Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

T

Là nồng độ đương lượng của dung dịch natri hydroxit được sử dụng để chuẩn độ;

V

Là thể tích của dung dịch natri hydroxit được sử dụng để chuẩn độ, tính bằng mililit.

k

Là hằng số có các giá trị sau:

 

Để tính toán qui về axit clohydric: 3,65

 

Để tính toán qui về axit formic: 4,6

 

Để tính toán qui về axit sulfuric: 4,9

 

Để tính toán qui về axit axetic: 6,0

m

Là khối lượng khô của mẫu có khối lượng khoảng 1 g, tính bằng gam.

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Giá trị trung bình của các kết quả đạt được;

c) Loại axit qui về để tính toán;

d) Khối lượng của axit cho từng mẫu thử 2 g được sử dụng và giá trị trung bình của các kết quả đạt được.

1) Lượng vật liệu này được lấy để dùng cho phép thử thứ hai, nếu cần thiết

2 Khối lượng không đổi đạt được khi khối lượng của mẫu không thay đổi quá 0,001 g khi làm khô lại trong ít nhất 30 min.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10040:2013 (ISO 3073:1975) về Len - Xác định hàm lượng axit

Số hiệu: TCVN10040:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10040:2013 (ISO 3073:1975) về Len - Xác định hàm lượng axit

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…