Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn |
30 |
2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
3. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
70 |
4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không lớn hơn |
10 |
5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, tính theo axit 4-aminonaphtalen-1-sulfonic, % khối lượng, không lớn hơn |
0,7 |
6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn |
0,01 |
7. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn |
2 |
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.
5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010.
5.3. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010.
5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010.
5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.1 (Phương pháp đo quang phổ) trong TCVN 6470:2010.
Dung môi:
đệm phosphat có pH = 7;
Pha loãng dung dịch A:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hấp thụ:
a = 40,3;
Bước sóng tương ứng với độ hấp thụ cực đại: 460 nm.
5.6. Xác định hàm lượng chất màu phụ, theo 3.4 trong TCVN 6470:2010.
Chuẩn bị chất chuẩn như sau:
Pha loãng 1,0 ml dung dịch mẫu thử 1 % trong bình định mức 100 ml, thêm nước đến vạch và trộn đều. Chuyển 0,10 ml dung dịch này vào ống nghiệm, thêm 5,0 ml hỗn hợp nước: axeton (tỉ lệ thể tích 1:1), sau đó thêm 14,9 ml dung dịch natri hydro carbonat 0,05 N và lắc trộn ống nghiệm.
Xác định độ hấp thụ thực (As) của chất chuẩn.
Dung môi khai triển:
No.6;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khoảng 14 h.
5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010.
Gradient rửa giải HPLC: từ 1 % đến 100 % với tốc độ 2 % mỗi phút (theo hàm mũ).
5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trong TCVN 6470:2010.
5.9. Xác định hàm lượng các chất chiết được bằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010.
5.10. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9956:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brown HT
Số hiệu: | TCVN9956:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9956:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brown HT
Chưa có Video