Kích cỡ |
Kích thước |
||||||
Hệ Mondopoint (mm) |
Hệ Pháp |
Hệ Anh |
L mm |
I mm |
H mm |
h mm |
D mm |
Lên đến 235 |
Lên đến 36 |
Lên đến 3 |
65,0 ± 1 |
32,5 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
Lên đến 245 |
37/38 |
4/5 |
67,5 ± 1 |
33,7 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
Lên đến 255 |
39/40 |
6 |
70,5 ± 1 |
35,0 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
Lên đến 265 |
41/42 |
7/7, 5/8 |
72,5 ± 1 |
36,2 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
Lên đến 275 |
43/44 |
9/10 |
75,5 ± 1 |
37,7 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
Lên đến 285 |
45 và lớn hơn |
11 và lớn hơn |
77,5 ± 1 |
38,5 ± 1 |
60 ± 1 |
40 ± 1 |
14 ± 0,5 |
5. Lấy mẫu và điều hòa mẫu
Mẫu thử được lấy theo prEN 13400:1998. Tất cả các mẫu thử phải được điều hòa theo TCVN 10071 (ISO 18454) trước khi thử.
Thời gian điều hòa tối thiểu là 24 h, và cần có tối thiểu hai mẫu thử có cùng kích cỡ.
6. Phương pháp thử
Đặt đế ngoài với gót ở trên một bệ thép và nén khuôn thử vào đế ngoài, từ bên trong tại tâm của vùng gót ở tốc độ thử 10 mm/min ± 3 mm/min cho đến khi đạt được một lực 5 000 N.
7. Biểu thị kết quả
Vẽ đồ thị của đường cong tải trọng/lực nén (xem Hình 2) đối với mỗi phép thử và xác định năng lượng nén E, tính bằng Jun, được làm tròn đến 1 J, theo công thức:
E =
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s là độ biến dạng, tính bằng mét.
Kết quả được biểu thị là giá trị trung bình.
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
a) Các kết quả, được biểu thị theo điều 7;
b) Cách nhận biết đầy đủ mẫu;
c) Viện dẫn phương pháp thử của tiêu chuẩn này;
d) Ngày thử.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 – Khuôn thử dùng cho phép thử năng lượng nén
1 Năng lượng hấp thụ (S-S’): Độ trễ. Sự chênh lệch giữa S và S'
2 Năng lượng nén (E): là năng lượng tương đương với chu kỳ của vật liệu từ 50 N đến 5 000 N, tính bằng Jun.
3 Năng lượng đàn hồi (S'): là năng lượng tương đương với chu kỳ ngược lại của vật liệu từ 5000 N đến 0 N, tính bằng Jun.
Hình 2
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục ZZ
(tham khảo)
Danh mục tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương được viện dẫn trong Điều 2
Tiêu chuẩn Châu Âu
Tiêu chuẩn quốc tế
Tiêu chuẩn Quốc gia
EN 12222:1997
ISO 18454
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 13400:2001
ISO 17709
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Lấy mẫu và điều hòa mẫu
6 Phương pháp thử
7 Biểu thị kết quả
8 Báo cáo thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Phụ lục ZZ (tham khảo) Danh mục tiêu chuẩn hoàn toàn tương đương được viện dẫn trong Điều 2
[1] Xem Phụ lục ZZ
[2] Tiêu chuẩn này hiện nay đã được thay bằng EN 13400:2001/AC:2003
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10083:2013 (ISO 20865:2002) về Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén
Số hiệu: | TCVN10083:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10083:2013 (ISO 20865:2002) về Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén
Chưa có Video