Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung dịch tiêu chun canxi (4.5)

Khi lượng tương ứng của Ca

mL

µg

0*

0

1,0

50

2,0

100

4,0

200

6,0

300

* Phép thử trắng của đường chun.

Pha loãng các lượng của từng bình đến vạch mức và lắc đều.

CHÚ THÍCH: Nếu dung dịch thử nghiệm chứa ít hơn 50 µg canxi (Ca) trong 100 mL, chuẩn b thêm dung dịch tiêu chuẩn canxi loãng bằng cách pha loãng 10,0 mL dung dịch tiêu chuẩn canxi (4.5) đến 100 mL. Sử dụng dung dịch loãng hơn này để chun b đường chuẩn có dải nng độ từ 0 µg đến 50 µg Ca trong 100 mL. Phép đo kèm phụ thuộc giới hạn này (6.3.2.2) cn phải thực hiện giữa hai dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chênh lệch nhau 5 µg Ca trong 100 mL.

6.2.2  Phép đo quang phổ

6.2.2.1  Điều chỉnh thiết bị được lắp đèn canxi catot rỗng (5.2)

Bật nguồn thiết bị (5.1) với một thời gian đ lâu để đảm bảo ổn định. Điều chỉnh bước sóng khoảng 422,7 nm và điều chỉnh độ nhạy và độ mở của khe hở theo đặc tính của thiết bị. Điều chỉnh áp suất axetylen-dinitơ monoxit theo đặc tính của thiết b đốt. Điu chỉnh tốc độ phun từ 2 mL/min đến 4 mL/min.

6.2.2.2  Phép đo

Lần lượt phun một loạt dung dịch đối chứng tiêu chuẩn (6.2.1) vào ngọn la và đo độ hấp thụ mỗi dung dịch. Cẩn thận giữ tốc độ phun không đổi trong suốt quá trình chuẩn bị đường chuẩn.

Phun rửa buồng đốt bằng nước sau mỗi lần đo.

6.2.3  Dựng đường chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3  Phép xác định

6.3.1  Chuẩn b dung dịch thử nghim

Chuyển phần mẫu thử (6.1) vào bình định mức một vạch dung tích 500 mL và pha loãng đến khoảng 250 mL. Thêm 20 mL dung dịch axit clohydric (4.3). Pha loãng đến vạch mức và lắc đều.

Nếu hàm lượng canxi từ 50 mg/kg đến 200 mg/kg, thực hin phép đo trực tiếp trong dung dịch thử nghiệm đã nhận được.

Nếu hàm lượng canxi cao hơn, thực hiện pha loãng theo như chỉ dẫn trong Bảng 2.

Bảng 2 - Pha loãng dung dch thử nghiệm

Hàm lượng Ca dự kiến

Một phần dung dịch thử nghim (6.3.1) được ly

ng dung dịch hỗn hợp (4.3) được ly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/kg

mL

mL

mL

200 đến 500

50

0,50

100

500 đến 1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75

100

1000 đến 1500

20

0,80

100

1500 đến 2000

10

0,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.2  Phép đo quang phổ

6.3.2.1  Phép đo sơ bộ

Thực hiện phép đo sơ bộ dung dịch thử nghiệm (6.3.1) tiến hành theo quy định trong 6.2.2.2, trong cùng một thời gian như phép đo bằng thiết b quang phổ thực hiện dung dịch đi chứng tiêu chuẩn (6.2.1).

Từ đường chuẩn (6.2.3), tính nng độ của Ca, tính bằng microgam trong 100 mL dung dịch thử nghiệm (6.3.1).

6.3.2.2  Phép đo kèm phụ thuộc giới hạn

Thực hiện lần đo thứ hai trong dung dịch thử nghiệm (6.3.1) bằng phép đo kèm phụ thuộc giới hạn hai dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chênh lệch nhau 25 µg Ca trong 100 mL.

Để chuẩn bị các dung dịch đối chứng tiêu chuẩn này, tiến hành theo quy định trong 6.2.1, dùng một lượng phù hợp dung dịch tiêu chuẩn canxi (4.5).

7  Biểu thị kết quả

Nồng độ C của canxi, tính bằng microgam Ca trong 100 mL dung dịch thử nghiệm, theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

C1 là nồng độ của dung dịch đo kèm có nồng độ nh hơn, tính bằng microgam trong 100 mL;

A1 là giá trị tương ứng của độ hấp thụ;

C2 là nồng độ của dung dịch đo kèm có nồng độ lớn hơn, tính bằng microgam trong 100 mL;

A2 là giá trị tương ứng của độ hấp thụ;

A0 là giá trị hp thụ tương ứng với dung dịch thử nghiệm (6.3.1).

Hàm lượng canxi (Ca), tính bằng miligam trong kilogam, theo công thức sau:

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m là khối lượng của phn mẫu thử (6.1), tính bằng gam;

D là tỷ lệ pha loãng (xem Bng trong 6.3.1);

5 là tỷ lệ thể tích dung dịch thử nghiệm (6.3.1) so với thể tích dung dịch hiệu chuẩn (6.2.1).

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) Viện dẫn phương pháp sử dụng;

b) Kết quả thử nghiệm và đơn vị tính được sử dụng;

c) Mọi dấu hiệu bất thường ghi nhận trong quá trình xác định;

d) Thao tác bất k không bao gồm trong tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn liên quan đến axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp

TCVN 11114 (ISO 2997), Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chun độ.

TCVN 11116 (ISO 3360), Xác định hàm lượng flo - Phương pháp đo quang phức alizalin và lantan nitrat.

TCVN 11117 (ISO 3707), Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên t ngọn la.

TCVN 11118 (ISO 4285), Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.

ISO 847, Determination of sulphate content - Titrimetric method (Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp chun độ).

ISO 848, Determination of calcium content - Titrimetric method (Xác định hàm lượng calci - Phương pháp chuẩn độ).

ISO 849, Determination of iron content - 2,2'-Bipyridyl spectrophotometric method (Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ kế 2,2’-Bipyridyl).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 3361, Determination of soluble silica content - Reduced molybdosilicate spectrophotometric method (Xác định hàm lượng silic dioxit hòa tan - Phương pháp quang phổ kh molybdosllicat).

ISO 3706, Determination of total phosphorus (V) oxide content - Quynoline phosphomolybdate gravimetric method (Xác định tổng hàm lượng phospho (V) oxit - Phương pháp khối lượng phosphomolybdat quynoline).

ISO 3708, Determination of chloride content - Potentiometric method (Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp điện thế).

ISO 3709, Determination of nitrogen oxides content - 3,4 Xylenol spectrophotometric method (Xác định hàm lượng các nitơ oxit - Phương pháp quang phổ kế 3,4 xylenol).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Số hiệu: TCVN11117:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…