Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung dịch dung môi

Dung môi

Triolein

g/l

Số thứ tự 1

Percloetylen

-

Số thứ tự 2

Hyđrocacbon có nguồn gốc dầu mỏ

-

Số thứ tự 3a

Percloetylen

30

a Cho thêm một lượng triolein thích hợp vào dung môi và khuấy cho đến khi dung dịch trong suốt

CHÚ THÍCH 1: Đối với một số mục đích, có thể hữu ích khi cho thêm các lượng triolein khác vào dung dịch.

CHÚ THÍCH 2: Đối với một số ứng dụng, có thể phù hợp khi cho thêm một chất tẩy rửa vào dung dịch (xem Phụ lục A).

6.2. Nếu cần thiết, lắp bộ kiểm soát nhiệt độ vào thiết bị khuấy (4.1) và gia nhiệt trước đến khoảng 30 0C.

Cho mẫu thử ghép (Điều 5), 100 ml ± 5 ml dung dịch dung môi (4.5) và 20 thanh PTFE (4.3) vào trong bình chứa (4.2) và đặt bình chứa vào trong thiết bị khuấy. Quay bình chứa với tốc độ 40 r/min ± 5 r/min trong 30 min, duy trì ở nhiệt độ 30 0C ± 2 0C.

6.3. Lấy mẫu thử ghép ra khỏi bình chứa, đặt mẫu vào giữa hai tờ giấy thấm, nén đều với tải trọng 4,5 kg và duy trì áp lực trong 1 min. Lấy mẫu thử ra và đặt lên một lưới sắt nằm ngang sao cho mẫu da và vải thử kèm không tiếp xúc với nhau. Để dung môi bay hơi ở nhiệt độ phòng có chụp hút phù hợp được thông gió tốt.

CẢNH BÁO: Khi lấy và làm khô mẫu thử, sử dụng quạt thông gió phù hợp và tránh để dung môi tiếp xúc với da.

Khi mẫu khô, kiểm tra nếu xơ và vật liệu rời bị dính với vải thử kèm; Cẩn thận dùng mặt dính của băng keo sạch để gỡ các vật liệu này.

6.4. Đánh giá trực quan sự thay đổi về màu sắc của da bằng thang xám theo TCVN 5466 (ISO 105-A02).

Đánh giá trực quan sự dây màu của mỗi loại xơ của vải thử kèm bằng thang xám thích hợp theo TCVN 5467 (ISO 105-A03).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5. Ghi lại bất kỳ sự thay đổi nào trên bề mặt trau chuốt của da, nếu áp dụng.

7. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) mô tả loại da được thử;

c) chi tiết về thiết bị, dụng cụ sử dụng;

d) chi tiết về dung môi sử dụng;

e) Cấp số thang xám đối với sự thay đổi màu trên mẫu thử da;

f) Cấp số thang xám đối với sự dây màu của vải thử kèm, nêu kết quả đánh giá riêng cho mỗi loại xơ khác nhau;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) chi tiết của bất kỳ sai lệch nào so với qui trình.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Chuẩn bị dung dịch tẩy khô có chứa chất tẩy rửa

A.1 Chất tẩy rửa

Chuẩn bị chất tẩy rửa như dưới đây.

Trong khi khuấy, thêm từ từ 21 phần theo khối lượng 3-metoxypropylamin vào 79 phần theo khối lượng axit dodexylbenzensulfonic. Không được phép để nhiệt độ tăng quá 80 0C. Sau khi hoàn thành việc cho thêm 3-metoxypropylamin, duy trì nhiệt độ nằm trong khoảng từ 70 0C đến 80 0C. Pha loãng 1 g hỗn hợp này với 100 ml nước và đo pH. Nếu giá trị pH không nằm trong giới hạn từ 4 đến 7, thì thêm một lượng nhỏ axit dodexylbenzensulfonic hoặc 3-metoxypropylamin vào hỗn hợp và kiểm tra lại giá trị pH. Tiếp tục qui trình cho đến khi giá trị pH nằm trong giới hạn yêu cầu. Để nguội hỗn hợp xuống nhiệt độ phòng.

A.2 Dung dịch tẩy khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.1 – Dung dịch tẩy khô có chất tẩy rửa

Dung dịch tẩy khô

Dung môi (4.5)

Triolein (4.6)

g/l

Chất tẩy rửa (A.1)

g/l

Nước

g/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Percloetylen

30

1,0

0,25

STT. 4b

Percloetylen

-

1,0

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Thêm một lượng thích hợp chất tẩy rửa và nước vào dung môi và khuấy mạnh cho đến khi dung dịch trong suốt.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Nguồn cung cấp thiết bị, dụng cụ và vật liệu

Ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn trên thị trường được nêu dưới đây. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không phải là chỉ định của tiêu chuẩn.

B.1 Các chi tiết thiết bị phù hợp đối với việc khuấy cơ học bao gồm:

- trống nhuộm da kích cỡ phòng thí nghiệm nhỏ nếu được làm bằng thủy tinh hoặc thép không gỉ và được lắp nắp bịt bền với dung môi.

Nguồn cung cấp thiết bị, dụng cụ thử vật liệu dệt phù hợp:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- thiết bị, dụng cụ thử độ bền màu và nhuộm phòng thí nghiệm Linitest.

Hãng cung cấp hai thiết bị trên: Atlas Material Testing Technology LLC, 4114 North Ravenswood Ave, Chicago, llinois 60613, USA.

B.2 Ví dụ về nguồn cung cấp vải đa xơ DW

- Hiệp hội nhuộm và sơn màu, P.O. Box 244, Bradford, West Yorkshire, BD1 2JB, UK;

- Testfabrics Inc., P.O 26, West Pittiston, PA 18643, USA;

- EMPA Testmaterials, Movenstrasse 12, CH-9015 St, Gallen, Switzerland.

B.3 Hóa chất có thể nhận được từ các nhà cung cấp hóa chất phòng thí nghiệm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi

Số hiệu: TCVN10054:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu của mẫu nhỏ đối với dung môi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…