Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên hóa học:

-caroten; b,b-caroten; 1,1'-(3,7,12,16-tetramety-1,3,5,7,9,11,13,15,17- octadecanonaen-1,18-diyl)bis[2,6,6-trimetylcyclohexen]

Tên khác:

Cl Food Orange 5; Cl (1975) No. 40800

3.3. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế v phụ gia thực phẩm): 160a(i)

C.A.S (mã số hóa cht): 7235-40-7

3.4. Công thức hóa học: C40H56

3.5. Công thức cu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của -caroten tổng hợp

3.6. Khối lượng phân tử: 536,88.

4. Các yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dạng tinh thể hoặc bột tinh th màu đỏ đến đỏ nâu, nhạy với oxy và ánh sáng.

CHÚ THÍCH: Bảo quản chế phẩm trong bao bì tránh ánh sáng và môi trường khí trơ.

4.2. Độ hòa tan

Không tan trong nước, thực tế không tan trong etanol, rt ít tan trong du thực vật.

4.3. Phép thử carotenoid

Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.

4.4. Phép đo quang phổ

Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.3.

4.5. Các chỉ tiêu- hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của b-caroten tổng hợp

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng chất màu tổng số tính theo -caroten, % khối lượng, không nhỏ hơn

96

2. Hàm lượng chất màu phụ tính theo các carotenoid ngoại trừ -caroten, % khối lượng so với chất màu tổng số, không lớn hơn

3

3. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.

5.2. Phép thử carotenoid

Thêm lần lượt dung dịch natri nitrit 5 % và dung dịch axit sulfuric 0,5 M vào dung dịch mẫu thử trong axeton, dung dịch mẫu thử bị mất màu.

5.3. Phương pháp nhận biết bằng đo quang phổ

Xác định độ hấp thụ (A) của dung dịch mẫu thử đã pha loãng (xem 5.4) tại các bước sóng 455 nm và 483 nm. T số A455/A483 phải nằm trong khoảng từ 1,14 đến 1,19.

Xác định độ hấp thụ (A) của dung dịch mẫu th đã pha loãng (xem 5.4) tại các bước sóng 455 nm và 340 nm. Tỷ số A455/A340 không được thp hơn 15.

5.4. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.1.4 (Phương pháp đo quang phổ) trong TCVN 6470:2010.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khối lượng mẫu thử: 0,08 g ± 0,01 g;

- Dung tích các bình định mức: V1 = V2 = V3 = 100 ml;

- Dung tích các pipet: v1 = v2 = 5 ml;

- Độ hấp thụ riêng của chất chuẩn: = 2500;

- Bước sóng tương ứng với độ hp thụ cực đại: khoảng 455 nm.

5.4.2. Tính kết quả

Hàm lượng chất màu tổng số của mu thử, X1, được tính bằng phần trăm khối lượng (%) theo công thức sau:

X1 =

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 là độ hp thụ riêng của -caroten ( = 2500);

V1 là dung tích bình định mức, tính bằng mililít (V1 = 100 ml);

D là hệ số pha loãng (D = );

w là khối lượng mẫu th, tính bng gam (g).

5.5. Xác định hàm lượng chất màu phụ

5.5.1. Thuốc thử

Ch sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước ct hoặc nước có chất lượng tương đương.

5.5.1.1. Hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT).

5.5.1.2. 2-Propanol.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.1.4. Amoni axetat, dung dịch 0,2 %.

5.5.1.5. Axetonitril.

5.5.1.6. Metanol.

5.5.1.7. Etanol.

5.5.1.8. Tetrahydrofuran.

5.5.1.9. Dung môi pha động

Hòa tan 50 mg BHT (5.5.1.1) trong 20 ml 2-propanol (5.5.1.2) đựng trong bình định mức 1000 ml. Thêm 0,2 ml N-etyldiiopropyl-amin (5.5.1.3), 25 ml dung dịch amoni axetat 0,2 % (5.5.1.4), 455 ml axetonitril (5.5.1.5) và khoảng 450 ml metanol (5.5.1.6). Đ cho hỗn hợp về nhiệt độ phòng và thêm metanol đến vạch.

Sử dụng dung môi pha động trong vòng 2 ngày sau khi chuẩn b.

5.5.2. Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.2.1. Thiết bị HPLC, được trang b detector UV/VIS hoặc detector mảng diot, bộ bơm mẫu tự động có làm lạnh và bộ tích phân.

5.5.2.2. Cột sắc kí, ví dụ: cột pha đảo C18, Suplex pkb-100 (kích thước 250 mm x 4,6 mm, c hạt 5 m) hoặc loại tương đương.

5.5.2.3. Bình định mức, dung tích 100 ml và 1 000 ml.

5.5.2.4. Cân phân tích, có th cân chính xác đến 0,1 mg.

5.5.3. Cách tiến hành

5.5.3.1. Chuẩn b dung dịch mẫu thử

Cân 10 mg mẫu thử, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong tetrahydrofuran (5.5.1.8) (đã được ổn định bằng dung dịch BHT 0,025 %). Chuyển hỗn hợp sang bình định mức 100 ml (5.5.2.3) và thêm tetrahydrofuran đến vạch.

Pha loãng dung dịch thu được với etanol (5.5.1.7) theo tỉ l thể tích 1:10.

5.5.3.2. Điều kiện sắc kí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cột: theo 5.5.2.2;

- Pha động: dung môi 5.5.1.9;

- Rửa giải: đẳng dòng;

- Nhiệt độ cột: 30 °C;

- Tốc độ dòng: 0,6 ml/min;

- Thể tích bơm: 10 l;

- Nhiệt độ bộ bơm lấy mẫu tự động: khoảng 15 °C;

- Thời gian chạy sắc kí: khoảng 35 min.

5.5.3.3. Tiến hành sắc kí

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pic lớn nhất trên sắc kí đồ là của all-trans--caroten. Thời gian lưu tương đối của các carotenoid có hàm lượng nhỏ và các đồng phân cis của -caroten so với all-trans--caroten là: all-trans-retinal (0,26), all-trans--apo-12'-carotenal (0,33), all-trans--apo-10'-carotenal (0,34), all-trans-g-caroten (0,85), all-trans-a-caroten (0,95), 9-cis--caroten (1,05), 13-cis--caroten (1,15) và 15-cis--caroten (1,18). Tích phân diện tích các pic trên sc kí đồ.

5.5.4. Tính kết quả

Hàm lượng các carotenoid ngoại trừ -caroten, X2 biểu thị bằng phần trăm khối lượng so với chất màu tổng số, tính theo công thức sau:

X2= x 100

Trong đó

At là tổng diện tích các pic trên sắc kí đồ, ngoại trừ pic của dung môi, tính theo đơn vị diện tích;

Ac là tổng diện tích các pic của tất cả các -caroten trên sắc kí đ (all-trans--caroten, 9-cis-- caroten, 13-cis--caroten và 15-cis--caroten), tính theo đơn vị diện tích.

5.6. Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3.1.1 trong TCVN 8900-2:2012, sử dụng 2 g mẫu thử.

5.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012, TCVN 8900-7:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9957:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-caroten tổng hợp

Số hiệu: TCVN9957:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [6]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9957:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-caroten tổng hợp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…