Các lỗi đã được ghi lại |
Nguyên nhân |
Các giải pháp được dự kiến |
1. Trong suốt quá trình phân hủy |
||
Quá nhiều bọt khí hoặc bọt |
Tăng nhiệt độ quá nhanh |
Giảm tốc độ đun nóng hoặc điều chỉnh các giai đoạn |
|
Các mẫu thử chứa chất béo hoặc chứa đường |
Sử dụng chất chống tạo bọt |
|
Thể tích dung dịch mẫu thử quá lớn |
Sử dụng phần mẫu thử nhỏ hơn |
Các hạt màu đen trong dịch phân hủy |
Thời gian chưng cất/nhiệt độ chưng cất không thích hợp |
Tối ưu hóa các điều kiện: kiểm tra lại quá trình phân hủy (5.5.3) Kiểm tra các tỷ lệ mẫu/axit/chất xúc tác |
Kết tinh dạng hạt |
Hao hụt axit do hệ thống chiết bay hơi quá mạnh |
Giảm tốc độ chiết: tốc độ chiết có thể giảm càng nhanh càng tốt ngay khi hết khói trắng Kiểm tra các tỷ lệ mẫu/axit/chất xúc tác |
2. Trong quá trình chưng cất và xác định hàm lượng nitơ |
||
Kết quả phép thử chưng cất-chuẩn độ quá thấp |
Hao hụt amoniac |
Kiểm tra độ kín của thiết bị (các mối hàn kín và các dụng cụ thủy tinh) |
|
Lượng axit boric không đủ |
Giảm nồng độ hoặc thể tích của dung dịch axit boric |
|
Lôi cuốn amoniac chưa hết |
Giảm thời gian chưng cất |
|
Phép đo độ chuẩn axit không chính xác |
Chuẩn độ axit |
|
Kết quả phép thử chưng cất-chuẩn độ mẫu trắng quá cao |
Tiến hành phép thử mẫu trắng mới |
Kết quả phép thử chưng cất-chuẩn độ quá cao |
Phép đo độ chuẩn axit không chính xác |
Chuẩn độ axit |
|
Nhiễm bẩn do bay hơi amoniac |
Tránh xử lý amoniac trong vùng lân cận nơi thực hiện phép thử |
|
Lôi cuốn natri hydroxit trong dịch chưng cất |
Giảm thể tích nước thêm vào trước khi chưng cất |
Kết quả phép thử phân hủy quá thấp |
Thời gian/nhiệt độ phân hủy không thích hợp |
Tối ưu các điều kiện: kiểm tra phép thử phân hủy (5.5.3) Kiểm tra các tỷ lệ mẫu/axit/chất xúc tác |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
[2] TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
[3] TCVN 8125:2009 (ISO 20483:2006) Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009) về Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn chung về xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl
Số hiệu: | TCVN10034:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009) về Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn chung về xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl
Chưa có Video