Loại |
Chiều dài L |
Chiều rộng B |
Chiều cao từ mặt đất đến mặt nằm H |
1. Giường đôi 2. Giường cá nhân |
1 900 1 900 |
1 400 800 |
400 400 |
Chú thích
1. Trong trường hợp cần thiết, tạm thời cho phép sản xuất thêm loại giường có chiều rộng 1 600 mm theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên tiêu dùng.
2. Các kích thước L và B trong bảng là kích thước bên trong của giường không kể chiều dày của thành giường.
3. Chiều dài bên ngoài của giường (kể cả chiều dày của thành giường) không được dài quá 1 960 mm.
3 Sai lệch cho phép của các kích thước trên là ± 5 mm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1059:1971 về Giường đôi và giường cá nhân - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1059:1971 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1059:1971 về Giường đôi và giường cá nhân - Kích thước cơ bản
Chưa có Video