem Hình 1) được làm từ các polyme không phải PVC-U, PP hoặc PE.

Kết cấu của ống xoắn có thể bao gồm một bộ phận làm kín đàn hồi liên tục bằng vật liệu phù hợp với EN 681-1, EN 681-2 hoặc EN 681-4 hoặc keo dán liên tục phù hợp với 4.8.

CHÚ DẪN

1 Thanh đỡ

Hình 1 - Các ví dụ điển hình của kết cấu thành Kiểu B

4.2  Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu thô phải là PVC-U được bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các sản phẩm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này (xem Phụ lục A).

CHÚ THÍCH Thông tin bổ sung về đặc tính của vật liệu PVC-U hoặc các thành phần làm ra nó được nêu trong TCVN 11821-1 (ISO 21138-1), Phụ lục A.

4.2.2  Đặc tính vật liệu ống và phụ tùng

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 1, sử dụng các thông số được đưa ra, vật liệu phải có các đặc tính phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Đặc tính vật liệu của ống và phụ tùng đúc phun PVC-U

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)

Hướng

Tự do

Số lượng mẫu thử

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 °C

Ứng suất vòng đối với:

 

 

- Vật liệu ống

10 Mpa

- Vật liệu phụ tùng

6,3 Mpa

Thời gian điều hòa mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

1000 h

a Đối với các hợp chất (compound) đùn, phép thử này phải được thực hiện với ống thành đặc được làm từ vật liệu đùn tương ứng.

b Đối với các hợp chất (compound) đúc phun, phép thử này phải được thực hiện với một mẫu đúc phun hoặc đùn ở dạng ống thành đặc được làm từ vật liệu tương ứng.

4.2.3  Sử dụng vật liệu không nguyên sinh

Các điều kiện và yêu cầu khi sử dụng vật liệu PVC-U không nguyên sinh được nêu ra trong Phụ lục B, và PVC tái chế phải phù hợp với các đặc tính được quy định trong EN 15346.

CHÚ THÍCH Phụ lục G đưa ra khảo sát về khả năng sử dụng các vật liệu tái chế và gia công lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.1  Quy định chung

Hợp chất (compound) cho ống và phụ tùng phải là vật liệu nền PP, có thể bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất sản phẩm phù hợp với các yêu cầu trong tiêu chuẩn này. Xem thêm Phụ lục C.

CHÚ THÍCH Thông tin bổ sung về đặc tính của vật liệu PP hoặc các thành phần làm ra nó được nêu trong Phụ lục A của TCVN 11821-1 (ISO 21138-1).

4.3.2  Các đặc tính vật liệu ống và phụ tùng

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 2, sử dụng các thông số được đưa ra, vật liệu phải có các đặc tính phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 - Đặc tính vật liệu của ống và phụ tùng đúc phun PP

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền với áp suất bên trong 140 h a,b,d

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Nhiệt độ thử

80 °C

Hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

4,2 MPa

Thời gian điều hòa mẫu

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền với áp suất bên trong 1000 h a,b,d

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Nhiệt độ thử

95 °C

Hướng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

2,5 MPa

Thời gian điều hòa mẫu

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Loại thử nghiệm

Nước trong nước

Thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ nóng chảy khối lượng

≤ 1,5 g/10 min

Nhiệt độ

Khối lượng đặt tải

230 °C

2,16 kg

ISO 1133

Điều kiện M

Ổn định nhiệt OITc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ

200 °C

ISO 11357-6

a Đối với các hợp chất (compound) đùn, phép thử này được thực hiện với ống thành đặc được làm từ vật liệu đùn tương ứng.

b Đối với các hợp chất (compound) đúc phun, phép thử này phải được thực hiện với một mẫu đúc phun hoặc đùn ở dạng ống thành đặc được làm từ vật liệu tương ứng.

c Yêu cầu này chỉ có giá trị đối với các ống và phụ tùng được nối ngoài công trường bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn.

4.3.3  Phân loại theo tốc độ nóng chảy khối lượng

Vật liệu cho ống và phụ tùng được dùng để nối bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn phải được chỉ rõ bởi loại theo MFR như sau:

- Loại A: MFR ≤ 0,3 g/10 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Loại C: 0,6 g/10 min < MFR ≤ 0,9 g/10 min

- Loại D: 0,9 g/10 min < MFR ≤ 1,5 g/10 min

Trong trường hợp một vật liệu thô do dung sai MFR của nó mà giá trị MFR bằng giá trị biên của hai phân loại liền nhau thì nhà sản xuất vật liệu có thể phân loại theo MFR trên sản phẩm như sau:

- Đối với giá trị MRF vượt qua giới hạn giữa A và B thì cho phép phân loại là loại A.

- Đối với giá trị MRF vượt qua giới hạn giữa B và C thì cho phép phân loại là loại C.

- Đối với giá trị MRF vượt qua giới hạn giữa C và D thì được phép phân loại là lớp D.

4.3.4  Sử dụng vật liệu không nguyên sinh

Các điều kiện và yêu cầu đối với việc sử dụng vật liệu PP không nguyên sinh được nêu trong Phụ lục D, và PP tái chế phải phù hợp với các đặc tính được quy định trong EN 15345.

CHÚ THÍCH Phụ lục G đưa ra khảo sát về khả năng sử dụng các vật liệu tái chế và gia công lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4.1  Quy định chung

Vật liệu nền phải là polyetylen (PE) được bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn này. Xem Phụ lục E.

CHÚ THÍCH Thông tin bổ sung về đặc tính của vật liệu PE hoặc các thành phần làm ra nó được nêu trong Phụ lục A của TCVN 11821-1 (ISO 21138-1).

4.4.2  Đặc tính vật liệu của ống và phụ tùng đúc phun

Khi thử theo phương pháp thử được quy định trong Bảng 3, sử dụng các thông số được đưa ra, vật liệu phải có các đặc tính phù hợp với các yêu cầu nêu trong Bảng 3.

4.4.3  Đặc tính vật liệu của phụ tùng đúc quay

Khi thử theo phương pháp thử được quy định trong Bảng 4, sử dụng các thông số được đưa ra, vật liệu phải có các đặc tính phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 4.

4.4.4  Sử dụng nguyên liệu không nguyên sinh

Các điều kiện và yêu cầu đối với việc sử dụng vật liệu PE không nguyên sinh được nêu trong Phụ lục F, và PE tái chế phải phù hợp với các đặc tính được quy định trong EN 15344.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Đặc tính vật liệu của ống và phụ tùng đúc phun PE

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Độ bền với áp suất bên trong 165 h a,b

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Nhiệt độ thử

80 °C

Hướng

Tự do

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

4,0 MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

165 h

Độ bền với áp suất bên trong 1000 h a,b

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Nhiệt độ thử

80 °C

Hướng

Tự do

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

2,8 MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

1000 h

Tốc độ nóng chảy khối lượng

≤ 1,6 g/10 min

Nhiệt độ

Tải trọng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 kg

ISO 1133

Điều kiện T

Ổn định nhiệt OITc

≥ 20 min

Nhiệt độ

200 °C

ISO 11357-6

Khối lượng riêng chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuân theo TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

a Đối với các hợp chất (compound) đùn, phép thử này phải được thực hiện với ống thành đặc được làm từ vật liệu đùn tương ứng.

b Đối với các hợp chất (compound) đúc phun, phép thử này phải được thực hiện với một mẫu đúc phun hoặc đùn ở dạng ống thành đặc được làm từ vật liệu tương ứng.

c Yêu cầu này chỉ có giá trị đối với các ống và phụ tùng dùng để nối bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn.

Bảng 4 - Đặc tính vật liệu của phụ tùng PE đúc quay

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền với áp suất bên trong 165 h a

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Hướng

Tự do

Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

3,9 MPa

Thời gian điều hòa mẫu

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền với áp suất bên trong 1000 h a

Không bị phá hủy trong quá trình thử

Đầu bịt

Loại A hoặc B

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2

Hướng

Tự do

Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

3

Ứng suất vòng

3,2 MPa

Thời gian điều hòa mẫu

Theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

Kiểu thử

Nước trong nước

Thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tốc độ nóng chảy khối lượng

3 g/10 min ≤ MFR

≤ 16 g/10 min

Nhiệt độ

Khối lượng đặt tải

190 °C

5 kg

ISO 1133

Điều kiện T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 10 min

Nhiệt độ

200 °C

ISO 11357-6

Khối lượng riêng chuẩn

≥ 925 kg/m3

Nhiệt độ

(23 ± 2) °C

TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5  Các chi tiết giữ gioăng làm kín

Cho phép sử dụng các chi tiết để giữ gioăng làm kín được làm từ các polyme bất kỳ.

4.6  Gioăng làm kín

Vật liệu của gioăng làm kín cần phải đáp ứng theo EN 681-1, EN 681-2 hoặc EN 681-4.

Gioăng làm kín không được gây ra các hiệu ứng bất lợi đến tính chất của chi tiết giữ nó và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng các yêu cầu tính năng nêu trong Điều 10.

4.7  Mối nối nung chảy hoặc hàn

Thiết kế của các mối nối nung chảy hoặc hàn theo hướng dẫn của nhà sản xuất được sử dụng để nối không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng các yêu cầu tính năng nêu trong Điều 10.

4.8  Chất kết dính cho PVC-U

Chất kết dính dùng cho mối nối bằng keo dung môi cho PVC-U phải là loại keo dung môi và phải theo quy định của nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Tên gọi theo kết cấu thành ống và ví dụ về các phương pháp nối điển hình

CHÚ THÍCH Các hình ảnh này chỉ là bản vẽ phác họa để nhận biết các kích thước liên quan. Chúng không nhất thiết thể hiện các chi tiết được sản xuất.

5.1  Kết cấu thành ống Kiểu B

5.1.1  Kết cấu gân hoặc gợn sóng

Ống hoặc phụ tùng có mặt bên trong nhẵn và mặt ngoài đặc, xoắn rỗng hoặc gân hình khuyên được gọi là Kiểu B.

Ví dụ điển hình cho các kết cấu Kiểu B được nêu trong Hình 1.

5.1.2  Các phương pháp nối điển hình cho ống thành kết cấu Kiểu B

Các kích thước nối tương ứng với kết cấu nối điển hình Kiểu B được thể hiện trong Hình 2 và Hình 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Ví dụ điển hình cho mối nối gioăng làm kín đàn hồi với gioăng làm kín được đặt trong đầu nong, Kiểu B

5.2  Tên gọi và thiết kế của mối nối

Ống và phụ tùng có thể được thiết kế cùng với đầu không nong và đầu nong có kết cấu khác với thân của ống hoặc phụ tùng. Kết cấu như vậy có thể là Kiểu A1, Kiểu A2 hoặc Kiểu B hoặc trơn đặc. Đối với các định nghĩa và quy định cho ống Kiểu A1 và A2, xem TCVN 11821-2 (ISO 21138-2).

CHÚ THÍCH Các mối nối có gioăng làm kín đàn hồi được thiết kế để lắp bên ngoài đầu không nong (xem Hình 2) hoặc trong đầu nong (xem Hình 3).

6  Đặc tính chung của ống và phụ tùng - Màu sắc

Màu sắc được quy định trong TCVN 11821-1 (ISO 21138-1).

7  Đặc tính hình học

7.1  Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2  Kích thước

7.2.1  Tên gọi

Ống và phụ tùng được định cỡ hoặc theo đường kính ngoài (dãy DN/OD) và/hoặc theo đường kính trong (dãy DN/ID).

Kích thước mối nối đầu không nong trơn của ống và phụ tùng Kiểu B (DN/OD) phù hợp với ISO 4435, ISO 8772 hoặc ISO 8773 tương ứng cho PVC-U, PP và PE, và de lớn hơn đầu không nong, được phép gọi tên theo kích thước đầu không nong.

7.2.2  Chiều dài của ống

Chiều dài làm việc của ống, l, không được ngắn hơn chiều dài quy định bởi nhà sản xuất khi được đo như theo Hình 2 và/hoặc Hình 3.

7.2.3  Đường kính ống và đầu không nong của ống hoặc phụ tùng Kiểu B

Kích thước danh nghĩa và đường kính trong trung bình nhỏ nhất đối với các dãy DN/OD và DN/ID được quy định trong Bảng 5.

Các kích thước danh nghĩa khác với các giá trị được nêu trong Bảng 5, kích thước lớn hơn DN/ID 100 và DN/OD 110 và nhỏ hơn DN/OD và DN/ID 1200 được phép sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các DN/OD và DN/ID không được quy định trong Bảng 5, đường kính trong nhỏ nhất, dim, min, phải được nội suy tuyến tính từ các giá trị liền kề được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Kích thước danh nghĩa, đường kính trong trung bình nhỏ nhất, độ dày lớp bên trong và chiều dài đầu nong

Các kích thước tính bằng milimét

Đường kính

Độ dày thành nhỏ nhất

Đầu nonga

Dãy DN/OD

Dãy DN/ID

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

PVC-U b

PP/PE b,c

 

 

DN/OD

dim,min

dim,min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dim,min

e4,min

e5,min

Amin

110

97

90

100

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

32

125

107

105

 

 

1,1

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

125

120

1,2

1,0

38

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

134

 

 

1,2

1,0

42

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

1,3

1,0

43

200

172

167

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1

50

 

 

 

200

195

1,5

1,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

216

209

225

220

1,7

1,4

55

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

250

245

1,8

1,5

59

315

270

263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1,9

1,6

62

 

 

 

300

294

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

64

400

340

335

 

 

2,3

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

400

392

2,5

2,3

74

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

418

 

 

2,8

2,8

80

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

490

3,0

3,0

85

630

540

527

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

93

 

 

 

600

588

3,5

3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800

680

669

 

 

4,1

4,1

110

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

800

785

4,5

4,5

118

1000

864

837

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5,0

5,0

130

 

 

 

1000

985

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,0

140

1200

1037

1005

 

 

5,0

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1200

1185

5,0

5,0

162

a Đối với lựa chọn các yêu cầu Amin cho đầu nong, tham khảo theo kết cấu và vật liệu ống. Đối với ống dài hơn 6 m, khuyến khích sản xuất Amin có giá trị lớn hơn quy định trong bảng này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Đường kính trong trung bình nhỏ nhất, dim,min của phụ tùng không được nhỏ hơn 98 % đường kính trong trung bình nhỏ nhất được quy định của ống mà nó được thiết kế hoặc phù hợp với bảng này, tùy theo giá trị nào lớn hơn.

Ống và đầu không nong dãy DN/OD dự định có các kích thước nối giống như ống và/hoặc phụ tùng tuân theo ISO 4435, ISO 8772 hoặc ISO 8773 tương ứng với vật liệu PVC, PP hoặc PE, phải phù hợp với các tài liệu bất kỳ có liên quan đến đường kính ngoài và dung sai của đầu không nong.

Đối với ống và phụ tùng không dự định có các kích thước nối giống như ống và/hoặc phụ tùng tuân theo ISO 4435, ISO 8772 hoặc ISO 8773 tương ứng với vật liệu PVC, PP hoặc PE, dung sai đường kính ngoài của ống và đầu không nong bằng:

dem, min ≥ 0,994 x de

dem, max ≤ 1,003 x de

trong đó de hoặc bằng kích thước danh nghĩa của ống DN/OD hoặc bằng đường kính ngoài như được quy định bởi nhà sản xuất ống DN/ID.

Các kết quả được làm tròn lên đến 0,1 mm tiếp theo.

7.2.4  Đường kính và kích thước nối của đầu nong và đầu không nong

7.2.4.1  Mối nối có gioăng làm kín đàn hồi được đặt trong đầu nong (được kết hợp với ống hoặc phụ tùng Kiểu B)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp các kích thước danh nghĩa khác với các kích thước quy định trong Bảng 5 được lựa chọn cho ống Kiểu B, các yêu cầu liên quan đến kích thước đầu nong Amin phải được nội suy tuyến tính từ các giá trị liền kề được quy định trong Bảng 5.

Di, min phải bằng với de, max.

Đối với ống Kiểu B lớn hơn DN/OD 630 và DN/ID 600 khi chúng được thiết kế cho một dự án cụ thể, Amin có thể ngắn hơn so với giá trị quy định trong Bảng 5. Tuy nhiên, nó không được nhỏ hơn 85 mm. Các ống này phải được ghi nhãn là “ĐẦU NONG NGẮN”.

7.2.4.2  Mối nối có gioăng làm kín đàn hồi được đặt bên ngoài đầu không nong

Amin của đầu không nong phải phù hợp với Bảng 5.

Trong trường hợp lựa chọn các kích thước danh nghĩa khác với các kích thước được quy định trong Bảng 5, các yêu cầu liên quan đến Amin phải được nội suy tuyến tính từ các giá trị liền kề được quy định trong Bảng 5.

L1, min phải đáp ứng như sau:

L1, min = Amin + F

Trong đó F là khoảng cách từ đầu không nong đến điểm làm kín hiệu dụng. Xem Hình 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với ống Kiểu B lớn hơn DN/OD 630 và DN/ID 600 khi chúng được thiết kế cho một dự án cụ thể, Amin có thể ngắn hơn so với giá trị quy định trong Bảng 5. Tuy nhiên, nó không được nhỏ hơn 85 mm. Các ống này phải được ghi nhãn là “ĐẦU NONG NGẮN”.

7.2.5  Độ dày thành ống

7.2.5.1  Độ dày thành của đầu nong và yêu cầu thiết kế mối nối

7.2.5.1.1  Quy định chung

Ngoài yêu cầu độ dày thành tối thiểu của đầu nong và đầu không nong như quy định dưới đây, độ cứng vòng của chúng, khi được xác định theo TCVN 8850 (ISO 9969), phải phù hợp với công thức sau:

Sso + Ssp ≥ SNống

Đối với phép thử này, cho phép sử dụng các phần thẳng cắt ra từ đầu nong và đầu không nong thậm chí nếu chúng không phù hợp với các yêu cầu chiều dài được quy định trong TCVN 8850 (ISO 9969).

Đối với các kích thước ≥ 500 mm độ cứng có thể được tính toán miễn là có các thông tin đáng tin cậy liên quan đến mô đun E.

7.2.5.1.2  Đầu không nong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong trường hợp thiết kế đầu không nong trơn đặc, độ dày thành, e, phải phù hợp với Bảng 6. Các giá trị phải được tính toán đến số thập phân thứ hai và được làm tròn lên đến 0,1 mm tiếp theo.

Bảng 6 - Độ dày thành ống yêu cầu tối thiểu của đầu không nong trơn đặc

Kích thước tính bằng milimét

Vật liệu

Đường kính ngoài

emin

PVC-U

de ≤ 500

de/51 nhưng không nhỏ hơn 3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,8

PP

de ≤ 500

de/41 nhưng không nhỏ hơn 3,4

de > 500

12,2

PE

de ≤ 500

de/33 nhưng không nhỏ hơn 4,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,2

7.2.5.1.3  Đầu nong tuân theo ISO 4435, ISO 8772 hoặc ISO 8773

Khi đầu nong được thiết kế để phù hợp với một trong các tiêu chuẩn được nêu ở trên thì nó phải đáp ứng các yêu cầu về độ dày thành của tài liệu phù hợp.

7.2.5.1.4  Đầu nong được định hình nhiệt trên ống

Khi đầu nong được định hình nhiệt trên ống hoặc đoạn ống các điều sau được cho phép:

- Đối với các mối nối có gioăng làm kín được đặt trong đầu nong: giảm độ dày thành đến 85 % trong phần trụ và đến 75 % trong vùng rãnh của đầu nong;

- Đối với các mối nối có gioăng làm kín được đặt bên trên ống: giảm độ dày thành e4e5 đến 75 %.

Trong cả hai trường hợp nhà sản xuất quy định giá trị độ dày thành chuẩn.

7.2.5.1.5  Đầu nong khác có độ cứng ≥ 4 kN/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.5.1.6  Đầu nong khác có độ cứng < 4 kN/m2

Độ dày của thành bên trong của đầu nong phải ít nhất bằng 1,5 x e4 như được quy định trong Bảng 5.

7.2.5.2  Phụ tùng đúc phun

Độ dày thành nhỏ nhất trong thân phụ tùng đúc phun kết cấu Kiểu B, e4, min, với DN/OD ≤ 315 và DN/ID ≤ 300 phải bằng 2,0 mm. Đối với các kích cỡ lớn hơn, độ dày thành phải phù hợp với các yêu cầu cho e4, min như được quy định trong Bảng 5.

Chiều cao kết cấu, ec, của thành thân phụ tùng ép phun có kích thước lên đến 200 mm DN/OD và lên đến 200 mm và đường kính ngoài thực lên đến 200 mm của ống dãy DN/ID phải ít nhất như quy định đối với emin tương ứng với PVC-U, PP và PE như sau:

- Dãy SDR 41 trong ISO 4435;

- Dãy SDR 33 trong ISO 8773;

- Dãy SDR 26 trong ISO 8772;

Trong trường hợp phụ tùng dãy ID, việc tính toán phải dựa trên đường kính ngoài thực của ống tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.5.3  Phụ tùng gia công

Độ dày thành của thân phụ tùng được gia công từ ống phải phù hợp với các yêu cầu của ống tương ứng. Cho phép giảm độ dày thành bằng cách gia công nhưng phải đáp ứng các yêu cầu trong Bảng 16.

Thiết kế mối nối, bao gồm kích thước đầu nong và đầu không nong, phải phù hợp với 7.2.5.1.

7.2.5.4  Phụ tùng đúc quay

Độ dày thành nhỏ nhất trong thân của phụ tùng đúc quay, e4, min, phải bằng 1,25 lần giá trị được quy định cho phụ tùng ép phun, được làm tròn lên 0,1 mm tiếp theo.

Nếu phụ tùng đúc quay có đầu nong và/hoặc đầu không nong trơn đặc, độ dày thành yêu cầu tối thiểu e, e2e3, có thể áp dụng, phải bằng 1,25 lần giá trị lấy từ 7.2.5.

Kích thước đầu nong và đầu không nong phải phù hợp với 7.2.5.1.

7.3  Kiểu phụ tùng

Các kiểu phụ tùng thuộc phạm vi tiêu chuẩn này được quy định trong TCVN 11821-1 (ISO 21138-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1  Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)

8.1.1  Đặc tính vật lý của ống PVC-U

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 7, sử dụng các thông số được chỉ dẫn, ống phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 7.

Bảng 7 - Đặc tính vật lý của ống PVC-U

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST) a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2)

TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2)

Độ bền với điclometan b

Không tấn công

Nhiệt độ thử

Thời gian ngâm

Mài vát góc

15 °C

30 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7306 (ISO 9852)

Độ bền nhiệt - Phép thử tủ sấy

Ống không bị tách lớp, rạn nứt hoặc phồng rộp d

Nhiệt độ thử

Thời gian ngâm mẫu thử c đối với:

e ≤ 8 mm

e > 8 mm

(150 ± 2) °C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 min

60 min

ISO 12091

a Không áp dụng với phần xốp của ống. Nếu e4 nhỏ hơn 1,8 mm phép thử phải được thực hiện trên một thanh được đùn từ vật liệu này. Phép thử gián tiếp có thể được thực hiện với mẫu thử ống.

b Chỉ áp dụng đối với ống có độ dày thành e4 > 3 mm. Các thanh của ống cuốn xoắn có thể được thử trước khi cuốn.

c Đối với độ dày thành ống, e, phải lấy độ dày thành lớn nhất đo được của ống không bao gồm ec.

d Các vết phồng trong phần kết cấu xốp được loại trừ khỏi yêu cầu này.

8.1.2  Đặc tính vật lý của phụ tùng PVC-U

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 8, sử dụng các thông số được chỉ định, phụ tùng phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST) a

VST ≥ 77 °C

Theo TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2)

TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2)

Ảnh hưởng của gia nhiệt a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thử

Thời gian gia nhiệt

(150 + 2) °C

Theo TCVN 6242 (ISO 580) c

TCVN 6242 (ISO 580)

Phương pháp A, không khí

a Chỉ áp dụng cho các phụ tùng đúc phun và các bộ phận đúc phun đối với phụ tùng gia công.

b 1) Trong khoảng bán kính bằng 15 lần độ dày thành xung quanh (các) điểm phun, chiều sâu các vết nứt, tách lớp hoặc phồng rộp không vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.

2) Trong khoảng cách bằng 10 lần độ dày thành từ cổng phun màng, chiều sâu các vết nứt, tách lớp hoặc phồng rộp không vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4) Trên đường hàn không được có chỗ mở với chiều sâu quá 50 % độ dày thành tại đường hàn đó.

5) Tại tất cả các vị trí khác của bề mặt, chiều sâu các vết nứt và tách lớp không được vượt quá 30 % độ dày thành tại điểm đó. Phồng rộp xuất hiện trong khoảng chiều dài không được vượt quá 10 lần độ dày thành.

c Đối với độ dày thành, e, phải lấy độ dày thành lớn nhất đo được của phụ tùng, không bao gồm ec.

8.2  Polypropylen (PP)

8.2.1  Đặc tính vật lý của ống PP

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 9, sử dụng các thông số được chỉ định, ống phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 9.

Bảng 9 - Đặc tính vật lý của ống PP

Đặc tính

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử

Độ bền nhiệt - Phép thử tủ sấy

Ống không bị tách lớp, rạn nứt hoặc phồng rộp

Nhiệt độ thử

(150 ± 2) °C

ISO 12091

Thời gian ngâm mẫu thửa đối với :

 

e ≤ 8 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e > 8 mm

60 min

a Đối với độ dày thành, e, phải lấy độ dày thành lớn nhất đo được của ống, không bao gồm ec.

8.2.2  Đặc tính vật lý của phụ tùng PP

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 10, sử dụng các thông số được chỉ định, phụ tùng phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 10.

Bảng 10 - Các đặc tính vật lý của các bộ phận đúc phun PP

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ảnh hưởng của gia nhiệt a

b

Nhiệt độ thử

Thời gian gia nhiệt

(150 ± 2) °C

Theo TCVN 6242 (ISO 580) c

TCVN 6242 (ISO 580)

Phương pháp A, không khí

a Chỉ áp dụng cho các phụ tùng đúc phun và các bộ phận đúc phun đối với phụ tùng gia công.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c Đối với độ dày thành, e, phải lấy độ dày thành lớn nhất đo được của phụ tùng, không bao gồm ec

8.3  Polyetylen (PE)

8.3.1  Đặc tính vật lý của ống PE

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 11, sử dụng các thông số được chỉ định, ống phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 11.

Bảng 11 - Các đặc tính vật lý của ống PE

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ống không bị tách lớp, rạn nứt hoặc phồng rộp

Nhiệt độ thử

Thời gian ngâm mẫu thử a đối với:

(110 ± 2) °C

ISO 12091

e ≤ 8 mm

30 min

e > 8 mm

60 min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.2  Đặc tính vật lý của phụ tùng PE

Khi thử nghiệm theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 12, sử dụng các thông số được chỉ định, phụ tùng phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 12.

Bảng 12 - Các đặc tính vật lý của các bộ phận ép phun PE

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Tiêu chuẩn thử

Ảnh hưởng của nhiệt độ a

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(110 ± 2) °C

TCVN 6242 (ISO 580) không khí

Thời gian gia nhiệt c đối với:

 

e ≤ 3 mm

15 min

3 mm < e ≤ 10 mm

30 min

10 mm < e ≤ 20 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Chỉ áp dụng cho các phụ tùng đúc phun và các bộ phận đúc phun đối với phụ tùng gia công.

b Chiều sâu của vết nứt, tách lớp hoặc phồng rộp không được vượt quá 20 % độ dày thành xung quanh (các) điểm phun. Trên đường hàn không được có chỗ mở với chiều sâu quá 20 % độ dày thành.

c Đối với độ dày thành, e, phải lấy độ dày thành lớn nhất đo được của phụ tùng, không bao gồm ec.

9  Các đặc tính cơ học

9.1  Đặc tính cơ học của ống

9.1.1  Quy định chung

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 13, sử dụng các thông số được chỉ định, ống phải có các đặc tính cơ học phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 13.

Ống được phân loại với một trong các loại độ cứng vòng danh nghĩa (SN) sau đây:

— DN ≤ 500: SN 4, SN 8 hoặc SN 16;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với DN ≥ 500 độ cứng tối thiểu được nhà sản xuất công bố cho một chi tiết, nằm giữa các giá trị SN này chỉ có thể sử dụng cho mục đích tính toán. Các ống đó phải được phân loại và phân cấp xuống cấp độ cứng thấp hơn tiếp theo.

Bảng 13 - Các đặc tính cơ học của ống

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Độ cứng vòng

≥ SN tương ứng

Tuân theo TCVN 8850 (ISO 9969)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền va đập

TIR ≤10 %

Nhiệt độ thử

(0 ± 1)°C

TCVN 6144 (ISO 3127)

 

 

Môi trường điều hòa

Nước hoặc không khí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Kiểu quả thử va đập

d 90

 

 

 

Khối lượng quả thử đối với a

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

dim,max ≤ 100 mm

0,5 kg

 

 

 

100 mm < dim,max ≤ 125 mm

0,8 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

125 mm < dim,max ≤ 160 mm

1,0 kg

 

 

 

160 mm < dim,max ≤ 200 mm

1,6 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

200 mm < dim,max ≤ 250 mm

2,0 kg

 

 

 

250 mm < dim,max ≤ 315 mm

2,5 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

315 mm < dim,max

3,2 kg

 

 

 

Chiều cao rơi quả thử đối với a

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

dem,min ≤ 110 mm

1 600 mm

 

 

 

dem,min> 110 mm

2 000 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ đàn hồi vòng

Theo 9.1.2 ở 30 % của dem

Lệch dạng

30%

EN 1446

Chiều dài mẫu thử

Phải chứa ít nhất 5 gân/gân xoắn b

Vị trí của mẫu thử

Đặt đường phân chia, khi áp dụng, ở 0°, 45° và 90° từ tấm phía trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PVC-U: ≤ 2,5 ở giá trị ngoại suy 2 năm

PP và PE: ≤ 4 ở giá trị ngoại suy 2 năm

Theo TCVN 8849 (ISO 9967)

TCVN 8849 (ISO 9967)

Độ bền kéo đường hàn d

Theo 9.1.3

Tốc độ di chuyển

15 mm/min

EN 1979

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Chỉ áp dụng với các ống dạng gân xoắn.

9.1.2  Độ đàn hồi vòng

Khi thử theo phương pháp thử được mô tả trong Bảng 16, sử dụng các thông số được chỉ định và kiểm tra bằng mắt thường không phóng đại, a) và b) phải thỏa mãn trong quá trình thử:

a) Không giảm lực đo được;

b) Không xuất hiện các vết nứt tại bất kỳ bộ phận nào của kết cấu thành ống.

Tương tự, c) đến e) phải thỏa mãn sau khi thử:

c) Không có hiện tượng tách lớp thành ống ngoại trừ sự tách lớp có thể có giữa lớp ngoài và lớp trong của ống thành hai lớp, xuất hiện tại chỗ hàn thu nhỏ ở đầu mẫu thử; quá trình chế tạo thanh vật liệu khác với vật liệu của ống không phải theo yêu cầu này, xem Hình 1;

d) Không xuất hiện kiểu phá hủy khác trong mẫu thử;

e) Không có hiện tượng oằn cố định nào, xảy ra theo hướng bất kỳ trên bộ phận bất kỳ của kết cấu thành ống bao gồm các phần thấp hơn và phần loe.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi thử theo Bảng 13, độ bền kéo đứt yêu cầu tối thiểu của đường hàn phải phù hợp với Bảng 14.

Bảng 14 - Độ bền kéo tối thiểu của mối hàn

Kích thước danh nghĩa

Lực kéo nhỏ nhất

DN/ID hoặc DN/OD

N

DN ≤ 375

380

400 ≤ DN ≤ 560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600 ≤ DN ≤ 710

760

DN ≥ 800

1020

9.1.4  Yêu cầu bổ sung

Các ống được dự kiến sử dụng tại các khu vực mà việc lắp đặt được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn -10 °C phải phù hợp với các yêu cầu của phép thử va đập (phương pháp bậc thang) như quy định trong Bảng 15.

Bảng 15 - Phép thử tính năng lắp đặt ở nhiệt độ thấp

Đặc tính

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử

Độ bền va đập (phương pháp bậc thang)

H50 ≥ 1 000 mm

Nhiệt độ điều hòa và thử nghiệm

(-10 ± 1)°C

ISO 11173:1994

Không vỡ dưới 500 mm

Loại quả nặng

d90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

dem,min ≤ 110 mm

4,0 kg

110 mm < dem,min ≤ 125 mm

5,0 kg

125 mm < dem,min ≤ 160 mm

6,25 kg

160 mm < dem,min ≤ 200 mm

8,0 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,0 kg

225 mm < dem,min

12,5 kg

a Tham khảo đến dem,min được quy định.

9.2  Các đặc tính cơ học của phụ tùng

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 16, sử dụng các thông số được chỉ định, phụ tùng phải có các đặc tính cơ học phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 16.

Phụ tùng phải được phân loại với một trong các loại độ cứng vòng danh nghĩa (SN) sau đây:

- DN ≤ 500: SN 4, SN 8 hoặc SN 16

- DN > 500: SN 2, SN 4, SN 8 hoặc SN 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 16 - Các đặc tính cơ học của phụ tùng

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử nghiệm

Phương pháp thử

Độ cứng a

≥ SN tương ứng

Tuân theo ISO 13967

ISO 13967

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không nứt xuyên qua thành;

Nhiệt độ thử

0°C

EN 12061

Bộ phận làm kín bị bung ra có thể được đưa lại vị trí đúng bằng tay

Chiều cao thử

de ≤ 125 mm

de > 125 mm

Vị trí va đập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 mm

500 mm

Miệng đầu nong

Độ bền cơ học hoặc độ đàn hồi b

Không có dấu hiệu bị nứt, rạn, phân tách và/hoặc rò rỉ

HOẶC

EN 12256

Thời gian thử

Mô men tối thiểu đối với:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

de ≤ 125 mm

0,15[DN]3x10-6 kNm

de > 125 mm

0,01[DN] kNm

HOẶC

Độ dịch chuyển tối thiểu

170 mm

a Khi phụ tùng tuân theo tiêu chuẩn này có kết cấu thành giống như ống tương ứng, độ cứng của phụ tùng, do kết cấu hình học của nó, bằng hoặc lớn hơn độ cứng của ống. Phụ tùng có thể được phân loại theo cùng cấp độ cứng như phân loại ống mà không cần kiểm tra độ cứng vòng.

b Chỉ dành cho các phụ tùng gia công được làm từ nhiều hơn một bộ phận (bộ phận giữ gioăng làm kín không được coi là một bộ phận) hoặc khi độ dày thành nhỏ nhất của thân phụ tùng, e4,min, nhỏ hơn (0,9xdem/51), (0,9xdem/41) hoặc (0,9xdem/33) đối với PVC, PP và PE tương ứng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi thử theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 17, sử dụng các thông số được chỉ định, mối nối và hệ thống phải có các đặc tính phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Bảng 17.

Bảng 17 - Yêu cầu tính năng

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử nghiệm

Phương pháp thử

Độ kín của mối nối làm kín bằng gioăng đàn hồi

 

Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ võng đầu nong

(23 ± 2) °C

10%

5 %

EN 1277,

Điều kiện B

Không rò rỉ

Áp suất nước

5 kPa (0,05 bar)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất nước

50 kPa (0,5 bar)

≤ - 27 kPa (- 0,27 bar)

Áp suất không khí

- 30 kPa (-0,3 bar)

Độ kín của mối nối làm kín bằng gioăng đàn hồi

 

Nhiệt độ

Độ võng mối nối đối với:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

315 mm < de ≤ 630 mm

de > 630 mm

(23 ± 2) °C

 

1,5°

EN 1277,

Điều kiện C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất nước

5 kPa (0,05 bar)

Không rò rỉ

Áp suất nước

50 kPa (0,5 bar)

≤ - 27 kPa (- 0,27 bar)

Áp suất không khí

- 30 kPa (- 0,3 bar)

Độ bền chịu tải ngoài kết hợp với chu kỳ nhiệt b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Với dim ≤ 160 mm: theo EN 1437, Phương pháp A

EN 1437:2002, Phương pháp A, nước nóng và lạnh

Với dim > 160 mm: theo EN 1437, Phương pháp B

EN 1437, Phương pháp B, nước nóng

Tính năng dài hạn của gioăng TPE

Áp suất ống: Giá trị ngoại suy cho 100 năm:

≥ 150 kPa (1,5 bar)

Nhiệt độ thử

(23 ± 2) °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ kín nước c

Không rò rỉ

Áp suất nước

Thời gian

50 kPa (0,5 bar)

1 min

EN 1053

Độ bền kéo đứt của mối nối nung chảy hoặc hàn

Không phá hủy mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo Bảng 15

EN 1979 d

a Áp dụng các yêu cầu sau:

- Độ biến dạng theo chiều thẳng đứng: ≤ 9 %;

- Độ lệch so với sự đồng đều bề mặt đáy: ≤ 3 mm;

- Bán kính đáy: ≥ 80 % giá trị ban đầu;

- Độ mở đường hàn: ≤ 20 % độ dày thành;

- Độ kín ở 35 kPa (0,35 bar)/15 min: Không xuất hiện rò rỉ.

b Chỉ áp dụng với các bộ phận tuân theo tiêu chuẩn này với DN/OD ≤ 335 và DN/ID ≤ 300.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e Phép thử này áp dụng cho tất cả các kết cấu ống và phụ tùng được nối bằng phương pháp hàn hoặc nung chảy. Các mẫu thử phải được cắt dọc trong vùng nung chảy. Chiều dài của mẫu thử phải bao gồm mối nối cộng thêm một đoạn ở mỗi đầu đủ để đảm bảo có thể kẹp được mẫu thử trong máy thử kéo.

11  Ghi nhãn

11.1  Quy định chung

Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc in hoặc đưa trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng theo phương pháp bất kỳ sao cho sau khi lưu kho, chịu thời tiết, xử lý và lắp đặt, vẫn duy trì được sự rõ ràng.

Việc ghi nhãn không được tạo thành các vết nứt hoặc các loại khuyết tật khác gây ảnh hưởng bất lợi đến tính năng của ống hoặc phụ tùng.

11.2  Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu

11.2.1  Ống

Ống phải được ghi nhãn với khoảng tối đa bằng 2 m và ít nhất một lần trên ống.

Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu của ống phải phù hợp với Bảng 18.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông tin

Dấu hiệu và ký hiệu

Số hiệu tiêu chuẩn

TCVN 11821-3 (ISO 21138-3)

Dãy đường kính, kích thước danh nghĩa/đường kính trong tối thiểu được công bố thực a đối với:

 

Dãy DN/OD, có thể lắp lẫn b

DN/OD 200/178 c

Dãy DN/OD, không thể lắp lẫn b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dãy DN/ID

DN/ID 180/178 c

Tên nhà sản xuất và/hoặc thương hiệu

XXX

Cấp độ cứng

Ví dụ: SN8

Vật liệu

PVC-U, PVC d, PP hoặc PE

Thông tin của nhà sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính năng lắp đặt nhiệt độ thấp

 (Tinh thể băng)f

Cấp dung sai gần

CT g

a Không bắt buộc ghi nhãn đường kính trong trung bình nhỏ nhất thực, tuy nhiên nếu ghi nhãn thì phải theo cách đã chỉ ra.

b Trong trường hợp này lắp lẫn có nghĩa là sử dụng ống và/hoặc phụ tùng tuân theo với ISO 4435, ISO 8772 hoặc ISO 8873.

c Nếu một bộ phận được thiết kế cho cả dãy DN/OD và DN/ID thì một trong hai sẽ được ghi nhãn

d PVC-U ưu tiên hơn PVC

e Phải thể hiện ở dạng con số rõ ràng hoặc dạng mã có thông tin có thể truy xuất nguồn gốc như sau

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nơi sản xuất nếu nhà sản xuất sản xuất ở các nơi khác nhau, quốc gia và/hoặc quốc tế.

f Việc ghi nhãn này chỉ áp dụng cho ống mà thử nghiệm đã được chứng minh phù hợp với 9.1.3.

g Chỉ áp dụng cho các ống PP và PE có đầu không nong như quy định trong ISO 8772 hoặc ISO 8773.

11.2.2  Phụ tùng

Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng phải phù hợp với Bảng 19.

Bảng 19 - Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng

Nội dung

Dấu hiệu hoặc ký hiệu

Số hiệu tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dãy đường kính, kích thước danh nghĩa/đường kính trong tối thiểu được công bố thực a đối với:

 

Dãy DN/OD, có thể hoán đổi nhau b

DN/OD 200/178 c

Dãy DN/OD, không thể hoán đổi nhau b

DN/OD 200/178 c

Dãy DN/ID

DN/ID 200/198 c

Tên nhà sản xuất và/hoặc thương hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Góc danh nghĩa

Ví dụ: 45°

Độ cứng

Ví dụ: SN 8

Vật liệu

Hoặc PVC-U, PVC d, PP hoặc PE

Thông tin của nhà sản xuất

e

Dung sai gần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Không bắt buộc ghi nhãn đường kính trong trung bình nhỏ nhất thực, tuy nhiên nếu ghi nhãn thì phải theo cách đã chỉ ra.

b Trong trường hợp này có thể hoán đổi nghĩa là sử dụng với ống và/hoặc phụ tùng tuân theo ISO 4435, ISO 8772 hoặc 8773.

c Nếu một bộ phận được thiết kế cho cả dãy DN/OD và DN/ID, phải ghi trên nhãn một trong hai giá trị.

d PVC-U ưu tiên hơn là PVC.

e Phải thể hiện ở dạng con số rõ ràng hoặc dạng mã có thông tin có thể truy xuất nguồn gốc như sau:

— Thời gian sản xuất năm và tháng;

— Nơi sản xuất nếu nhà sản xuất sản xuất ở các nơi khác nhau, quốc gia và/hoặc quốc tế.

f Chỉ áp dụng cho các phụ tùng PP và PE có đầu không nong như quy định trong ISO 8772 hoặc ISO 8773.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Vật liệu PVC-U nguyên sinh

Vật liệu nguyên sinh phải là PVC-U, được bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các chi tiết phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Khi tính toán dựa trên một công thức đã biết hoặc, trong trường hợp tranh chấp/chưa biết công thức, xác định theo EN 1905, hàm lượng PVC-U phải phù hợp với mục a) hoặc mục b) như sau.

a) Hàm lượng PVC-U phải ít nhất bằng 80 % khối lượng đối với ống và 85 % khối lượng đối với phụ tùng đúc phun.

b) Cho phép giảm thêm hàm lượng của PVC-U (chỉ đối với ống) bằng cách thay thế PVC-U bằng CaCO3 phù hợp với mục c) như sau.

c) CaCO3 có thể được sử dụng với lớp phủ hoặc không như sau:

— Thành phần của CaCO3, trước khi phủ nếu có, phải đáp ứng như sau:

— Hàm lượng của CaCO3 ≥ 96 % theo khối lượng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

— Tổng hàm lượng CaCO3 và MgCO3 ≥ 98 % theo khối lượng.

— Các tính chất vật lý của vật liệu phải đáp ứng như sau:

— Kích thước hạt trung bình D50 ≤ 2,5 µm;

— Phân bố cỡ hạt D98 ≤ 20 µm.

 

Phụ lục B

(quy định)

Sử dụng vật liệu PVC-U không nguyên sinh

B.1  Vật liệu tái chế và gia công lại từ ống hoặc phụ tùng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được phép sử dụng nguyên liệu gia công lại sạch từ các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này của chính nhà máy để sản xuất ống và phụ tùng. Nếu vật liệu phụ tùng được sử dụng để sản xuất ống thì phải xem đó là vật liệu tái chế.

B.2  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

B.2.1  Vật liệu từ ống và phụ tùng PVC-U

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng PVC-U có sẵn với số lượng và trong khoảng thời gian thích hợp được phép sử dụng riêng hoặc bổ sung vào vật liệu nguyên sinh, vật liệu gia công lại của nhà máy hoặc hỗn hợp của hai loại vật liệu này trong quá trình sản xuất ống, miễn là đáp ứng tất cả các điều kiện sau.

a) Yêu cầu kỹ thuật đối với từng vật liệu phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với nhà sản xuất ống và cơ quan chứng nhận nếu có thể. Yêu cầu này phải bao gồm ít nhất các đặc tính tuân theo EN 15346, được nêu trong Bảng B.1.

b) Khi được xác định phù hợp với các phương pháp thử được nêu trong Bảng B.1, các giá trị thực đối với các đặc tính này phải phù hợp với giá trị đã được thỏa thuận với độ lệch cho phép phù hợp với giá trị cho trong Bảng B.1.

Hệ thống quản lý chất lượng của nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài cần phù hợp với TCVN ISO 9002. Mục đích của yêu cầu này nhằm đảm bảo nhà sản xuất phải có trách nhiệm yêu cầu và đảm bảo rằng kế hoạch chất lượng phải phù hợp hoặc không được kém nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tương ứng của TCVN ISO 9001. Yêu cầu này không cần thiết đối với các nhà sản xuất đã được đánh giá và chứng nhận phù hợp với TCVN ISO 9001.

c) Từng đơn hàng phải có một giấy chứng nhận tuân theo 3.1 của EN 10204:2004 thể hiện sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đã được thỏa thuận.

d) Khi không có giấy chứng nhận sự phù hợp được cung cấp cùng với vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài, nhà sản xuất phải tiến hành thử nghiệm xác minh với tất cả các vật liệu để xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Lượng vật liệu tái chế và/hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài được bổ sung thực tế trong mỗi loạt sản xuất phải được ghi lại bởi nhà sản xuất ống;

g) Hàm lượng PVC-U của sản phẩm cuối cùng phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong Phụ lục A;

h) Phải tiến hành thử nghiệm điển hình trên sản phẩm cuối cùng với lượng được quy định lớn nhất và với từng dạng vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận. Các kết quả chấp nhận được coi là minh chứng về sự phù hợp của các chi tiết có chứa vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với hàm lượng nhỏ hơn.

Bảng B.1 - Yêu cầu kỹ thuật của các đặc tính được quy định theo thỏa thuận và độ lệch cho phép tối đa của các đặc tính

Đặc tính

Phương pháp thử

Độ lệch tối đa cho phép

Hàm lượng PVC-U a

EN 1905

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị K a

EN 922

± 3 đơn vị

Khối lượng riêng a

TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

± 20 kg/m3

Nhiệt độ hóa mềm Vicat a

TCVN 6147-1 (ISO 2507-1) và TCVN 6147-2 (ISO 2507-2) hoặc ISO 306, Phương pháp B

± 2°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yêu cầu phải được thỏa thuận và nêu trong yêu cầu kỹ thuật. Các phương pháp thử tuân theo Phụ lục D d và E e của EN 15346.

Loại chất ổn định a, b

Các yêu cầu và phương pháp thử phải được thỏa thuận và nêu trong yêu cầu kỹ thuật.

Tạp chất b

Dựa vào nguồn vật liệu và quy trình tái chế, các yêu cầu phải được thỏa thuận và nêu trong yêu cầu kỹ thuật.

Phương pháp thử tuân theo Phụ lục C của EN 15346.

a Nếu nguồn vật liệu là ống và phụ tùng được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc gia hoặc Châu Âu, không yêu cầu thử các đặc tính vật liệu này nếu yêu cầu quy định bởi tiêu chuẩn chất lượng đó phù hợp với yêu cầu được nêu trong bảng này.

b Các yêu cầu tương ứng tùy thuộc vào quy trình tái chế và sản phẩm cuối cùng.

c Kích thước hạt không được lớn hơn 50 % độ dày thành nhỏ nhất của sản phẩm cuối cùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e Chỉ áp dụng cho PVC tái chế được xay nhỏ.

B.2.2  Vật liệu từ các sản phẩm PVC-U khác ngoài ống và phụ tùng

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài có yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ sản phẩm PVC-U khác ống và phụ tùng không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

B.3  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

B.3.1  Vật liệu từ ống và phụ tùng PVC-U

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng PVC-U có sẵn với số lượng và trong khoảng thời gian thích hợp được phép sử dụng riêng hoặc bổ sung vào vật liệu nguyên sinh, vật liệu gia công lại của nhà máy hoặc hỗn hợp của hai loại vật liệu này trong quá trình sản xuất ống, miễn là đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

a) Khi vật liệu như vậy được sử dụng, phải xem xét quá trình sản xuất của ít nhất một lô và phải được kiểm tra một cách phù hợp;

b) Nguyên liệu phải sạch và khô.

c) Lượng cho phép lớn nhất của vật liệu tái chế và gia công lại từ ngoài phải phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa giá trị K của vật liệu nguyên sinh và vật liệu tái chế cũng như vật liệu gia công lại từ bên ngoài như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

— Nếu chênh lệch giá trị K lớn hơn 4 đơn vị hoặc không xác định được, có thể bổ sung lên đến 5 % phần khối lượng;

d) Lượng vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài được bổ sung thực tế cho mỗi loạt sản xuất phải được ghi lại bởi nhà sản xuất ống.

B.3.2  Vật liệu từ các sản phẩm PVC-U không phải ống và phụ tùng

Không sử dụng vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài của các sản phẩm PVC-U không phải ống và phụ tùng không có yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục C

(quy định)

Vật liệu PP nguyên sinh

Vật liệu nguyên sinh phải là PP, được bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các chi tiết phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Canxi cacbonat (CaCO3) được phủ phù hợp với b), hoặc bột talc phù hợp với c), có thể được bổ sung như chất biến tính khoáng với các điều kiện sau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Đối với các lớp đơn và lớp bên ngoài của ống Kiểu B, hàm lượng PP phải ít nhất bằng 75 % khối lượng đối với ống và 80 % khối lượng đối với phụ tùng đúc phun.

b) Yêu cầu kỹ thuật đối với CaCO3:

— Thành phần của CaCO3, trước khi phủ nếu có, phải đáp ứng như sau:

— Hàm lượng của CaCO3 ≥ 96 % theo khối lượng;

— Hàm lượng MgCO3 ≤ 4 % theo khối lượng;

— Tổng hàm lượng CaCO3 và MgCO3 ≥ 98 % theo khối lượng.

— Các tính chất vật lý của vật liệu phải đáp ứng như sau:

— Kích thước hạt trung bình D50 ≤ 2,5 µm;

— Phân bố cỡ hạt D98 ≤ 20 µm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng magiê silicat, Mg3Si4O10(OH2) phải ít nhất bằng 97 % phần khối lượng;

— Tính chất vật lý của bột talc phải phù hợp như sau:

— Kích thước hạt trung bình, D50 ≤ 7 µm;

— Phân bố cỡ hạt D98 ≤ 30 µm.

 

Phụ lục D

(quy định)

Sử dụng vật liệu PP không nguyên sinh

D.1  Vật liệu tái chế và gia công lại từ ống hoặc phụ tùng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được phép sử dụng nguyên liệu gia công lại sạch từ các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này của chính nhà máy để sản xuất ống và phụ tùng.

D.2  Vật liệu tái chế và quay vòng từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

D.2.1  Vật liệu từ ống và phụ tùng PP.

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng PP có sẵn với số lượng và trong khoảng thời gian thích hợp được phép sử dụng riêng hoặc bổ sung vào vật liệu nguyên sinh, vật liệu gia công lại của nhà máy hoặc hỗn hợp của hai loại vật liệu này trong quá trình sản xuất ống (và phụ tùng tương ứng), miễn là đáp ứng tất cả các điều kiện sau.

c) Yêu cầu kỹ thuật đối với từng vật liệu phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với nhà sản xuất ống và cơ quan chứng nhận nếu có thể. Yêu cầu này phải bao gồm ít nhất các đặc tính tuân theo EN 15346, được nêu trong Bảng D.1.

d) Khi được xác định phù hợp với các phương pháp thử được nêu trong Bảng D.1, các giá trị thực đối với các đặc tính này phải phù hợp với giá trị đã được thỏa thuận với độ lệch cho phép phù hợp với giá trị cho trong Bảng D.1.

Hệ thống quản lý chất lượng của nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài cần phù hợp với TCVN ISO 9002. Mục đích của yêu cầu này nhằm đảm bảo nhà sản xuất phải có trách nhiệm yêu cầu và đảm bảo rằng kế hoạch chất lượng phải phù hợp hoặc không được kém nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tương ứng của TCVN ISO 9001. Yêu cầu này không cần thiết đối với các nhà sản xuất đã được đánh giá và chứng nhận phù hợp với TCVN ISO 9001.

c) Từng đơn hàng phải có một giấy chứng nhận tuân theo 3.1 của EN 10204:2004 thể hiện sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đã được thỏa thuận.

d) Khi không có giấy chứng nhận sự phù hợp được cung cấp cùng với vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài, nhà sản xuất phải tiến hành thử nghiệm xác minh với tất cả các vật liệu để xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Lượng vật liệu tái chế và/hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài được bổ sung thực tế trong mỗi loạt sản xuất phải được ghi lại bởi nhà sản xuất ống.

g) Vật liệu của sản phẩm cuối cùng phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong 4.3 và Phụ lục C ngoại trừ D.2.1 h).

h) Vật liệu phải sạch và không bị nhiễm bẩn nhìn thấy được. Phải thực hiện lọc vật liệu trong khi đùn hoặc tạo hạt.

i) Phải tiến hành thử nghiệm điển hình trên sản phẩm cuối cùng với lượng được quy định lớn nhất và với từng dạng vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận. Các kết quả chấp nhận được coi là minh chứng về sự phù hợp của các chi tiết có chứa vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với hàm lượng nhỏ hơn.

j) Với các lớp đơn và các lớp bên ngoài/bên trong chỉ được sử dụng PP-B.

Bảng D.1 - Yêu cầu kỹ thuật của các đặc tính được quy định theo thỏa thuận và độ lệch cho phép tối đa của các đặc tính

Đặc tính

Đơn vị

Phương pháp thử a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng thể tích

kg/m3

TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

± 15

Mô đun uốn E

MPa

ISO 178

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b

Độ giãn dài khi đứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 4501-2 (ISO 527-2), mẫu thử loại 1B tốc độ 50 mm/min, mẫu đùn hoặc mẫu đúc phun

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b nhưng ≥ 100

Tốc độ nóng chảy khối lượng

g/10 min

ISO 1133, Điều kiện T

± 20 %

Hàm lượng tro

%

ISO 3451-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian cảm ứng oxy hóa

min

ISO 11357-6, T = 200 °C

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b nhưng không nhỏ hơn 4 min

Nguồn vật liệu c

 

 

Theo thỏa thuận b

Polyme ngoại lai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân tích IR

Giá trị lớn nhất theo thỏa thuận b, d, chỉ có PP, không có các polyme khác được xác định theo tài liệu này

Các hạt không chảy

%

Lưới lọc [xem D.2.1 f) và D.3.1]

Giá trị lớn nhất theo thỏa thuận b

Cađimi

%

e

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất dễ bay hơi

 

EN 12099 b

Giá trị lớn nhất theo thỏa thuận b

a Các mẫu phải được lấy từ vật liệu đã được trộn và tạo hạt hoặc từ mỗi nguồn vật liệu riêng. Tần suất lấy mẫu phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất và tổ chức chứng nhận nếu có liên quan.

b Được thỏa thuận giữa nhà cung cấp, nhà sản xuất và tổ chức chứng nhận nếu có liên quan.

c Hàm lượng của tất cả các vật liệu phải có thể truy suất và nhận biết với yêu cầu kỹ thuật.

d Hàm lượng tối đa trong sản phẩm hoàn thiện phải ≤ 2 % phần khối lượng. Đối với các ống và phụ tùng sẽ sử dụng cho các hệ thống nóng chảy, PP với lượng PE > 1 % phần khối lượng có thể khó tương thích.

e Đối với các kim loại nặng, ví dụ như cađimi, áp dụng các quy định quốc gia.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài từ các sản phẩm PP khác ống và phụ tùng có theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận, không được sử dụng cho sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

D.3  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

D.3.1  Vật liệu từ ống và phụ tùng PP

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng PP không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

D.3.2  Vật liệu từ các sản phẩm PP khác ống và phụ tùng

Vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ các sản phẩm PP khác ống và phụ tùng không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục E

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu nguyên sinh phải là PE, được bổ sung thêm các chất phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho quá trình sản xuất các chi tiết phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Canxi cacbonat (CaCO3) được phủ phù hợp với b), hoặc bột talc phù hợp với c), có thể được bổ sung như chất biến tính khoáng với các điều kiện sau.

Khi tính toán dựa trên một công thức đã biết hoặc, trong trường hợp tranh chấp/chưa biết công thức, xác định theo ISO 3451-1, hàm lượng PE phải phù hợp với mục a) như sau.

b) Đối với các lớp đơn và lớp bên ngoài của ống Kiểu B, hàm lượng PE phải ít nhất bằng 75 % khối lượng đối với ống và 80 % khối lượng đối với phụ tùng đúc phun.

c) Yêu cầu kỹ thuật đối với CaCO3:

— Thành phần của CaCO3, trước khi phủ nếu có, phải đáp ứng như sau:

— Hàm lượng của CaCO3 ≥ 96 % theo khối lượng;

— Hàm lượng MgCO3 ≤ 4 % theo khối lượng;

— Tổng hàm lượng CaCO3 và MgCO3 ≥ 98 % theo khối lượng.

— Các tính chất vật lý của vật liệu phải đáp ứng như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

— Phân bố cỡ hạt D98 ≤ 20 µm.

d) Yêu cầu kỹ thuật đối với bột talc:

Hàm lượng magiê silicat, Mg3Si4O10(OH2) phải ít nhất bằng 97 % phần khối lượng;

— Tính chất vật lý của bột talc phải phù hợp như sau:

— Kích thước hạt trung bình, D50 ≤ 7 µm;

— Phân bố cỡ hạt D98 ≤ 30 µm.

 

Phụ lục F

(quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.1  Vật liệu tái chế và gia công lại từ ống và phụ tùng

CHÚ THÍCH Với mục đích của phụ lục này, thuật ngữ “ống” có nghĩa là ống được đùn ép và các bộ phận bất kỳ của phụ tùng gia công được làm từ một ống đùn. Thuật ngữ “phụ tùng” nghĩa là phụ tùng đúc phun và các bộ phận đúc phun của một phụ tùng gia công.

Được phép sử dụng nguyên liệu gia công lại sạch từ các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này của chính nhà máy để sản xuất ống và phụ tùng.

F.2  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

F.2.1  Vật liệu từ ống và phụ tùng đúc phun PE

Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng đúc phun PE có sẵn với số lượng và trong khoảng thời gian thích hợp được phép sử dụng riêng hoặc bổ sung vào vật liệu nguyên sinh, vật liệu gia công lại của nhà máy hoặc hỗn hợp của hai loại vật liệu này trong quá trình sản xuất ống (và phụ tùng đúc phun tương ứng), miễn là đáp ứng tất cả các điều kiện sau.

a) Yêu cầu kỹ thuật đối với từng vật liệu phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với nhà sản xuất ống và cơ quan chứng nhận nếu có thể. Yêu cầu này phải bao gồm ít nhất các đặc tính tuân theo EN 15344, được nêu trong Bảng F.1.

b) Khi được xác định phù hợp với các phương pháp thử được nêu trong Bảng F.1, các giá trị thực đối với các đặc tính này phải phù hợp với giá trị đã được thỏa thuận với độ lệch cho phép phù hợp với giá trị cho trong Bảng F.1.

Hệ thống quản lý chất lượng của nhà cung cấp vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài cần phù hợp với TCVN ISO 9002. Mục đích của yêu cầu này nhằm đảm bảo nhà sản xuất phải có trách nhiệm yêu cầu và đảm bảo rằng kế hoạch chất lượng phải phù hợp hoặc không được kém nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tương ứng của TCVN ISO 9001. Yêu cầu này không cần thiết đối với các nhà sản xuất đã được đánh giá và chứng nhận phù hợp với TCVN ISO 9001.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Khi không có giấy chứng nhận sự phù hợp được cung cấp cùng với vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài, nhà sản xuất phải tiến hành thử nghiệm xác minh với tất cả các vật liệu để xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu này.

e) Lượng tối đa vật liệu tái chế và/hoặc vật liệu gia công lại từ nguồn gốc bên ngoài dự kiến bổ sung phải được quy định bởi nhà sản xuất ống.

f) Lượng vật liệu tái chế và/hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài được bổ sung thực tế trong mỗi loạt sản xuất phải được ghi lại bởi nhà sản xuất ống.

g) Vật liệu của sản phẩm cuối cùng phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong 4.4 và Phụ lục E.

h) Vật liệu phải sạch và không bị nhiễm bẩn nhìn thấy được. Phải thực hiện lọc vật liệu trong khi đùn hoặc tạo hạt.

i) Phải tiến hành thử nghiệm điển hình trên sản phẩm cuối cùng với lượng được quy định lớn nhất và với từng dạng vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận. Các kết quả chấp nhận được coi là minh chứng về sự phù hợp của các chi tiết có chứa vật liệu tái chế hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài với hàm lượng nhỏ hơn.

Bảng F.1 - Yêu cầu kỹ thuật của các đặc tính được quy định theo thỏa thuận và độ lệch cho phép tối đa của các đặc tính

Đặc tính

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch cho phép lớn nhất

Khối lượng thể tích

kg/m3

TCVN 6039-1 (ISO 1183-1)

± 5

Mô đun uốn E

MPa

ISO 178

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

TCVN 4501-2 (ISO 527-2), mẫu thử loại 1B tốc độ 50 mm/min, mẫu đùn hoặc mẫu đúc phun

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b nhưng

≥ 150 % với ρ ≥ 950 kg/m3

≥ 250 % với ρ < 950 kg/m3

Nứt do ứng suất môi trường c

h

ISO 22088-3, các điều kiện theo thỏa thuận b

Theo thỏa thuận b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/10 min

ISO 1133:2005, các điều kiện theo thỏa thuận b

± 20 %

Hàm lượng tro

%

ISO 3451-1

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b

Thời gian cảm ứng oxy hóa

min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị nhỏ nhất theo thỏa thuận b nhưng không nhỏ hơn 10 min

Nguồn vật liệu d

 

 

Theo thỏa thuận b

Polyme ngoại lai

%

Phân tích IR

≤ 3, chỉ có PP, không có các polyme khác được xác định bởi tài liệu này

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Lưới lọc [xem F.2.1 f) và F.3.1]

Giá trị lớn nhất theo thỏa thuận b

Cađimi

%

e

e

Chất dễ bay hơi

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị lớn nhất như thỏa thuận b

a Các mẫu phải được lấy từ vật liệu đã được trộn và tạo hạt hoặc từ mỗi nguồn vật liệu riêng. Tần suất lấy mẫu phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất và tổ chức chứng nhận nếu có liên quan.

b Được thỏa thuận giữa nhà cung cấp, nhà sản xuất và tổ chức chứng nhận nếu có liên quan.

c Phép thử khuyến cáo đối với vật liệu có tốc độ nóng chảy khối lượng lớn và vật liệu bị nhiễm bẩn.

d Hàm lượng của tất cả các vật liệu phải có thể truy suất và nhận biết với yêu cầu kỹ thuật.

e Đối với các kim loại nặng, ví dụ như cađimi, áp dụng các quy định quốc gia.

F.2.2  Vật liệu từ các sản phẩm khác ống và phụ tùng

Vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài từ các sản phẩm PE khác ống và phụ tùng đúc phun không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này.

F.3  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ ống và phụ tùng PE không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng phù hợp với tiêu chuẩn này:

F.3.2  Vật liệu từ các sản phẩm PE khác ngoài ống và phụ tùng đúc phun

Vật liệu tái chế và/hoặc gia công lại từ bên ngoài không theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận từ các sản phẩm PE khác ngoài ống và phụ tùng đúc phun không được sử dụng để sản xuất ống và phụ tùng đúc phun phù hợp với tiêu chuẩn này.

F.4  Vật liệu tái chế và gia công lại từ bên ngoài từ phụ tùng PE đúc quay và các bộ phận khác

Vật liệu PE tái chế và gia công lại từ bên ngoài của PE từ:

- Phụ tùng đúc quay theo hoặc không theo các yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận,

- Các bộ phận đúc quay khác theo yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận.

với số lượng và trong khoảng thời gian thích hợp được phép sử dụng riêng hoặc bổ sung vào vật liệu nguyên sinh, vật liệu gia công lại của nhà máy để sản xuất phụ tùng đúc quay, miễn là đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

a) Có thể sử dụng lên đến 5 % phần khối lượng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Khi xác định theo Bảng F.1, tốc độ nóng chảy khối lượng của vật liệu không được chênh lệch nhiều hơn 20 % so với giá trị của vật liệu nguyên sinh;

d) Khi xác định theo Bảng F.1, khối lượng riêng của vật liệu không được nhỏ hơn khối lượng riêng của vật liệu nguyên sinh;

e) Vật liệu phải sạch và không bị nhiễm bẩn nhìn thấy được.

f) Vật liệu của sản phẩm cuối cùng phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong 4.4 và Phụ lục E;

g) Lượng vật liệu tái chế và/hoặc vật liệu gia công lại từ bên ngoài được bổ sung thực tế phải được ghi lại bởi nhà sản xuất ống.

 

Phụ lục G

(tham khảo)

Khảo sát khả năng sử dụng vật liệu tái chế và gia công lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng G.1

Vật liệu

Mô tả

Vật liệu tái chế và gia công lại từ ống và phụ tùng

Vật liệu tái chế và gia công lại từ sản phẩm không phải ống và phụ tùng

Yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

Yêu cầu kỹ thuật không được thỏa thuận

Yêu cầu kỹ thuật được thỏa thuận

Yêu cầu kỹ thuật không được thỏa thuận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.1

B.3.1

B.2.2

B.3.2

 

Các lớp khác

Lên đến 100 %

5 % hoặc 10 %

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ tùng

Lên đến 100 %

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Điều

D.2.1

D.3.1

D.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Các lớp khác

Lên đến 100 %

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Phụ tùng

Lên đến 100%

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Điều

F.2.1

F.3.1

F.2.2

F.3.2

 

Các lớp khác

Lên đến 100 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Không được phép

Phụ tùng

Lên đến 100 %

Không được phép

Không được phép

Không được phép

Điều

F.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.4

F.4

PE

Phụ tùng đúc quay

Lên đến 5 %

Đến 5 %

Đến 5 %

Không được phép

CHÚ THÍCH Sự phát triển công nghệ tái chế và kinh nghiệm thu được hy vọng sẽ mở rộng khả năng cho phép ứng dụng các vật liệu tái chế và vật liệu gia công lại trong tương lai. Tình hình trên được kiểm soát và tiêu chuẩn này sẽ được xem xét lại hoặc được công bố bổ sung khi phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 6150-1 (ISO 161-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.

[2] TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.

[3] TCVN ISO 9002, Hệ thống quản lý - Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B

Số hiệu: TCVN11821-3:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [16]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…