Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

a)

Viện dẫn tiêu chun này;

b)

Thời gian và đa điểm thử nghiệm;

c)

Tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu th;

d)

Các kết quả, biểu th bằng số lượng các phần tử khác màu trên mét vuông bột giấy;

e)

Các kết qu, biểu th bằng milimét vuông của các phần tử khác màu trên mét vuông bột giấy;

f)

Kết quả độ không đảm bảo đo, biểu thị bằng phần trăm;

g)

Bất kỳ điểm bất thường nào xảy ra trong quá trình thử nghiệm;

h)

Bất kỳ các thao tác nào không theo quy định của tiêu chun này hoặc trong các tiêu chuẩn viện dẫn đến tiêu chuẩn này mà ảnh hưởng đến kết quả thử.

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

Biểu đồ so sánh

Biểu đồ so sánh được sử dụng trong tiêu chuẩn này (Hình A.1) là biểu đồ được mô tả trong tiêu chuẩn TAPPI T 213 om-01 và được cung cấp bởi tổ chức này (http://www.tappi.org)

BIỂU ĐỒ ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI

Sử dụng trong phương pháp TAPPIT 213 và T437

Bụi: là các vật lạ bám vào t bột giấy mà khi kiểm tra bằng ánh sáng phản xạ không truyền qua, có màu sắc khác với phn còn lại của bề mặt t bột giấy và có diện tích màu đen tương đương là 0,04 mm2 hoặc lớn hơn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.1 - Sự ước lượng kích thưc các phần tử - Biu đồ so sánh

Không sử dụng bản sao chép vẽ lại của biểu đồ này và không sử dụng bản photocopy của biểu đồ để kiểm tra, bởi vì các bn này có thể làm thay đổi kích thước hoặc độ tương phản của các đốm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GRAFF, J.H. and NIHLEN, E.K. A Chart for Estimation of Dirt in Pulp and paper, Tech. Assoc. Papers 25:331 (1942); Paper Trade J. 114(21): 61 (1942).

[2] KLUNGNESS, J.H., FERNANDEZ, L.E. and PLANTINGA, P.L., Image analysis for measuring adhesive contaminants in pulp. TAPPI Journal, 72:1 (1989), pp. 89-93.

[3] TAPPI Test Method T 213 om-01, Dirt in pulp.

[4] TAPPI Test Method T 437 om - 03, Dirt in paper and paperboard.

1) TCVN 4360:2001, Bột giấy - Lấy mẫu cho th nghiệm tương đương có sửa đi với ISO 7213:1981.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)

Số hiệu: TCVN10763-3:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…