Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chu vi bể, m

Số lượng tối thiểu các điểm

≤ 50

10

> 50, ≤ 100

12

> 100, ≤ 150

16

> 150, ≤ 200

20

> 200, ≤ 250

24

> 250, ≤ 300

30

> 300

36

Phụ thuộc vào các chu vi và các điều kiện cụ thể ca bể cha, có thể chọn số lượng các điểm mốc lớn hơn so với số lượng tối thiểu các điểm nêu tại Bng 1.

CHÚ DẪN

1  đường nối

Hình 2 - Mô phng vị trí các điểm mốc trên thành bể

9. Quy trình hiệu chuẩn

9.1. Thực hiện liên tục các phép đo, không để gián đoạn và càng nhanh càng tốt.

9.2. Thực hiện các phép đo và ghi lại khoảng cách nghiêng, các số đo góc theo phương ngang, dọc đến từng đim mc chun.

9.3. Kiểm tra quan sát tt cả các điểm mốc dọc theo mặt phng ngang tại từng tầng, và tiến hành đo khoảng cách nghiêng, góc phương ngang, dọc, như thể hiện trên Hình 3.

9.4. Sau khi đã hoàn thành các phép đo trên một tầng, lặp lại các phép đo đi vi các điểm mốc chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)

CHÚ DN:

1  chiu cao tầng

2  Thiết b EODR

3  các điểm mc trên thành b

θ  góc theo phương ngang

f  góc theo phương dọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 - Mô phng quy trình hiệu chuẩn

9.6. Nếu các kết quả đo của các góc phương ngang hoặc phương dọc đến điểm mốc chun không phù hợp với các kết quả đo trong quá trình lắp đặt thiết bị, trong phạm vi 1,571 × 10-4 rad (0,01 gon), thì lặp lại các bước từ 9.1 đến 9.4. Ghi lại chênh lệch của hai số đo làm độ lệch của thiết bị chưa hiệu chính, e(θdr) (góc phương ngang) và e(fdr) (góc phương dọc). Cộng độ không đảm bảo tiêu chun tương ng, u(θdr), tính được theo Công thức (2) đi với các góc phương ngang, hoặc theo Công thức (3) đối với các góc phương dọc vào kết quả độ không đảm bảo của các phép đo góc (xem Phụ lục C);

(2)

(3)

10. Các phép đo khác

10.1. Thực hiện hiệu chuẩn đáy bể và chiều cao tng của điểm chuẩn tại lỗ đo phù hợp theo Điều 10 và 6.3 của TCVN 11156-1 (ISO 7507-1).

10.2. Xác định và ghi lại các dữ liệu sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) chiều cao từng tầng, phù hợp với 8.2 ca TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

c) chiều dày tm của từng tầng, không bao gồm chiều dày lớp sơn, phù hợp với 8.1 ca TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

d) Chiều cao nạp chất lng an toàn và chiều cao nạp tối đa, như quy định tại các tiêu chuẩn/quy chuẩn địa phương;

e) Vật choán chỗ, phù hp với Điều 9 của TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

f) độ nghiêng ca bể như th hiện theo độ lệch so vi đường thẳng đứng, phù hợp với Điu 9 ca TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

g) nhiệt độ trung bình ca thành bể. Đo xung quanh thành bể (ít nhất tại bốn điểm), càng gần đáy thành bể và càng gần đầu bể càng tốt. S dụng nhiệt độ trung bình để hiệu chính bán kính đo được.

10.3. Nếu có chênh lệch chiều cao thẳng đứng giữa điểm mốc và điểm đo thì tiến hành đo bằng các phương pháp quan trắc thông thưng và ghi lại kết quả.

CHÚ THÍCH: Trong khi sử dụng, lỗ đo ca từng b được coi là điểm đo, vị trí đim đo có th khác so với điểm mc sử dụng đ hiệu chuẩn bể (ví dụ, trên chỗ giao nhau của thành và đáy b).

11. Tính và lập bảng dung tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2. Sau khi đã tính được các bán kính trong, tiến hành lập bảng dung tích theo Điều 14, TCVN 11156-1 (ISO 7507-1). Áp dụng các điều kiện sau để lập các bng dung tích:

a) hiệu chính về ảnh hưởng ca áp suất thủy tĩnh, phù hợp với Phụ lục A, TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

b) hiệu chính về nhiệt độ thành bể ghi trên chứng ch, phù hợp với 16.1 của TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

c) hiệu chính đối với vật choán chỗ, phù hợp với 17.1 của TCVN 11156-1 (ISO 7507-1);

d) hiệu chính đối với độ nghiêng, phù hợp với 16.2 của TCVN 11156-1 (ISO 7507-1).

 

Phụ lục A

(quy định)

Quy trình kiểm tra xác nhận các thiết bị EODR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị EODR sử dụng trong tiêu chuẩn này phải được kiểm tra xác nhận theo quy trình nêu tại phụ lục này.

Quy trình này được thc hiện để kiểm tra xác nhận phép đo các góc theo phương ngang và phương dọc bằng thiết bị EODR. Việc kiểm tra xác nhận được thực hiện trong các điu kiện môi trường càng n định càng tốt. Việc kiểm tra xác nhận được tiến hành thường xuyên, hoặc trong trường hợp sử dụng một lần, trước khi hiệu chuẩn bể.

Có thể b qua quy trình kiểm tra xác nhận các phép đo khoảng cách, thay vào đó người sử dụng có thể dựa vào phép hiệu chuẩn định kỳ trong phòng th nghiệm.

CHÚ THÍCH: Trong quá trình hiệu chun b, nếu việc lắp đặt không đảm bo ổn định, chiếu sáng kém, và các điều kiện môi trường thay đổi thì s nh hưởng đến kết quả và làm tăng độ không đảm bảo đo.

A.2. Kiểm tra xác nhận phép đo góc

A.2.1. Cách tiến hành

A.2.1.1. Thiết b được lắp đặt cn thận, phù hợp quy trình cũng như các hướng dẫn của nhà sn xuất.

CHÚ THÍCH: Không cần thực hiện kiểm tra xác nhận trong b chứa.

A.2.1.2. Đặt kính viễn vọng (telescope) tại điểm xác định rõ ràng, nằm càng sát với mặt phẳng thiết b EODR càng tốt. Tiến hành đo các góc theo phương ngang và dọc, sau đó ghi lại các kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1.4. Lặp lại A.2.1.2 và A.2.1.3 bốn lần nữa để có được một bộ (nhóm) gồm năm lần kiểm tra chun trực.

A.2.1.5. Lặp lại A.2.1.2 đến A.2.1.3 tại hai điểm xác định khác, cách khoảng 1,037 rad (66 gon) theo phương nằm ngang, để có được ba bộ kiểm tra chun trực riêng rẽ.

CHÚ THÍCH: Điu này sẽ bao toàn bộ dải góc của thiết bị [6,184 rad (400 gon)].

A.2.2. Xử lý kết quả

A.2.2.1. Tính chênh lệch của trưng hợp xu nht giữa hai phép đo tại từng điểm đo và độ lệch chuẩn của từng nhóm kết quả. Do thiết bị EODR có thể s dụng xung quanh trục ca nó, nên có thể sử dụng các nhóm tạo thành trong các độ lệch chuẩn lớn nhất để tính độ không đảm bảo ca các góc đã đo.

A.2.2.2. Tính độ không đm bo tiêu chuẩn, u(θth), của phép đo góc theo phương ngang và phương dọc bằng thiết bị EODR theo Công thức (A.1) sau:

 

(A.1)

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

là chênh lệch của trưng hợp xấu nht trong các phép đo hai mặt tại tất cả các điểm đo, tính bằng radian;

s

là độ lệch chuẩn của trường hợp xấu nhất của các phép đo tại từng nhóm đo, tính bằng radian;

là hệ số tương ứng với phân phối chữ nhật;

là hệ số ly từ số lượng các phép đo, tức năm trong từng nhóm.

A.2.2.3. Sử dụng kết qu của quy trình kiểm tra xác nhận thiết b EODR để:

a) tính độ không đảm bảo đo ca các phép đo góc sử dụng trong Phụ lục C;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3. Kiểm tra xác nhận phép đo khoảng cách

A.3.1. Hoàn thành các quy trình nêu tại A.2 trước khi kim tra phép đo/khoảng cách của thiết bị.

A.3.2. Định v giá đỡ tại khoảng cách không lớn hơn 15 m so với thiết b.

A.3.3. Lắp cẩn thận thưc đo stadia trên giá đ theo quy trình và hướng dẫn ca nhà sn xuất. Lắp stadia theo phương nằm ngang và tiếp tuyến với đường ảo giữa máy EODR và trung điểm của thước stadia bng cách điều chỉnh thiết b trên stadia như thể hiện trên Hình A.1. Chốt vị trí thước stadia và kiểm tra đm bảo rằng thước được lắp đúng theo trục ngang và thẳng góc.

A.3.4. Sử dụng thiết b EODR đo góc theo phương ngang, 2θ, đối diện theo hại vạch dấu trên thước stadia.

A.3.5. Tính khoảng cách nằm ngang, D, (xem Hình A.1) theo ng thức (A.2):

 

(A.2)

trong đó B là chiều dài giữa hai vạch dấu/khắc chuẩn trên thưc stadia, tính bằng mét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.7. Khong cách nghiêng, D, đo được bằng thiết b EODR và khong cách trung bình D tính được phải nằm trong phạm vi ± 2 mm.

CHÚ DN:

1  thiết b EODR

2  vạch chun trên thưc stadia

T  vị trí giá đỡ

L  vị trí trung điểm của thước stadia

Hình A.1 - Mô phỏng việc lắp đặt phép đo khoảng cách

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Tính các bán kính trong từ các thông số đo được

B.1. Tọa độ kích thước của từng điểm mốc (xem Hình 3) được đưa về hệ tọa độ vuông góc, sử dụng Công thức B.1 đến B.3:

X = D × cos θ × cos f

(B.1)

Y = D × sin θ × cos f

(B.2)

Z = D × sin f

(B.3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

là khoảng cách nghiêng đo được;

θ

là góc đo được theo phương ngang;

f

là góc đo được theo phương dọc.

B.2. Việc tính toán của các vị trí của các điểm mốc khác nhau tại độ cao bất kỳ sẽ được đơn giản nếu các tọa độ dọc của chiều cao đều được giảm về cùng một giá trị. Khi thực hiện điều này cần cn thận để đảm bảo rằng mặt phẳng điều chỉnh là vuông góc với trc tung đối xứng vi bể không được coi bể đứng thẳng hoàn toàn.

Các giá tr thay thế khác của tọa độ Z cần sự thay đổi bù trừ về các giá trị của tọa độ XY tại điểm đó.

Thực hiện các điều chỉnh này bằng các phương pháp toán học.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(quy định)

Độ không đảm bảo hiệu chuẩn

C.1. Giới thiệu

Phụ lục này mô tả các phép tính toán áp dụng khi tính các độ không đảm bo đo sử dụng phương pháp quang điện đ hiệu chuẩn các bể chứa hình trụ đứng.

Các phép tính toán phải tuân thủ các hướng dẫn nêu tại ISO 98 (tất c các phần).

CHÚ THÍCH: ISO 98 (tt c các phần là phiên bản soát xét ca tài liệu Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM).

Tiêu chuẩn này quy định các thành phần độ không đm bảo lấy từ phép đo và tính bán kính bể. Bng tính cui cùng ca bể cũng da trên cơ sở các phép đo và các phép hiệu chun khác. Các thành phần độ không đảm bảo đo của các phép đo và các phép tính này được nêu tại Phụ lục D, TCVN 11156-1 (ISO 7507-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chun này quy định các phép đo hai thông số. Các quy trình này không cho các kết quả đầy đ thông tin ba chiều. Do các phép đo không được thực hiện trên mặt phẳng hoàn hảo/lý tưng (có sự chênh lệch chiều cao khi ngắm các điểm) nên các độ không đảm bảo đo không được nghiên cứu trong đánh giá này.

C.2. Các ký hiệu

Trong phụ lục này sử dụng các ký hiệu và các định nghĩa của chúng dưới đây:

k

Hệ số ph, sử dụng để chuyển đi độ không đảm bảo đo và m rộng

-

e(atk)

Sai số lớn nhất ước tính của hệ s giãn nở tuyến tính của thành bể

độ C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đm bảo tiêu chun của hệ s giãn nở tuyến tính của thành bể

độ C

θtr

Độ phân giải của thiết bị EODR

radian (gon)

u(θtr)

Độ không đm bảo tiêu chun tương ứng với độ phân giải của thiết bị

radian (gon)

e(θpi)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

radian (gon)

e(θdr)

Sai số ước tính do độ lệch ca thiết bị EODR

radian (gon)

u(θpi )

Độ không đảm bảo tiêu chun do sự lệch tia laze đến thiết bị EODR

radian (gon)

u(θth)

Độ không đảm bo tiêu chun ca các góc đo được do sự không tuyến tính ca thiết bị EODR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

θ

Góc theo phương ngang

radian (gon)

u(θ)

Độ không đm bảo tiêu chuẩn toàn phần của các góc theo phương ngang

radian (gon)

f

Góc theo phương dọc

radian (gon)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo tiêu chuẩn toàn phần của các góc theo phương dọc

radian (gon)

D

Khoảng cách nghiêng

mét

Um(D)

Độ không đảm bảo tiêu chun mở rộng của dụng cụ đo khoảng cách nhận được từ chứng ch hiệu chun

mét

Ua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mét

u(D)

Độ không đảm bảo tiêu chun ca dụng cụ đo khoảng cách

mét

u(X)

Độ không đảm bảo tiêu chun của trục X

mét

u(Y)

Độ không đảm bảo tiêu chun của trục Y

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e(Ttk)

Di nhiệt độ ước tính ca thành bể

độ C

u(Ttk)

Độ không đảm bo tiêu chuẩn của nhiệt độ thành bể

độ C

u(Ri)

Độ không đảm bảo tiêu chuẩn của bán kính ca các điểm riêng trên vòng đai

mét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo tiêu chun ca bán kính ca các vòng đai quấn do biến dạng của bể

mét

u(Rth)

Độ không đảm bo tiêu chuẩn của bán kính ca vòng đai đã hiệu chính nhiệt độ

mét

u(Rang)

Độ không đảm bảo tiêu chuẩn của các vòng đai đối với các tọa độ đo được của thành b

mét

e(Rdr)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mét

u(Rdr)

Độ không đm bo tiêu chuẩn do sự đồng chỉnh của thiết b EODR

mét

u(Rtotal)

Tổng độ không đảm bảo tiêu chun của bán kính

mét

R

Bán kính tính được từ phép đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

u(A)

Độ không đm bảo tiêu chuẩn về diện tích

mét vuông

C.3. Độ không đảm bảo đo

C.3.1. Độ không đảm bảo đo của khoảng cách nghiêng

Dụng cụ đo khoảng cách được hiệu chun liên kết với chuẩn quốc gia/quc tế. Độ không đảm bảo đo m rộng, Um(D), trên chứng chỉ hiệu chun {(thông thường, Um(D), được tính bằng mét, bằng [5 × 10-4 + (2 × 10-5 × Dm)], trong đó Dm là khoảng cách đo được tính bằng mét, với hệ số phủ k (thông thường k = 2, tương ứng với 95 % độ tin cậy)}, tính độ không đảm bảo đo, biểu th bằng mét, theo Công thức (C.1);

(C.1)

trong đó Ua là độ không đảm bảo bổ sung của các phép đo khoảng cách do sự thay đổi ca các góc theo phương dọc, sự phn chiếu từ thành bể, v.v..., giá tr này thông thường bằng 0,002 m với độ tin cậy 95 % (hệ số phủ k = 2), đối với các thiết bị EODR có chất lượng tốt và các điều kiện thành bể tốt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.3.2.1. Độ tuyến tính góc của thiết b EODR

Độ không đảm bảo tu chun ước tính, u(θth) do độ không tuyến tính phần góc ca thiết bị EODR theo quy trình nêu tại Phụ lục A.

C.3.2.2. Độ phân giải về góc của thiết b EODR

Nếu độ chính xác ca thiết bθtr, tính bằng radian (mgon) [thông thường θtr = 3,142 × 10-6 rad (θtr = 0,2 gon)], thì độ không đảm bảo tiêu chun tương ứng, tính bằng radian (mgon), được tính theo Công thức (C.2):

(C.2)

trong đó hệ số  tương ứng với phân phối chữ nhật.

C.3.2.3. Sự lệch tia laze trong phạm vi thiết b EODR

Sự lệch các tia laze đo khoảng cách và đo góc s gây ra sai số hệ thống. thể sử dụng giá trị ưc tính ca sai số này [thông thường e(θpi) = 3,142 × 10-5 rad (e(θpi) = 2 mgon)], dẫn đến độ không đm bo, tính bằng radian (mgon), được tính theo Công thức (C.3):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(C.3)

trong đó hệ số  tương ứng với phân phối chữ nhật.

C.3.2.4. Độ không đm bo tổng ca các góc

Độ không đm bo tổng của các góc nhận được là căn bậc hai trung bình (RMS) của các thành phần của nó và như nhau đối với các góc phương ngang và phương dọc, θ và f được tính bng radian, tính theo Công thc (C.3):

 

(C.4)

trong đó tt cả các thành phần tính bng radian và u(θdr) là độ không đảm bảo tiêu chuẩn do độ lệch ca thiết b như ghi được tại 9.6.

C.3.3. Độ không đảm bảo của các tọa độ

Độ không đm bảo tng ca các tọa độ, u(X)u(Y), được tính sử dụng các đạo hàm riêng phần của các thành phần khác nhau, tính theo Công thức (C.5) đến (C.12):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(C.5)

trong đó

(C.6)

(C.7)

(C.8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

 

(C.10)

 

(C.11)

 

(C.12)

Tất cả các độ không đảm bảo của XY được tính bằng mét trong khi của θf được tính bằng radian. Nếu trước đây các thông số của θf đã được tính bằng gon hoặc mgon, thì chuyển đổi về radian, sử dụng hệ thức: 2p rad = 400 gon = 400 000 mgon.

C.3.4. Độ không đm bo của bán kính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường tròn có bán kính, R, được lắp vào với các tọa độ đo được của thành b sử dụng Công thức (C.13):

(C.13)

trong đó

n

là tổng số các điểm mốc tại một độ cao;

Ax và By

là các tọa độ của tâm đường tròn lắp vào tại độ cao này.

Coi các sai số của XY là tương quan (cả hai phụ thuộc vào các sai số D không phải là ngẫu nhiên), thì độ không đảm bo, u(Rang), của các đường tròn lắp vào các tọa độ đo được của thành bể được đo theo Công thức (C.14):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(C.14)

trong đó

XiYi

là các ta độ cho từng điểm mốc như trên, tính bằng mét;

u(Xi) và u(Yi)

là các độ không đảm bảo của các tọa độ đối với từng điểm mốc như trên, tính bng mét.

Đặt các giá tr AxBy bằng không (0), Công thức (C.14) đơn giản còn như Công thức (C.15):

(C.15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D  là khoảng cách nghiêng (trung bình), gn như không đổi, có độ không đảm bảo u(D);

f  là góc (trung bình), gần như không đi nâng theo chiều dọc, có độ không đảm bảo u(f).

C.3.4.2. Lắp các đường tròn vào các bể b biến dạng

Nếu các bể chứa b biến dạng ít nhiều, tức là bể không còn là hình trụ hoàn ho, thì điều này sẽ ảnh hưng rất nhiu đến độ không đảm bảo của bán kính. Quy trình lắp các đường tròn vào tập hợp các điểm đo được nêu tại TCVN 11156-3 (ISO 7507-3), Phụ lục B[4]. Đ tính độ không đảm bảo tiêu chuẩn của việc lắp đặt, u(RLS), độ lệch chuẩn của các phần chênh lệch, s, tính bằng mét, được s dụng như tại Công thức (C.16):

(C.16)

CHÚ THÍCH 1: Hệ số  là do giá trị trung bình ca n số đọc sử dụng đ tính bán kính.

CHÚ THÍCH 2: Độ lệch chun, s, của các chênh lệch ca bán kính thường nhận được bằng cách lấy tổng bình phương các độ lệch của bán kính từ giá trị trung bình của chúng chia cho (n - 3), trong đó ba điểm được coi là đã sử dụng để lp đường tròn.

C.3.4.3. Độ không đm bo do nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- độ không đm bảo tiêu chuẩn của các hệ số giãn n của bể;

- độ không đảm bo tiêu chuẩn của nhiệt độ thành bể;

Dải nhiệt độ thành bể lớn nhất là e(Ttk), dựa trên các biến số sau:

atk

là hệ số giãn nở tuyến tính ca vật liệu chế tạo thành bể, tính bng 1/độ C;

Tref

là nhiệt độ chun của bể (độ không đảm bảo đo bằng không), tính bằng độ C;

Ttk

là nhiệt độ ca thành bể khi hiệu chuẩn, tính bằng độ C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(C.17)

Sai số lớn nht ca việc ước tính hệ số giãn n nhiệt, e(atk), là thường bằng 2 × 10-6 °C-1; giả sử phân phối chữ nhật, độ không đảm bảo đo được tính bằng độ C, theo Công thức (C.18):

(C.18)

Độ không đm bảo ca bán kính bể đã hiệu chính, tính bằng mét, theo Công thức (C.19):

(C.19)

C.3.4.4. Độ không đảm bảo tổng của các bán kính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(C.20)

trong đó u(Rdr,) là độ không đm bảo tiêu chun do sự lệch ca thiết bị ghi được tại 9.6.

C.3.4.5. Độ không đảm bảo ca diện tích tiết diện/mặt cắt ngang

Diện tích mặt cắt ngang, A, tại độ cao cho trước lấy từ biu thức p × R2, độ không đm bảo của nó, tính bằng mét vuông, theo Công thức (C.21):

u(A) = 2 × p × R × u(Rtotal)

(C.21)

C.3.6. Ví dụ bằng số

C.3.6.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.3.6.2. Độ không đảm bảo các góc

Không phụ thuộc vào chiều cao, giả sử như sau:

a) Sai số không tuyến tính ca góc của thiết b EODR bằng 1,572 × 10-5 rad (1 mgon) dẫn đến độ không đảm bảo tiêu chuẩn:

 

9,076 × 10-6 rad.

b) Độ phân giải ca góc ca thiết b EODR bng 3,142 × 10-6 rad (0,2 mgon) dẫn đến độ không đm bảo tiêu chun:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

9,070 × 10-7 rad.

c) Sự không thng hàng của tia laze trong thiết bị EODR bằng 3,142 × 10-6 rad (0,2 mgon) dẫn đến độ không đảm bo tiêu chun:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,070 × 10-6 rad.

d) Sự trôi ca tia laze trong thiết bị EODR bằng 1,571 × 10-7 rad (0,01 mgon) dẫn đến độ không đảm bảo tiêu chun:

 

 

5,535 × 10-8 rad.

Các độ không đảm bảo tại 3.6.2 từ a) đến d) cộng vào độ không đm bảo tng ca các góc như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

= u(f)

 

= 1,3 × 10-5 rad

C.3.6.3. Độ không đảm bo ca bán kính và diện tích tiết diện

Sau đây là các độ không đm bảo do nhiệt độ, chung cho tất cả các chiều cao:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,44°C

 

6 × 10-7°C-1

Độ không đảm bảo đối vi R = 22,5 m, giả sử Ttk - Tref = 5°Catk = 12 × 10-6 °C-1 như sau:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo của bán kính và diện tích tiết diện được nêu tại Bng C.1, giả sử là:

 

0,3 mm.

Riêng đối với các phép tính toán, mức thp được giả sử là tại mặt phng ngang của thiết b EODR, còn mức cao là trên đỉnh bể.

Bảng C.1 - Độ không đảm bảo ca bán kính và diện tích tiết diện

Thông số

Mức thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên

Đơn v

Chiều cao trên EODR

m

0

11,1

Khoảng cách đo được

m

22,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Góc theo phương dọc, f

rad

0

0,458

Um(D)

m

0,0010

0,0010

Ua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,002

0,002

u(D)

m

0,0011

0,0011

u(Rang)

m

0,0011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giả sử n = 47 điểm được đo và độ lệch so với trung bình s = 7 mm

Giả sử n = 47 điểm được đo và độ lệch so với trung bình s = 13,7 mm

u(RLS)

m

0,0010

0,0020

u(Rtotal)

m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0023

u(Rtotal)

phần trăm của số đọc

0,007 %

0,010 %

u(A)

m2

0,224

0,324

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

phần trăm của số đọc

0,014 %

0,020 %

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]  ISO Guide 98 (all part), Uncertainty of measurement (formerly known as GUM) (Độ không đm bảo đo (trước đây gọi là GUM).

[2]  TCVN 11156-2 (ISO 7507-2), Dầu mỏ và sản phm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn b trụ đứng - Phần 2: Phương pháp đường quang chun.

[3]  ISO 7078-3:1985, Building construction - Procedure for setting out, measurement and surveying - Vocabulary and guidance notes (Công trình xây dựng - Quy trình lắp dựng, đo lường và kho sát - Từ vựng và hướng dẫn).

[4]  TCVN 11156-3 (ISO 7507-3), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chun bể trụ đng - Phần 6: Phương pháp tam giác quang.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Các yêu cầu về an toàn

5. Thiết bị, dụng cụ

6. Các yêu cầu chung

7. Lắp đặt thiết b EODR trong bể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Quy trình hiệu chuẩn

10. Các phép đo khác

11. Tính và lập bảng dung tích

Phụ lục A (tham khảo)  Quy trình kiểm tra xác nhận các thiết b EODR

Phụ lục B (tham khảo)  Tính các bán kính trong từ các thông số đo được

Phụ lục C (tham khảo)  Độ không đảm bảo hiệu chun

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong

Số hiệu: TCVN11156-4:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:2010) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 4: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…