Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thời gian gia nhiệt

min

Nhiệt độ oC

Khối lượng phần mẫu thử

g

Ví dụ về loại sản phẩm

20

200

1 ± 0,1a

Nhựa dạng bột

60

80

1 ± 0,1a

Xenlulo nitrat, sơn xenlulo nitrat, nhựa polyisocyanate b

60

105

1 ± 0,1a

Chất dẫn xuất xenlulo, sơn xenlulo và sơn, sơn khô trong không khí, nhựa polyisocyanateb

60

125

1 ± 0,1a

Nhựa tổng hợp (bao gồm nhựa polyisocyanateb), sơn sấy (nướng), nhựa acrylate (điều kiện ưu tiên)

60

150

1 ± 0,1a

Sơn sấy nóng (nướng), nhựa acrylate

30

180

1 ± 0,1a

Sơn tĩnh điện

120

80

1 ± 0,1a

Hệ sơn hoạt tính, ví dụ sơn hoàn thiện lại ô tô

60

135c

3 ± 0,5

Nhựa phenolic lỏng

a Phần mẫu thử khác với 1 g có thể được sử dụng theo thỏa thuận của các bên liên quan. Nếu trong trường hợp này, nên sử dụng phần mẫu thử không lớn hơn (2 ± 0,2) g. Đối với nhựa có chứa dung môi có điểm sôi từ 160 oC đến 200 oC, nên sử dụng nhiệt độ tủ sấy 160 oC. Nếu xuất hiện dung môi có điểm sôi thậm chí cao hơn, các điều kiện sẽ theo sự thỏa thuận của các bên liên quan.

b Các thông số thử nghiệm sẽ phụ thuộc vào loại nhựa p olyisocyanate riêng lẻ theo thử nghiệm.

c Nhiệt độ khác có thể được sử dụng. Nhiệt độ được lựa chọn khác nên sử dụng là 120 oC và 150 oC.

Bảng A.2. - Thông số thử nghiệm thường được sử dụng đối polyme phân tán

Thời gian gia nhiệt

min

Nhiệt độ

oC

Khối lượng phần mẫu thử

g

Phương phápa

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 ± 0,2b

A

60

105

1 ± 0,2b

B

60

125

1 ± 0,2b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

140

1 ± 0,2b

D

a Các điều kiện được sử dụng sẽ phụ thuộc vào loại polyme phân tán hoặc latex cần thử nghiệm và sẽ được lựa chọn theo thỏa thuận của các bên liên quan.

b Phần mẫu thử khác với 1 g có thể được sử dụng theo thỏa thuận giữa các bên liên quan. Tuy nhiên, kích cỡ của phần mẫu thử không được quá 2,5 g.

Phần mẫu thử có khối lượng 0,2 g đến 0,4 g, cân chính xác đến 0,1 mg, cũng có thể được sử dụng. Trong trường hợp này, thời gian gia nhiệt có thể được giảm bớt miễn là thời gian được thiết lập (bằng các phép đo trên loại phân tán cần thử nghiệm) sao cho đạt được kết quả giống nhau theo các điều kiện được nêu trong bảng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ISO 4618:2006, Paint and varnishes – Term and definitions (Sơn và vecni – Thuật ngữ và định nghĩa).

[3] ISO 23811, Paints and varnishes – Determination of percentage volume of non-volatile matter – Simple practical method (Sơn và vecni – Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi – Phương pháp thực tế đơn giản).

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu

5. Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Điều kiện thử bổ sung

8. Biểu thị kết quả

9. Độ chụm

10. Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (tham khảo) Thông số thử nghiệm thường được sử dụng

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi

Số hiệu: TCVN10519:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…