Phân loại |
Chiều dài dm |
Kích cỡ (diện tích) dm2 |
Siêu nhỏ |
dưới 6 |
đến 20 |
Rất nhỏ |
6,1 đến 7 |
21 đến 27 |
Nhỏ |
7,1 đến 8 |
28 đến 36 |
Trung bình |
8,1 đến 9 |
37 đến 45 |
Rộng |
9,1 đến 10 |
46 đến 54 |
Rất rộng |
10,1 và lớn hơn |
55 và lớn hơn |
4.4 Phân loại theo khối lượng
Da dê có thể được phân loại dựa trên khối lượng theo Bảng 2.
Bảng 2 - Phân loại da dê nguyên liệu theo khối lượng
Phân loại
Khối lượng, kg
Tươi
Muối ướt
Muối khô
Khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 0,8
Đến 0,4
Đến 0,3
Đến 0,2
Rất nhẹ
0,9 đến 1,2
0,5 đến 0,6
0,3 đến 0,4
0,2 đến 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 đến 2,0
0,7 đến 1,0
0,5 đến 0,6
0,3 đến 0,4
Trung bình
2,1 đến 2,8
1,1 đến 1,4
0,7 đến 0,8
0,5 đến 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9 đến 3,6
1,5 đến 1,8
0,9 đến 1,0
0,7 đến 0,8
CHÚ THÍCH Khối lượng của da dê nguyên liệu được biểu thị trong bảng giới hạn đối với da dê nguyên liệu có lông ngắn. Trong trường hợp da có lông dài hơn, các khối lượng có thể lớn hơn giá trị được biểu thị.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) về Da dê nguyên liệu - Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ
Số hiệu: | TCVN11541-2:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) về Da dê nguyên liệu - Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ
Chưa có Video