Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

Phân tích m nu

Mác thépb

Cc

Sid,j

Mne

P

S

Crf

Nif

Mo

Cuf,g

AIh

Nii

 

 

 

lớn nhất

lớn nht

lớn nht

lớn nht

lớn nht

lớn nht

lớn nht

lớn nht

 

%

%

%

%

%

%

%

%

%

%

%

C3D2

≤0,05

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C5D2

0,07

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C8D2

0,06 - 0,10

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C10D2

0,08 - 0,12

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C12D2

0,10 - 0,14

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C15D2

0,13 - 0,17

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C18D2

0,16 - 0,20

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C20D2

0,18 - 0,23

0,30

0,30 - 0,50

0,020

0,025

0,10

0,10

0,05

0,15

0,01

0,007

C26D2

0,24 - 0,29

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C32D2

0,30 - 0,34

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C36D2

0,34 - 0,38

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C38D2

0,36 - 0,40

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C40D2

0,38 - 0,42

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C42D2

0,40 - 0,44

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C46D2

0,44 - 0,48

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C48D2

0,46 - 0,50

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C50D2

0,48 - 0,52

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C52D2

0,50 - 0,54

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C56D2

0,54 - 0,58

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C58D2

0,56 - 0,60

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C60D2

0,58 - 0,62

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C62D2

0,60 - 0,64

0,10 - 0,30

0,50 - 0.70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C66D2

0,64 - 0,68

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C68D2

0,66 - 0,70

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C70D2

0,68 - 0,72

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C72D2

0,70 - 0,74

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C76D2

0,74 - 0,78

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C78D2

0,76 - 0,80

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C80D2

0,78 - 0,82

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C82D2

0,80 - 0,84

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C86D2

0,84 - 0,88

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C88D2

0,86 - 0,90

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C92D2

0,90 - 0,94

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

C98D2

0,96 - 1,00

0,10 - 0,30

0,50 - 0,70

0,020

0,025

0,10

0,10

0,03

0,15

0,01

0,007

Theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng, có thể quy định thép hạt mịn. Sự thỏa thuận này có thể dùng làm chuẩn tham chiếu cho yêu cầu phải đáp ứng, nếu một số tiêu chí (liên quan đến sử dụng Al, Nb hoặc V một cách riêng lẻ hoc trong tổ hợp) đã được đáp ứng.

a c nguyên tố không bao gồm trong bảng này không được cố ý b sung thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, trừ các nguyên tố dùng cho hoàn thiện mẻ nu. Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, các mác thép có thể chứa các chất phụ gia (thường được gọi là các cht phụ gia hợp kim hóa vi lượng) Cr và V. Hàm lượng Cr tới 0,30 % và hàm lượng V là 0,05 đến 0,10 %.

b Thép không hợp kim dùng cho các ứng dụng đặc biệt phải tuân theo thép không hợp kim đặc biệt trong TCVN 7446-2 (ISO 4948-2).

c Đối với các mác thép C32D2 đến C98D2, phạm vi hàm lượng cacbon có thể được m rộng 0,01% bằng cách hạ thp giá tr nhỏ nhất hoặc tăng giá tr lớn nhất theo tha thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.

d Đối với thép thanh để chế tạo dây thép dùng cho mạ kẽm, nên quy định giới hạn dưới của hàm lượng silic theo yêu cu tại thời đim đặt hàng.

e Đối với hàm lượng mangan, có th thỏa thuận một phạm vi hàm lượng khác so vi phạm vi hàm lượng được cho trong bng tại thời điểm đặt hàng vi một biên độ 0,20 % và có giá tr lớn nhất không vượt quá 1,20 % và giá tr nhỏ nhất không thp hơn 0,30 %.

f Tổng số của các hàm lượng Cu + Ni + Cr không được vượt quá 0,30 %, trừ khi Cr được dự định bổ sung theo yêu cu của khách hàng.

g Cu + Sn phải 0,15 %. Đối với một số ứng dụng, hàm lượng Cu có thể được hạn chế ti giá trị lớn nhất 0,12 % theo tha thuận và hàm lượng Sn không vượt quá 0,03 %.

h Theo thỏa thuận giữa nhà cung cp và khách hàng, có thể quy định phạm vi hàm lượng của AI với giới hạn dưới 0,02 % và giới hạn trên 0,06 %. Theo yêu cu hàm lượng của silic có thể được giữ cố định tại 0,10 %.

i Nếu phù hợp với chú thích h cuối bảng, hàm lượng AI được giữ cố định, giá trị hàm lượng của N phải được thỏa thuận tại thời đim đặt hàng.

j Đối với hàm lượng silic, có th thỏa thuận một phạm vi hàm lượng khác so với phạm vi hàm lượng được cho trong bảng này ti thời điểm đặt hàng.

Bảng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phm so với phân tích mẻ nấu đã quy đnh

Nguyên tố

Mác thép

Sai lệch cho phép trong phân tích sản phẩm, %

C

C3D2 đến C20D2

C26D đến C82D2

C86D đến C98D2

± 0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,04

Si

Tất cả các mác thép

± 0,04

Mn

Tất cả các mác thép

± 0,06

P S

Tất cả các mác thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Nếu được tha thuận tại thời đim đặt hàng, sai lệch cho phép giữa phân tích sn phm và phân tích m nấu đối với cacbon phải so sánh với phân tích mẻ nấu thực thay cho phạm vi đã quy định.

4.3. Chất lưng bên trong và chất lượng bề mặt

Thép thanh để chế tạo dây thép không được có các điểm gián đoạn bên trong và trên bề mặt như các lỗ co ngót, vết nứt, nếp gấp, v cứng, rãnh, vết sẹo hoặc ba via cán có th có hại đến quá trình gia công tiếp sau.

4.4. Độ sâu của các điểm gián đoạn trên bề mặt

Thép thanh để chế tạo dây thép không được có bất cứ các điểm gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các độ sâu được cho trong Bảng 3. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho mẫu thử được lựa chọn phù hợp với 9.4.3 và 9.5.3 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).

Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh tròn. Có thể quy định các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác theo tha thuận.

Bảng 3 - Giá trị độ sâu giới hạn của các điểm gián đoạn trên bề mặt thép thanh tròn

Kích thước tính bng milimet

Đường kính danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ sâu lớn nhất cho phép của các đim gián đoạn trên bề mặt - độ sâu hướng kínha

Chiều dài thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặtb,c

5 dN ≤ 12

0,15

0,20

dN > 12

0,20

0,25

a Độ sâu của các điểm gián đoạn trên b mặt được đo từ bề mặt thực của sản phm theo chiều hướng kính.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Về giải thích các thuật ngữ, xem Phụ lục B của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).

c Theo thỏa thuận giữa nhà cung cp và khách hàng có thể b qua phép kim chiều dài thực lớn nhất của các điểm gián đoạn trên b mặt.

4.5. Chiều sâu thoát cacbon

Điều kiện kỹ thuật được cho dưới đây có liên quan đến độ sâu thoát cacbon và quy trình kim tra độ sâu thoát cacbon chỉ áp dụng cho các mác thép C42D2 đến C98D2.

4.5.1. Sự thoát cacbon hoàn toàn

Thép thanh để chế tạo dây thép không được có sự thoát cacbon hoàn toàn.

4.5.2. Sự thoát cacbon cục bộ

Thép thanh đ chế tạo dây thép không được có sự thoát cacbon cục bộ với độ sâu trung bình lớn hơn các giá trị được cho trong Bảng 4.

Các giá trị giới hạn này áp dụng cho phép thử được mô tả trong 9.5.4 của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng 4 - Giới hạn độ sâu thoát cacbon cục bộ

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính danh nghĩa

dN

Giá trị giới hạna

A

B

5 dN 8

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 < dN 30

1;2% dN

1,0 % dN

a Theo thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có thể quy định các giá trị giới hạn khác.

4.6. Tạp chất phi kim loại

Nếu có thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép phải được kiểm tra đối với các tạp cht phi kim loại. Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại và chuẩn đánh giá phải là phương pháp trường xấu nhất” như đã định nghĩa trong ISO 4967 (phương pháp A) hoặc ASTM E45 (phương pháp A) khi sử dụng định mức nghiêm khắc từ 0 đến 5 (các biểu đồ JK). Trường xấu nhất đối với mỗi loại tạp chất riêng phi được ghi lại và tính toán giá trị trung bình. Các giới hạn chp nhận được cho trong Bảng 5.

Bảng 5 - Giá trị gii hạn cho các tạp chất phi kim loại

Loại tạp chấta

Mỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xấu nhất

Trung bình

Xấu nhất

Trung bình

A

4

2

3

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

2

2

1,0

C

4

2

3

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

2

2

1,0

DS

-

-

2,5

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7. Thiên tích ở lõi

Nếu được thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đơn đặt hàng, thép thanh để chế tạo dây thép có mác C60D2 hoặc các mác có hàm lượng cacbon cao hơn phải được kim tra về sự thiên tích ở lõi. Không lớn hơn 10 % các mẫu thử được kiểm tra phải là Cấp 4; không cho phép có cp 5.[xem Phụ lục A của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1)]. Tuy nhiên nên thực hiện việc đánh giá như một phần của một hệ thống chất lượng.

4.8. Giới hạn bền kéo

Đối với các mác thép được quy định theo thành phần hóa học nhưng khi có yêu cầu của khách hàng tại thời điểm đặt hàng, nhà sản xuất phải cung cấp các giá trị có tính hướng dẫn của giới hạn bền kéo. Đối với các mác thép được quy định theo độ bền kéo, khách hàng phải sử dụng các ký hiệu được mô t trong Điều 3. Giới hạn bền kéo của thép thanh để chế tạo dây thép phải nằm trong các giới hạn sai lệch cho phép được cho trong Bảng 6 đối với mức độ bền được quy định.

Bảng 6 - Sai lệch cho phép đối với giới hạn bền kéo của thép thanh

Mác thép

Sai lệch cho phép, (MPa)a

C3D2 đến C20D2

± 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 100

C72D2 đến C98D2

± 120

a Nếu có thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, có th cung cấp các giới hạn sai lệch chặt hơn.

4.9. Đặc điểm của lớp vảy

Có thể thỏa thuận về đặc điểm của lớp vảy giữa nhà cung cấp và khách hàng, các đặc điểm này có thể được quy định là số lượng vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy.

4.10. Hư hng cơ học

Thép thanh để chế tạo dây thép không được có hư hỏng do mài mòn (hậu qu của sự tiếp xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, thép thanh và bê tông hoặc thép thanh và chi tiết bng thép) có ảnh hưởng xấu đến quá trình gia công tiếp sau và sử dụng cuối cùng. Các tiêu chuẩn về khả năng chấp nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Phụ lục C của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng cơ học.

4.11. Tổ chức tế vi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với các mác thép không có dự định bổ sung Cr, tổ chức tế vi phải không có mactensit và bainit. Đối với các mác thép có dự định bổ sung Cr, cho phép có các hạt mactenxit được tách ra.

Phương pháp thử để đo peclit hòa tan được quy đnh trong Phụ lục D của TCVN 11235-1 (ISO 16120-1).

Bảng 7 - Giá trị giới hạn cho peclit hòa tan

Hàm lượng cacbon

C

Giá tr giới hạn cho peclit hòa tan

%

%

0,40 < C 0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 <C 0,80

25

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

CÁC KÝ HIỆU CỦA THÉP PHÙ HỢP VỚI TCVN 11235-4 (ISO 16120-4) VÀ KÝ HIỆU CỦA CÁC MÁC THÉP SO SÁNH ĐƯỢC TRONG CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA HOẶC VÙNG

Bảng A.1

TCVN 11235-4 (ISO 16120-4)

JIS G 3502

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu của thép

No. của vật liệu châu Âu

Ký hiệu của thép

n/nr/ya

Ký hiệu của thép

n/nr/ya

C3D2

1.1110

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C3D2

y

C5D2

1.1111

-

-

C5D2

y

C8D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

C8D2

y

C10D2

1.1114

-

-

C10D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C12D2

1.1124

-

-

C12D2

y

C15D2

1.1126

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C15D2

y

C18D2

1.1129

-

-

C18D2

y

C20D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

C20D2

y

C26D2

1.1139

-

-

C26D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C32D2

1.1143

-

-

C32D2

y

C36D2

1.1145

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C36D2

y

C38D2

1.1150

-

-

C38D2

y

C40D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

C40D2

y

C42D2

1.1154

-

-

C42D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C46D2

1.1162

-

-

C46D2

y

C48D2

1.1164

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C48D2

y

C50D2

1.1171

-

-

C50D2

y

C52D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

C52D2

y

-

C56D2

1.1220

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y

C58D2

1.1212

-

-

C58D2

y

-

C60D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

C60D2

y

C62D2

1.1222

SWRS62A

nr

C62D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SWRS62B

C66D2

1.1236

-

-

C66D2

y

C68D2

1.1232

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nr

C68D2

y

SWRS67B

C70D2

1.1251

-

-

C70D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C72D2

1.1242

SWRS72A

nr

C72D2

y

SWRS72B

C76D2

1.1253

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nr

C76D2

y

SWRS75B

C78D2

1.1252

SWRS77A

nr

C78D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SWRS77B

C80D2

1.1255

SWRS80A

nr

C80D2

y

SWRS80B

C82D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SWRS82A

nr

C82D2

y

SWRS82B

C86D2

1.1265

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y

C88D2

1.0628

SWRS87A

nr

C88D2

y

SWRS87B

C92D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SWRS92A

nr

C92D2

y

SWRS92B

C98D2

1.1283

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

y

a Sai lệch của phân tích hóa học (phân tích mẻ nấu) so với phân tích được cho trong TCVN 11235-4 (ISO 16120-4): n = không; nr = không có liên quan; y = có liên quan.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt nhiệt luyện và thép hợp kim - Cấp chất lượng bề mặt thép thanh trên và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cp.

[2] JIS G 3502, Piano wire rods. (Thép thanh để chế tạo dây đàn piano).

[3] YB/T 170.4:2002, Non - alloy steel wire rod for conversion to wire - Part 4: Specific requirements for wire rod for special applications. (Thép thanh bằng thép không hợp kim để chế tạo dây thép - Phần 4: Yêu cầu riêng cho thép thanh dùng cho các ứng dụng đặc biệt).

1) Tham kho ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của TCVN 7446-1, hàm lượng các nguyên tố nhôm (AI), coban (Co), silic (Si), Wolfram (W) và các nguyên tố được quy định khác (tru huỳnh (S), pht pho (P), cacbon (C) và nitơ (N)) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên t còn lại tương đương với quy đnh của cả HS và ISO 4948-1.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt

Số hiệu: TCVN11235-4:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…