|
M = _____ |
N = _____ |
P = _____ |
R = _____ |
||||
i |
aijM max |
aijM min |
aijN max |
aijN min |
aijP max |
aijP min |
aijR max |
aijR min |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
aM max |
aM min |
aN max |
aN min |
aP max |
aP min |
aR max |
aR min |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AM = _____ |
AN = _____ |
AP = _____ |
AR = _____ |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841:2001 Industrial automation systems and integration - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature (Các hệ thống và tổ hợp tự động công nghiệp – Máy điều khiển số - Hệ thống tọa độ và danh mục chuyển động
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
Số hiệu: | TCVN10170-5:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
Chưa có Video