Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung tích danh định

Sai số h thng cho phép lớn nhất

Sai số ngẫu nhiên cho phép lớn nht

µl

± %

± µl a

± % b

± µl c

5

3,0

0,15

2

0,1

10

2,0

0,2

0,8

0,08

20

2,0

0,4

0,8

0,16

50

1,8

0,9

0,4

0,2

100

1,5

1,5

0,2

0,2

200

1,0

2,0

0,2

0,4

500

0,8

4,0

0,2

1,0

1 000

0,6

6,0

0,15

1,5

a Biểu thị độ lệch của giá trị trung bình của phép đo mười lần dung tích danh định hoặc dung tích được chọn [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.4].

b Biểu th hệ số biến thiên của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].

c Biu thị độ lệch chuẩn lặp lại ca phép đo mười ln [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].

Bảng 2 - Sai số cho phép lớn nhất của việc pha loãng

Dung tích danh định

Sai s hệ thống cho phép lớn nht

Sai số ngẫu nhiên cho phép lớn nht

µl

± %

± µl a

± % b

± µl c

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8

0,9

0,6

0,3

0,1

1,5

1,5

0,5

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

2,0

0,4

0,8

0,5

0,8

4,0

0,2

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

6,0

0,2

2,0

2

0,6

12,0

0,2

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

30

0,15

7,5

10

0,6

60

0,15

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

150

0,15

37,5

50

0,6

300

0,15

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

600

0,15

150

a Biểu thị độ lệch của giá trị trung bình của phép đo mười lần dung tích danh định hoặc dung tích được chọn [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.4].

b Biu thị hệ số biến thiên của phép đo mười ln [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].

c Biểu thị độ lệch chuẩn lặp lại của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].

Đối với dung tích danh định của ống hút mẫu lớn hơn 1 ml, phải áp dụng sai số cho phép lớn nhất của sự pha loãng được qui định trong Bảng 2.

Đối với các sai số cho phép của dụng cụ pha loãng có dung tích danh định trung gian giữa các dung tích được cho trong Bảng 1 và Bảng 2, phải áp dụng giá tr tuyệt đối đối với dung tích danh định lớn hơn kế tiếp. Trong thử nghiệm sự phù hợp, sai số cho phép lớn nhất đối với dung tích danh định trong Bảng 1 và Bảng 2 áp dụng cho tất c các dung tích được chọn trong khoảng dung tích hiệu dụng của dụng cụ pha loãng; nghĩa là các sai số hệ thống cho phép lớn nhất của ng hút mẫu của dụng cụ pha loãng có khoảng dung tích hiệu dụng từ 10 µl đến 100 µl là ± 1,5 µl và sai s ngẫu nhiên cho phép lớn nhất là ± 0,2 µl cho tất cả các dung tích được chọn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Thông tin cho người sử dụng

Mỗi dụng cụ pha loãng phải được kèm theo thông tin cho người sử dụng phù hợp với TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002), Điều 6. Hướng dẫn sử dụng phải bao gồm ít nhất các nội dung sau:

a) điều chnh mẫu và kênh chất pha loãng (Ex hoặc In) và nhiệt độ chuẩn (20 °C hoặc 27 °C);

b) dung tích danh định của mẫu và các kênh cht pha loãng; khi không thực hiện được [Điều 8.1 b)], thông tin phải được cung cấp để xác định chính xác dung tích danh định từ các du trên bộ hoặc môđun phù hợp;

c) thể tích mẫu và chất pha loãng nhỏ nhất được xả với sai số cho phép lớn nht phù hợp với Điều 6;

d) thao tác chính xác;

e) thông tin về việc bảo dưỡng, làm sạch và bo trì dụng cụ pha loãng;

f) hướng dẫn cách nạp chất lỏng mà không có bọt khí.

g) số lượng của các dụng cụ được bao gói bao gồm các phụ kiện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của phép đo với việc tham chiếu các qui trình thử bởi người sử dụng trong tiêu chuẩn này và TCVN 10505-6 (ISO 8655-6) (nếu được bao gồm, sai s hệ thống và sai s ngẫu nhiên của phép đo phải được qui định đối với dung tích danh định, 50 % dung tích danh đnh và 10 % dung tích danh định hoặc dung tích nhỏ nhất với sai s cho phép lớn nhất phù hợp với qui định trong tiêu chuẩn này).

Nếu có thể, phải cung cấp các thông tin liên quan đến mục đích và qui trình điều chỉnh bởi người sử dụng. Nếu dụng cụ pha loãng không thể sử dụng đúng như khi được cung cấp, cần phải có thông tin chi tiết về các bộ phận bổ sung cần thiết và cách lắp đặt chúng.

8. Ghi nhãn

Các thông tin sau đây phải được ghi nhãn bền trên mỗi dụng cụ pha loãng:

a) dung tích danh định của mẫu và kênh chất pha loãng; nếu không thực hiện được do thiết kế môđun, các môđun thể tích phải được đánh dấu dung tích danh định hoặc thông tin cho phép người sử dụng xác định được dung tích danh định từ thông tin cho người sử dụng [xem Điều 7, b)]

b) tên và/hoặc thương hiệu nhà cung cấp;

c) tên dụng cụ của nhà cung cấp;

d) đơn vị đo;

e) s seri của dụng cụ pha loãng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) chữ viết tắt cho sự điều chỉnh và nhiệt độ chuẩn “20 °C hoặc 27 °C;

g) viện dẫn tiêu chun này;

Dấu phù hợp có thể được gắn tại v trí thích hợp trên dụng cụ pha loãng.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] IEC 61010-1, Safety requirements for electrical equipment for measurement, control, and laboratory use - Part 1: General requirements

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10505-4:2015 (ISO 8655-4:2002) về Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 4: Dụng cụ pha loãng

Số hiệu: TCVN10505-4:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10505-4:2015 (ISO 8655-4:2002) về Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 4: Dụng cụ pha loãng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…