Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11654:2016
ISO 802:1976

NGUYÊN LIỆU NHÔM OXIT DÙNG Đ SẢN XUẤT NHÔM - CHUẨN BỊ VÀ BẢO QUẢN MẪU THỬ

Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium - Preparation and storage of test samples

 

Lời nói đầu

TCVN 11654:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 802:1976.

TCVN 11654:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium - Preparation and storage of test samples

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp chuẩn bị và bảo quản mẫu thử, bao gồm cả mẫu thô và mẫu sấy khô của nguyên liệu nhôm oxit sử dụng trong sản xuất nhôm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11658 (ISO 2927), Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu.

3  Chuẩn bị mẫu thử

3.1  Mu phòng thử nghiệm

Chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm theo TCVN 11658 (ISO 2927).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lấy khoảng 300 g mẫu phòng thử nghiệm và cho mẫu vào trong hộp chứa kín khí có dung tích đủ chứa mẫu gần đầy.

3.3  Mu sấy khô, dùng cho phân tích hóa học, xác định các đặc tính hình học và các phép thử vật lý và hóa lý.

3.3.1  Nguyên tắc

Nghiền mẫu và sàng cho đến khi toàn bộ mẫu lọt qua rây 0,2 mm.

Trộn kỹ và sấy ở nhiệt độ khoảng 300 °C.

3.3.2  Thiết bị, dụng cụ

Các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm, và

3.3.2.1  Rây có kích thưc lỗ 0,2 mm, làm bằng vật liệu không thể phát sinh ra các tạp chất cần xác định.

Rây phải được chọn liên quan đến bản chất của nhôm oxit và tạp chất cần xác định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2.3  T sấy điện, có khả năng kiểm soát nhiệt độ ở 300 °C ± 10 °C.

3.3.2.4  Bình hút ẩm, tốt nhất là có nhôm oxit hoạt hóa mới hoặc phospho(V) oxit (không sử dụng canxi clorua).

3.3.3  Cách tiến hành

Sử dụng rây (3.3.2.1) sàng khoảng từ 100 g đến 200 g nhôm oxit. Nghiền phần vật liệu còn sót lại trên rây trong cối corundum (3.3.2.2) rồi sàng lại. Gộp các phần đã lọt qua rây này với lượng qua rây lần trước và trộn đều.

Lặp lại các thao tác nghiền, sàng và trộn cho đến khi toàn bộ vật liệu lọt qua rây.

Chuyn mẫu đã được chuẩn bị như trên vào đĩa (tốt nhất là đĩa platin) và sấy khoảng 2 h trong tủ sấy (3.3.2.3) được kiểm soát nhiệt độ ở 300 °C ± 10 °C.

Sau đó để nguội trong bình hút ẩm (3.3.2.4).

Sử dụng hộp chứa kín khí để chứa mẫu đã được sấy khô với dung tích mẫu gần đầy.

4  Ký hiệu các hộp đựng mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Tên sản phẩm;

b) Nguồn gốc sản phẩm;

c) Bản chất mẫu (thô hoặc đã sấy);

d) Loại sàng được sử dụng;

e) Ngày chuẩn bị mẫu.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các tiêu chuẩn liên quan đến nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 803 Determination of loss of mass at 300 °C (conventional moisture) [Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 °C (hàm lượng ẩm quy ước)].

TCVN 11655 (ISO 804) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị phân tích - Phương pháp nung chảy kiềm.

ISO 805, Determination of iron content - 1,10 - Phenanthroline photometric method (Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp đo quang 1,10 - Phenanthrolin).

TCVN 11656 (ISO 806) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 °C và 1000 °C.

ISO 900, Determination of titanium content - Diantipyrymethane photometric method (Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo quang diantipyrymetan).

TCVN 11657 (ISO 901) Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế.

ISO 902, Mesurement of angle of repose (Đo góc nghỉ).

ISO 903, Determination of untampes density (Xác định khối lượng riêng không nén).

ISO 1232, Determination of silica content - Reduced molybdosilicate spectrophotometric method (Xác định hàm lượng silica - Phương pháp quang phổ khử molybdosilicat).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 2069, Determination of calcium content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).

ISO/R 2070, Determination of calcium content - Spectrophotometric method using napthalhydroxamic acid (Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp quang phổ sử dụng axit napthalhydroxamic).

ISO 2071, Determination of zinc content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).

ISO/R 2072, Determination of zinc content - PAN photometric method (Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp đo quang PAN).

ISO 2073, Preparation of solution for analysis - Method by hydrochloric acid attack under pressure (Chuẩn bị dung dịch để phân tích - Phương pháp ăn mòn axit clohydric dưới áp suất).

ISO 2828, Determination of fluorine content - Alizarin complexone and lathanum chloride spectrophotometric method (Xác định hàm lượng flo - Phương pháp quang phổ phức alizarin và latan clorua).

ISO 2829, Determination of phosphorus content - Reduced phosphomolybdate spetrophotometric method (Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ kh phosphomolybdat).

ISO 2865, Determination of boron content - Curcumin spectrophotometric method (Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin).

ISO 2926, Particle size analysis - Sieving method (Phân tích c hạt - Phương pháp sàng).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 2961, Determination of an adsorption index (Xác định chỉ số hấp phụ).

ISO 3390, Determination of manganese content - Flame atomic absorption method (Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11654:2016 (ISO 802:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử

Số hiệu: TCVN11654:2016
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11654:2016 (ISO 802:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…