Chiều cao từ mặt đất đến mặt bàn H |
Chiều dài mặt bàn L |
Chiều rộng mặt bàn B |
720 720 720 |
1 000 1 200 1 400 |
600 700 800 |
Chú thích
1. Kích thước mặt bàn loại 1 000 mm x 600 mm là loại thông dụng.
2. Kích thước mặt bàn loại 1 200 mm x 700 mm chỉ dùng cho một số nhu cầu đặc biệt như dùng cho cán bộ phụ trách, cán bộ nghiên cứu và cán bộ thống kê kế toán có nhiều tài liệu, sách vở.
3. Kích thước mặt bàn loại 1 400 mm x 800 mm chỉ dùng cho loại bàn 2 thùng
3 Sai lệch cho phép của các kích thước trên là ± 5 mm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1060:1971 về Bàn làm việc - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1060:1971 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1060:1971 về Bàn làm việc - Kích thước cơ bản
Chưa có Video