Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Phôi hàn

Kiểu thử hoặc kiểm tra

Mức độ thử

Chú thích cuối bảng

Mối hàn giáp mép   thấu hoàn toàn
(Các Hình 1 và 2)

Bằng mắt

100 %

-

 

 

 

Chụp ảnh tia bức xạ hoặc siêu âm

100%

-

Thử thẩm thấu

100%

-

Thử kéo ngang

2 mẫu thử

 

Thử uốn ngang hoặc thử đứt gãy đối với các vật liệu đúc hoặc phối hợp đúc/gia công áp lực

Kiểm tra tổ chức thô đại

Kim tra tổ chức tế vi

2 mẫu thử uốn chân và 2 mẫu thử uốn mặt

1 mẫu thử

1 mẫu thử

a

 

-

b

Mối nối hàn T thấu hoàn toàn - Hình 3

Mối nối hàn nhánhc thấu hoàn toàn
Hình 4

Bằng mắt

100 %

-

Thử thẩm thấu

100 %

-

Kiểm tra tổ chức thô đại

4 mẫu thử

d

Kiểm tra tổ chức tế vi

1 mẫu thử

b

Mối hàn gócc

Hình 3 và Hình 4

Bằng mắt

100 %

-

Thử thẩm thấu

100 %

-

Kim tra tổ chức thô đại

2 mẫu thử

-

Kiểm tra tổ chức tế vi

1 mẫu thử

b

a Hai mẫu thử uốn chân và hai mẫu thử uốn mặt mi hàn có th được thay thế bằng bn mẫu thử uốn mặt bên mối hàn đối với t ≥ 12 mm.

b Chỉ đối với nhóm vật liệu 23 và tất cả các hợp kim đúc.

c Các thử nghiệm đã nêu chi tiết không cung cấp thông tin về cơ tính của mối nối hàn. Khi các tính cht này có liên quan tới ứng dụng thì cũng phải thực hiện chấp nhận b sung, ví dụ, chấp nhận một mối hàn giáp mép.

d Đối với các mẫu thử theo Hình 3, ch cần hai mu thử thô đại.

7.2. Vị trí lấy các mẫu thử

Phải ly các mẫu thử phù hợp với các Hình 5, 6, 7 và 8.

Phải lấy các mẫu thử sau khi đã thực hiện toàn bộ thử nghiệm không phá hủy (NDT) và thử nghiệm này đã đạt các tiêu chí kiểm tra có liên quan đối với các phương pháp thử không phá hủy được sử dụng.

Có thể chấp nhận các mẫu thử được lấy từ các vùng được loại b có các khuyết tật nằm trong các giới hạn được chấp nhận đối với phương pháp NDT được sử dụng.

CHÚ DẪN

1 Phần thừa 25 mm

2 Hướng hàn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4 Vùng ly:

5 Vùng lấy:

 

6 Vùng lấy:

 

- 1 mẫu thử kéo

- các mẫu thử uốn hoặc các mẫu thử đứt gẫy

- các mẫu thử bổ sung nếu có yêu cu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- các mẫu thử uốn hoặc các mu thử đứt gẫy

- 1 mẫu thử thô đại

- 1 mẫu thử tế vi

CHÚ THÍCH: Hình v không theo tỷ lệ.

Hình 5 - Vị trí ly các mẫu thử cho mi ni hàn giáp mép của các tấm

CHÚ DN:

1 Đnh của ống cố định

2 Vùng ly:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 Vùng ly:

4 Vùng lấy:

 

5 Vùng lấy;

 

- 1 mẫu thử kéo

- các mẫu thử uốn hoặc các mẫu thử đứt gẫy

- các mẫu thử bổ sung nếu có yêu cu

- 1 mẫu thử kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1 mẫu thử thô đại

- 1 mẫu thử tế vi

CHÚ THÍCH: Hình v không theo tỷ lệ.

Hình 6 - Vị trí lấy các mẫu thử cho mối ni hàn giáp mép của các ng

CHÚ DN:

1 Phần thừa 25 mm
2 Các mẫu thử tế vi và thô đại
3 1 mẫu thử thô đại
4 Hướng hàn

Hình 7 - Vị trí ly các mu thử cho mối nối hàn T

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Góc của nhánh

Các mẫu thử thô đại được ly ở các v trí A và A1 và B và B1

Mẫu thử tế vi được lấy ở vị trí A

Hình 8 - V trí lấy các mẫu thử cho mối nối hàn nhánh hoặc mi hàn góc trên ống

7.3. Thử không phá hủy

Phải thực hiện các thử nghiệm không phá hủy phù hợp với 7.1 và Bảng 1 trên các phôi hàn trước khi cắt các mẫu thử.

Tùy theo dạng hình học của mối nối, các vật liệu và yêu cầu về gia công, phi thực hiện phép thử không phá hủy (NDT) như đã yêu cầu trong Bng 1 phù hợp với TCVN 7507 (EN 970) (kiểm tra bằng mắt), ISO 17636 (kim tra bng chụp ảnh tia bức xạ), ISO 17640 (kiểm tra siêu âm), ISO 3452-1 (thử thẩm thấu).

7.4. Thử phá hủy

7.4.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4.2. Thử kéo ngang

Các mẫu thử và phương pháp thử cho thử kéo ngang đối với các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 8310 (ISO 4136).

Đối với các ống có đường kính ngoài > 50 mm, phải lấy đi kim loại hàn dư thừa trên cả hai mặt thử.

Mu thử có chiều dày bằng chiu dày thành ống.

Đối với các ống có đường kính ngoài ≤ 50 mm và khi sử dụng các ống có đường kính và tiết diện đủ nhỏ thì có th không cần phi lấy đi kim loại hàn dư thừa trên bề mặt bên trong của ống.

Giới hạn bền kéo ca mẫu thử không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất được quy định tương ứng cho vật liệu cơ bản theo yêu cầu của tiêu chuẩn có liên quan, ở trạng thái "O" đối với các nhóm 21 và 22, xem Bảng 2.

Giới hạn bền kéo của mẫu thử đã hàn Rm(w) ở trạng thái sau hàn phải thỏa mãn yêu cầu sau:

Rm(w) - Rm(pm) x T

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rm(pm)

 

T

là giới hạn bền kéo của mẫu thử hàn ở trạng thái sau khi hàn;

là giới hạn bền kéo nhỏ nhất quy đnh của vật liệu cơ bn theo yêu cầu của tiêu chuẩn có liên quan;

là hệ s khả năng của mối nối hàn.

Để phối hợp giữa các hợp kim khác nhau, phải đạt được giá trị riêng thấp nht của Rm(w).

Bảng 2 - Khả năng về giới hạn bn kéo của các mi ni hàn giáp mép

Nhóm hoặc nhóm con vật liệu (xem ISO/TR 15608)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trạng thái sau hànc

21

Tất cả các trạng thái ram

Như khi được hàn

1,0d

22

Tất cả các trạng thái ram

Như khi được hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

T4

Hóa già tự nhiên

0,7

23.1

T4

Hóa già nhân tạo

0,7e,f

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hóa già tự nhiên

0,6

 

T5 và T6

Hóa già nhân tạo

0,7f

 

T4

Hóa già tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.2

T4

Hóa già nhân tạo

0,75e,f

 

T6

Hóa già tự nhiên

0,75

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hóa già nhân tạo

0,75f

Các hợp kim khác

Tất c các trạng thái ram

_g

_g

a Xem EN 515.

b Đối với vật liệu cơ bản ở các trạng thái ram khác không được chỉ dẫn trong Bảng, Rm(w) phải phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thiết kế.

c Các trạng thái hóa già phải phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thiết kế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e Khi các phôi hàn được hóa già nhân tạo sau khi hàn và trước khi thử thì áp dụng hệ số khả năng T cho trạng thái vật liệu cơ bản T6.

f Có thể đạt được các tính chất cao hơn nếu áp dụng xử lý nhiệt sau hàn. Rm(w) phải phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thiết kế.

g Các trạng thái hóa già sau hàn và Rm(w) phải phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thiết kế.

7.4.3. Thun

Các mẫu thử cho thử uốn đối với các mối nối hàn giáp mép phi phù hợp với TCVN 5401 (ISO 5173).

Đối với tất cả các nhóm góc un phải là 180° khi sử dụng đường kính tính toán của dưỡng dẫn hướng dựa trên độ giãn dài của vật liệu như sau:

- Đối với độ giãn dài > 5%

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

td là chiều dày của mẫu thử uốn (chiều dày này bao gồm cả các chỗ uốn mặt bên)

A là độ giãn dài nh nhất khi kéo theo yêu cầu của đặc tính kỹ thuật của nhà sn xuất vật liệu i với sự phối hợp giữa các hợp kim khác nhau, phải sử dụng giá trị riêng thp nhất).

Bng 3 đưa ra các ví dụ về đường kính tính toán lớn nhất của dưỡng dẫn hướng đối với một số độ giãn dài và chiều đày.

Các giá trị phải được làm tròn xuống để dễ dàng cho thực hiện các phép thử.

Có thể sử dụng đường kính nh hơn của dưỡng dẫn hướng tùy thuộc vào thiết bị thử.

- Đối với độ giãn dài ≤ 5%, phải tiến hành ủ trước khi thử. Phải tính toán đường kính của dưỡng dẫn hưng với độ giãn dài được cho ở các trạng thái ram "O" đã quy định.

Trong quá trình thử, các mẫu thử không được có bất cứ một vết nứt đơn nào > 3 mm theo bất cứ hướng nào. Các vết nứt xuất hiện ở các góc của mẫu thử trong quá trình thử cn được bỏ qua trong đánh giá.

Bảng 3 - Các ví dụ về đường kính tính toán lớn nhất ca dưỡng dẫn hướng đi với một s độ giãn dài và chiều dày

Chiều dày của mẫu thử uốn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Độ giãn dài A

%

8

10

12

15

17

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

Đường kính tính toán lớn nhất của dưỡng dẫn hướng d

mm

4

46

36

29

23

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

7

6

69

54

44

34

29

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

8

92

72

59

45

39

32

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

115

90

73

57

49

40

30

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

138

108

88

68

59

48

36

22

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

135

110

85

73

60

45

28

20

230

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147

113

98

80

60

37

25

288

225

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142

122

100

75

46

30

345

270

220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146

120

90

56

35

402

315

257

198

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

105

65

40

460

360

293

227

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

74

7.4.4. Thử đứt gãy

Các mẫu thử và thử nghiệm cho phép thử đt gãy đối với các mối ni hàn giáp mép phải phù hợp với ISO 9017.

7.4.5. Kiểm tra tổ chức thô đại/tế vi

Mẫu thử phải được chun bị và kiểm tra phù hợp với ISO 17639 trên một mt để làm lộ rõ ra đường nóng chảy, vùng ảnh hưng nhiệt (HAZ) và quá trình hàn các đường hàn.

Kim tra tổ chức thô đại phải bao gồm cả vật liệu cơ bản không chịu nh hưởng nhiệt.

Phải áp dụng các mức chấp nhận được công bố trong 7.5.

Nên có sự chú ý cn thận khi tẩm thực một số hợp kim để tránh tạo ra vết nứt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một quy trình hàn được chấp nhn nếu các khuyết tật trong phôi hàn nằm trong các giới hạn quy định của mức B trong ISO 10042, trừ các loại khuyết tật sau: kim loại hàn quá dày, lồi quá mức, chiều dày mối hàn góc quá lớn và hàn quá thấu, đối với các khuyết tật này phi áp dụng mức C.

Sự tương quan giữa các mức chất lượng của ISO 10042 và các mức chấp nhận ca phương pháp thử không phá hủy khác nhau được cho trong ISO 17635.

7.6. Thử lại

Nếu phôi hàn không đáp ứng bất cứ yêu cầu nào về kiểm tra bằng mắt hoặc thử không phá hủy (NDT) quy định trong 7.5 thì phải hàn một phôi hàn nữa và thực hiện các kiểm tra tương tự đối với phôi hàn này. Nếu phôi hàn b sung này không tuân theo yêu cầu phép thử quy trình hàn không được chấp nhận. Nếu bất cứ các mẫu thử nào không tuân theo yêu cầu đối với thử phá hủy phù hợp với 7.4 nhưng chỉ do các khuyết tật của mi hàn thì phải thử thêm hai mẫu thử nữa cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu. Có thể lấy các mẫu thử bổ sung từ cùng một phôi hàn nếu có đủ vật liệu hoặc từ một phôi hàn mới.

Nếu một mẫu thử kéo không đáp ứng các yêu cầu của 7.4.2, phải có hai mẫu thử b sung thêm cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu. Cả hai mẫu thử b sung này phải thỏa mãn các yêu cầu của 7.4.2.

Mỗi mẫu thử bổ sung phải được thử theo các phép thử tương tự như đối với mẫu thử ban đầu không đạt yêu cầu. Nếu một trong các mẫu thử b sung không đạt yêu cầu phép thử, quy trình hàn không được chấp nhận.

8. Phạm vi chấp nhận

8.1. Quy định chung

Phải đáp ứng từng điều kiện được cho trong Điều 8 để tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Liên quan đến nhà sản xuất

Giấy chấp nhận cho đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ (pWPS) bằng thử nghiệm quy trình hàn theo tiêu chuẩn này được cấp cho nhà sản xuất có hiệu lực đối với hàn ở phân xưng hoặc trên hiện trường với cùng một điều kiện kiểm soát kỹ thuật và chất lượng của nhà sản xuất.

Hàn được thực hiện trong cùng một điều kiện kiểm soát kỹ thuật và chất lượng khi nhà sản xuất đã tiến hành thử quy trình hàn sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về toàn bộ quá trình hàn được thực hiện theo quy trình này.

8.3. Liên quan đến vật liệu cơ bản

8.3.1. Lập nhóm vật liệu cơ bản

Để giảm tới mức tối thiểu số lượng các phép thử quy trình hàn, nhôm và các hợp kim nhôm được tập hợp thành nhóm theo ISO/TR 15608.

Việc lập nhóm được thực hiện theo các nguyên tố được c ý b sung vào mà không theo các tạp chất vết.

Cần có các giấy chấp nhận riêng biệt cho quy trình hàn đối với mỗi vật liệu cơ bản hoặc các liên hợp vật liệu cơ bản không nằm trong hệ thng phân nhóm.

Vật liệu của đệm lót cố đnh phải được xem là vật liệu cơ bản trong nhóm (nhóm con) được chấp nhận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bất cứ mối nối hàn kim loại không giống nhau nào không được đưa vào Bảng 4 đòi hi phải có phép thử riêng không nằm trong phạm vi chấp nhận đối với các vật liệu cơ bn khác.

Để kiểm tra các cơ tính có thể cần đến các phôi hàn bổ sung cho các mối nối hàn kim loại giống nhau.

Bất cứ s chấp nhận nào đạt được đối với một mối nối hàn kim loại không giống nhau đều có thể chấp nhận cho mỗi nhóm con vật liệu cơ bản được hàn với cùng một loại kim loại điền đầy.

Bảng 4 - Phạm vi chp nhận cho các mi nối hàn kim loại giống nhau và không giống nhau

Nhóm (nhóm con) vật liệu của phôi hàn

Nhóm (nhóm con) phạm vi mối nối giống nhau

Nhóm (nhóm con) phạm vi mi ni không giống nhau

21 đến 21

21 đến 21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22.1 đến 22.1

22.1 đến 22.1

22.1 đến 22.2

22.2 đến 22.2

22.2 đến 22.2

22.2 đến 22.2

22.1 đến 22.2

21.1 đến 22.1

22.3 đến 22.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các liên hợp giữa 22.1, 22.2, 22.3 và 22.4

22.1 đến 22.1

22.2 đến 22.2

22.4 đến 22.4

22.4 đến 22.4

22.4 đến 22.4

Các liên hợp giữa 22.1, 22.2, 22.3 và 22.4

22.1 đến 22.1

22.2 đến 22.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.1 đến 23.1

23.1 đến 23.1

Các liên hợp giữa 22.1, 22.2a, 22.3a và 22.4a

22.1 đến 22.1

22.2 đến 22.2a

22.3 đến 22.3a

22.4 đến 22.4a

23.2 đến 23.2

23.2 đến 23.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.1 đến 23.1

22.1 đến 22.1

22.2 đến 22.2a

22.3 đến 22.3a

22.4 đến 22.4a

24.1 đến 24.1

24.1 đến 24.1

Không áp dụng

24.2 đến 24.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24.2 đến 24.1 và 24.2 đến 23.1b

24.1 đến 24.1

23.1 đến 23.1b

25 đến 25

25 đến 25

25 đến 24.1

25 đến 24.2

24.1 đến 24.1

24.2 đến 24.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26 đến 26

26 đến bt cứ 24.1c, 24.2c hoặc 25c nào

24.1 đến 24.1c

24.2 đến 24.2c

25 đến 25c

CHÚ THÍCH: Sự chấp nhận có hiệu lực với điều kiện là sử dụng cùng một loại vật liệu điền đầy.

a Với điu kiện là sử dụng vật liệu điền đầy Al-Mg.

b Với điều kiện là sử dụng vật liệu điền đầy Al-Si.

c Ch dùng cho các vật đúc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.2.1. Quy định chung

Chiều dày danh nghĩa, t, phi có nghĩa sau:

a) Đối với mi ni hàn giáp mép:

Chiều dày của vật liệu cơ bản, đối với các mối nối hàn giữa các chiu dày khác nhau, là chiều dày của chi tiết hàn mỏng hơn.

b) Đối với mối hàn góc:

Chiều dày của vật liệu cơ bản, được chấp nhận cho các mối nối hàn giữa các chiều dày khác nhau, là chiều dày của chi tiết hàn mỏng hơn. Đối với mỗi phạm vi, chiều dày được chấp nhận như trong Bảng 5 cũng có một phạm vi liên hợp của các chiều dày mối hàn góc được chp nhận như đã cho trong 8.3.2.3.

c) Đối với mối nối hàn nhánh trong đó mối nối được đặt trên ống:

Chiều dày của ống nhánh.

đ) Đối với mi nối hàn nhánh trong đó mối nối được đặt vào hoặc đặt xuyên qua ống:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.2.2. Phạm vi chấp nhận cho chiều dày của vật liệu cơ bản

Chấp nhận một phép thử quy trình hàn cho chiều dày t đối với các quá trình hàn với một đường hàn và nhiều đường hàn phải bao gồm việc chấp nhận đối với các phạm vi chiều dày được cho trong Bảng 5.

Đối với các quy trình có nhiều quá trình hàn, chiều dày của kim loại hàn đã đin đầy đi với mỗi quá trình hàn có th được sử dụng làm cơ sở cho phạm vi chấp nhận từng quá trình hàn riêng biệt.

Đối với các quá trình hàn tự động với một đường hàn, độ sâu thấu là độ sâu ln nhất được chấp nhn.

Bảng 5 - Phạm vi chấp nhận cho chiều dày vật liệu cơ bản đối với các tm và ống

Kích thước tính bằng milimét

Chiu dày của phôi hàn, t

Phạm vi chấp nhận

t 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 < t ≤ 20

3 đến 2 t

t > 20

0,8 t

8.3.2.3.  Phạm vi chấp nhận đi với chiều dày của mối hàn góc

Ngoài các yêu cầu của Bảng 5, phạm vi chấp nhận chiều dày của mối hàn góc a được cho trong Bng 6.

Bảng 6 - Phạm vi chấp nhận đối với chiều dày của mối hàn góc cho các tm và ống

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dày mi hàn góc của phôi hàn, a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a < 10

0,75a đến 1,5a

a ≥ 10

≥ 7,5

Khi chấp nhận một mối hàn góc bằng cách thử nghiệm một mối hàn giáp mép, phạm vi chiều dày của mối hàn góc được chấp nhận phải dựa trên cơ sở chiều dày của kim loại hàn đã điền đầy.

Khi phần lớn công việc gia công sản phẩm là hàn mối hàn góc, có th cần phải thử nghiệm bổ sung cho mối hàn góc.

8.3.2.4.  Phạm vi chấp nhận cho đường kính của các ống và các mối nối hàn nhánh

Chấp nhận một phép thử quy trình hàn cho đường kính D phải bao gồm việc chấp nhận đối với các đường kính trong các phạm vi sau được cho trong Bảng 7.

Chấp nhận được đưa ra đối với các tấm cũng bao hàm ống khi đường kính ngoài > 500 mm hoặc khi đường kính >150 mm được hàn ở vị trí hàn PA hoặc PC (v trí xoay).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính của phôi hàn Da

Phạm vi chấp nhận

D ≤ 25

0,5D đến 2D

D > 25

≥ 0,5D (25mm, min)

CHÚ THÍCH: Đi với đoạn có cu trúc rỗng, D là kích thước của phía nh hơn

a D là đường kính ngoài của ống hoặc đường kính ngoài của ng nhánh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử quy trình hàn được thực hiện trên một mối nối hàn nhánh có góc a phải chấp nhận tất cả các góc nhánh a trong phạm vi a a1 ≤ 90°.

8.4. Chấp nhận chung đối với tất cả các quy trình hàn

8.4.1. Quá trình hàn

Mỗi mức độ cơ khí hóa phải được chấp nhận một cách độc lập (th công, cơ khí hóa một phần, cơ khí hóa hoàn toàn và tự động).

Việc chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với các quá trình hàn được sử dụng trong phép thử quy trình hàn.

Đối với các quy trình có nhiều quá trình hàn có thể thực hiện việc chấp nhận quy trình hàn với các phép thử quy trình hàn riêng biệt cho mỗi quá trình hàn. Cũng có thể thực hiện phép thử quy trình hàn như một phép thử quy trình có nhiều quá trình hàn. Việc chấp nhận phép thử này chỉ có hiệu lực đối với trình tự của quá trình hàn được thực hiện trong khi thử quy trình có nhiều quá trình hàn.

CHÚ THÍCH: Không cho phép sử dụng phép thử quy trình có nhiều quá trình hàn để chấp nhận bất cứ một quá trình hàn nào trừ khi thử nghiệm được thực hiện cho quá trình hàn phù hợp với tiêu chuẩn này.

8.4.2. V trí hàn

Hàn một mẫu thử ở bất cứ một v trí hàn nào (ống hoặc tấm) sẽ chấp nhận cho hàn ở mọi vị trí (ống hoặc tấm), ngoại trừ các vị trí PG và J-L045 trong đó đòi hỏi phải có phép thử quy trình hàn riêng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phạm vi chấp nhận cho các kiểu mối nối hàn được sử dụng trong phép thử quy trình hàn được cho trong Bảng 8. Trong bảng này phạm vi chp nhận được chỉ thị trên cùng một đường nằm ngang.

Không cho phép thay đổi lượng kim loại điền đầy mối hàn có nhiều đường hàn thành lượng kim loại điền đầy mối hàn có một đường hàn (hoặc một đường hàn trên mỗi phía) hoặc ngược lại đối với một quá trình hàn đã cho.

Bảng 8 - Phạm vi chấp nhận cho kiểu mối nối hàn

Kiểu mối ni hàn trong phôi hàn được sử dụng trong thử quy trình hàn

Phạm vi chấp nhận

Mối nối hàn giáp mép trên tấmb

Mối nối hàn giáp mép trên ống

Mối nối hàn nhánh

Mối hàn góc, trên ống tm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàn từ hai phía

Hàn từ một phía

Hàn từ một phía

Hàn từ hai phía

đệm lót

Không đệm lót

Có dũi mặt sau

Không dũi mặt sau

đệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

Mối ni hàn giáp mép trên tmb

Hàn từ một phía

Có đệm lót

x

-

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xa

-

-

xa

x

Không đệm lót

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xa

xa

xa

xa

x

Hàn từ hai phía

Tạo ra rãnh hàn

x

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

xa

-

-

xa

x

Không tạo ra rãnh hàn

x

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

-

-

-

xa

x

Mối nối hàn giáp mép trên ống

Hàn từ một phía

Có đệm lót

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

x

-

x

-

-

x

x

Không đệm lót

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

x

x

x

x

Mối nối hàn nhánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàn từ hai phía

-

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

Mi hàn góc trên tm và ng

-

-

-

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

x

CHÚ DN:

x Ch các kiểu hàn của mối nối hàn được bao hàm bởi WPS.

- Ch các kiểu hàn của mối nối hàn không được bao hàm bởi WPS.

a Tấm chấp nhận ống có D > 500 mm.

b Các mối nối hàn giáp mép trên các mối nối T chấp nhn tấm.

8.4.4. Kim loại điền đy, ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4.5. Loại dòng đin

Việc chấp nhận được thực hiện đối với loại dòng điện (dòng điện xoay chiều (AC), dòng điện một chiều (DC), dòng điện xung) và cực tính được sử dụng trong thử quy trình hàn.

8.4.6. Nhiệt cp

Ch áp dụng các yêu cầu của điều này khi có quy định phải kiểm tra nhiệt cấp.

Giới hạn trên nhiệt cấp được chấp nhận là nhiệt cấp lớn hơn 25% nhiệt cấp được sử dụng trong hàn phôi hàn.

Giới hạn dưới của nhiệt cấp được chấp nhận là nhiệt cấp nhỏ hơn 25% nhiệt cấp được sử dụng trong hàn phôi hàn.

Nhiệt cấp được tính toán phù hợp với ISO/TR 17671-1.

8.4.7. Nhiệt độ nung nóng trước

Khi có yêu cầu phải nung nóng trước, giới hạn dưới của chấp nhận là nhiệt độ nung nóng trước danh nghĩa được áp dụng lúc bắt đầu thử quy trình hàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn trên của chấp nhận là nhiệt độ cao nhất giữa các lớp hàn đạt được trong thử quy trình hàn.

8.4.9. Xử lý nhiệt hoặc hóa già sau hàn

Xử lý nhiệt sau hàn, ví dụ, hóa già nhân tạo, hóa già tự nhiên phải được quy định trong đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ (pWPS) phù hợp với EN 515 không cho phép b sung thêm hoặc loại bỏ xử lý nhiệt hoặc hóa già sau hàn.

Phạm vi nhiệt độ và các điều kiện hóa già quy định trong pWPS là phạm vi được chấp nhận.

8.5. Chấp nhận riêng cho các quá trình hàn

8.5.1. Quá trình hàn 131

8.5.1.1. Chấp nhận đã đưa ra đối với khí bảo vệ được hạn chế cho ký hiệu theo ISO 14175. Các khí bo vệ không được đề cập trong ISO 14175 được hạn chế cho thành phần danh nghĩa được sử dụng trong thử nghiệm.

8.5.1.2. Chấp nhận đã đưa ra được hạn chế cho hệ thống cấp dây hàn được sử dụng trong thử quy trình hàn (ví dụ hệ thống một dây hoặc nhiều dây).

8.5.2. Quá trình hàn 141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.5.3. Quá trình hàn 15

8.5.3.1. Chấp nhận đã đưa ra được hạn chế cho thành phần danh nghĩa của khí plasma được sử dụng trong thử quy trình hàn.

8.5.3.2. Chấp nhận đã đưa ra đối với k bảo vệ và khí đệm lót được hạn chế cho ký hiệu theo ISO 14175 được sử dụng trong thử quy trình hàn. Các khí bảo vệ không được đề cập trong ISO 14175 được hạn chế cho thành phần danh nghĩa được sử dụng trong thử nghiệm.

9. Biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR)

Biên bn chấp nhận quy trình hàn (WPQR) là bản báo cáo các kết quả đánh giá mỗi phôi hàn bao gồm cả các phép thử lại. Biên bản phải bao gồm các mục có liên quan được liệt kê đối với đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) trong TCVN 8986-1 (ISO 15609-1) cùng với các nội dung chi tiết của bất cứ đặc điểm nào có thể loại ra được bởi các yêu cầu của Điều 7. Nếu không có các đặc đim loại ra được hoặc các kết quả thử không được chấp nhận, biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR) trong đó nêu chi tiết các kết quả của quy trình hàn phôi hàn được người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra chấp nhận, ký tên và ghi ngày, tháng chấp nhận.

Phải sử dụng biểu mẫu của WPQR để ghi các nội dung chi tiết về quy trình hàn và các kết quả thử đ dễ dàng cho việc trình bày thống nhất và đánh giá các dữ liệu.

Ví dụ về biểu mẫu của WPQR được cho trong Phụ lục A.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MẪU BIÊN BẢN CHẤP NHẬN QUY TRÌNH HÀN (WPQR)

Chấp nhận quy trình hàn - Chứng ch thử

WPQR của nhà sản xuất No.:

Nhà sản xuất:

Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra:

No. tham chiếu:

Địa chỉ:

Quy định/tiêu chuẩn thử:

Ngày hàn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quá trình hàn:

Kiểu của mối nối và mối hàn:

Nhóm và nhóm con của vật liệu cơ bản:

Chiều dày của vật liệu cơ bn (mm):

Chiều dày mi hàn góc (mm):

Một đường hàn/nhiều đường hàn:

Đường kính ngoài của ống (mm):

Loại vật liệu điền đầy:

Ký hiệu của khí bảo vệ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại dòng điện hàn và cực tính:

Nhiệt cấp:

V trí hàn:

Nhiệt độ nung nóng trước:

Nhiệt độ giữa các lớp hàn:

Xử lý nhiệt và/hoặc hóa già sau hàn:

Các thông tin khác:

Chứng nhận rằng các mối hàn thử nghiệm được chuẩn bị, hàn và thử nghiệm tốt phù hợp với các yêu cầu của Quy đnh/tiêu chuẩn thử đã nêu trên.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Địa điểm

………….

Ngày cấp

………………………..

Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày tháng và ký tên

Biên bản thử mi hàn

Địa điểm:

S pWPS của nhà sản xuất:

Số WPQR của nhà sản xuất:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên của thợ hàn:

Quá trình hàn;

Kiểu của mối nối và mối hàn:

Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra:

Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:

Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cơ bản:

Chiều dày của vật liệu (mm):

Đường kính ngoài của ống (mm):

V trí hàn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bản thiết kế mối nối

Trình tự hàn

 

 

Nội dung chi tiết về hàn

Đường hàn

Quá trình hàn

Cỡ kích thước kim loại điền đầy

Dòng điện hàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện áp hàn

V

Loại dòng điện/cực tính

Vận tc cấp dây hàn

Vận tốc hàn*

Nhiệt cấp

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Ký hiệu của kim loại điền đầy:

Nung hoặc sấy khô:

Khí: - Bảo vệ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưu lượng khí: - Bảo vệ:

                         - Đệm lót:

Loại/cỡ điện cực vonfram:

Chi tiết về dũi mặt sau/đệm lót

Nhiệt độ nung nóng trước:

Nhiệt độ giữa các lớp hàn:

Xử lý nhiệt và/hoặc hóa già sau hàn:

(thi gian, nhiệt độ, phương pháp, tốc độ nung nóng và làm nguội)

Các thông tin khác*, ví d:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lắc ngang (biên độ, tần số, thời gian dừng):

Chi tiết về hàn xung:

Khoảng cách ống tiếp xúc (bếp hàn)/chi tiết hàn:

Chi tiết về hàn plasma:

 

Góc mỏ hàn:

…………………..

Nhà sn xuất
Tên, ngày tháng và ký tên

……………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả thử

S WPQR của nhà sản xuất:

 

Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra

Số tham chiếu:

Thử không phá hy

Loại

Chp nhận

Không chấp nhận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

Thử thẩm thấu

 

 

 

Thử chụp tia bức xạ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thử siêu âm

 

 

 

Kim tra kim tương

Loại

Chp nhận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S báo cáo

Tổ chức thô đại

 

 

 

Tổ chức tế vi

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử kéo

được yêu cầu

Có

 Không

Nhiệt độ thử:

Loại/No.

Re

MPa

Rm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

% trên

Z

%

V trí đứt

Nhận xét

Yêu cầu

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

 

 

 

 

 

Chấp nhận

Có

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Thử uốn

Được yêu cầu

Không

Loại/No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính dưỡng dẫn hướng d

Kết quả

 

 

 

 

Chấp nhận

Có

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các thử nghiệm khác:

Nhận xét:

Các phép thử được thực hiện phù hợp với các yêu cầu của:

Số tham chiếu báo cáo của phòng thí nghiệm:

Các kết quả đã được chấp nhận/Không được chấp nhận (gạch bỏ nội dung không thích hợp)

Các phép thử được thực hiện với sự có mặt của:

 

 

………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC ZB

Quy định

CÁC TIÊU CHUẨN ISO/TCVN VÀ CHÂU ÂU TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU

ISO 14175

Welding consumables - Shielding gases for an welding and cutting (Vật liệu hàn - Khí bảo vệ dùng cho hàn và cắt hồ quang)

EN 439

TCVN 8310

(ISO 4136)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 895

TCVN 5401

(ISO 5173)

Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử uốn

EN 910

TCVN 7507/

ISO 17637

Kiểm tra không phá hủy các mối hàn - Kiểm tra bằng mắt

EN 970

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 1: General guidance for arc - Welding (Hàn - Khuyến nghị cho hàn vật liệu kim loại - Phần 1: ng dẫn chung cho hàn hồ quang)

EN 1011-1

ISO/TR 17671-4

Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 4: Arc welding of aluminium and aluminium alloys (Hàn - Khuyến nghị cho hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm)

EN 1011-4

ISO 9017

Destructive tests on welds in metallic materials - Fracture test (Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử đứt gãy)

EN 1320

ISO 17639

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Kiểm tra tổ chức thô đại và tế vi các mối hàn)

EN 1321

ISO 14732

Welding personnel - Approval testing of welding operators for fusion welding and of resistance weld setters for fully mechanized and automatic welding of metallic materials (Nhân sự hàn - Kiểm tra chấp nhận thợ hàn máy cho hàn nóng chảy và thợ cài đặt hàn điện trở cho hàn cơ khí hóa hoàn toàn và tự động hoàn toàn vật liệu kim loại)

EN 1418

ISO 17636

Non-destructive testing of welds - Radiographic testing of fusion welded joints (Thử không phá hủy các mối hàn - Thử bằng chụp tia bức xạ các mối hàn nóng chảy)

EN 1435

ISO 17635

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12062

ISO 10042

Weld - Arc-welding join in aluminium and its alloys - Quality levels for imperfections (Các mối nối hàn hồ quang trong nhôm và các hợp kim nhôm hàn được - Mức chất lượng cho các khuyết tật)

EN 30042

TCVN 6364

Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn

EN ISO 6947

TCVN 6700-2

(ISO 9606-2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN ISO 9606-2

TCVN 8985:2011
(ISO 15607:2003)

Đặc tính kỹ thuật và chp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Quy tắc chung

EN ISO 15607 2003

ISO/TR 15608

Welding - Guidelines for a metallic material grouping system (Hàn - Nguyên tắc chỉ đạo đối với một hệ thống phân nhóm vật liệu kim loại)

CR 15608

TCVN 8986-1

(ISO 15609-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN ISO 15609-1

ISO 14613

Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Qualification based on pre-production welding test (Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn - Chấp nhận dựa trên cơ sở thử hàn trước khi sn xuất)

EN ISO 15613

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

TCVN 8524:2010 (ISO 4063:2009), Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình và ký hiệu số tương ứng

TCVN 11244-4 (ISO 15614-4), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc

*) Nếu có yêu cầu

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm

Số hiệu: TCVN11244-2:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [16]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…