Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mã kích cỡ

Khối lượng quả (g)

Số lượng quả/kg

1

> 43

< 23

2

từ 38 đến 43

từ 23 đến 26

3

từ 33 đến 37

từ 27 đến 30

4

từ 29 đến 32

từ 31 đến 34

5

từ 25 đến 28

từ 35 đến 40

6

từ 18 đến 24

từ 41 đến 50

Đối với chôm chôm quả tươi ở dạng chùm, việc quy định về mã kích cỡ được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 - Mã kích cỡ chôm chôm quả tươi ở dạng chùm

Mã kích cỡ

Số lượng quả/kg

1

< 29

2

từ 29 đến 34

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

từ 41 đến 45

4. Yêu cầu về sai số

Cho phép sai số về chất lượng và kích cỡ trong mỗi bao bì đối với sản phẩm không đáp ứng các yêu cầu của mỗi hạng quy định.

4.1. Sai số về chất lượng

4.1.1. Hạng “đặc biệt”

Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng chôm chôm quả tươi không đáp ứng yêu cầu của hạng “đặc biệt", nhưng đạt chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn sai số của hạng I.

Ngoài ra, trong mỗi bao bì đựng chôm chôm quả tươi ở dạng chùm cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng quả ở dạng rời.

4.1.2. Hạng I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoài ra, trong mỗi bao bì đựng chôm chôm quả tươi ở dạng chùm cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng quả ở dạng rời.

4.1.3. Hạng II

Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng chôm chôm quả tươi không đáp ứng yêu cầu của hạng II cũng như các yêu cầu tối thiểu, nhưng không có quả bị thối hoặc bất kỳ hư hng khác không thích hợp cho sử dụng.

Ngoài ra, trong mỗi bao bì đựng chôm chôm quả tươi ở dạng chùm cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng quả ở dạng rời.

4.2. Sai s về kích cỡ

Đối với tất cả các hạng hoặc các dạng trình bày, cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng chôm chôm quả tươi tương ứng với kích cỡ cao hơn và/hoặc thấp hơn được ghi trên bao bì.

5. Yêu cầu về cách trình bày

5.1. Độ đồng đều

Chôm chôm quả tươi trong mỗi bao bì phải đồng đều và chỉ gồm các quả có cùng màu sắc, kích cỡ, chất lượng, giống và/hoặc hạng, xuất xứ. Phần nhìn thấy được của qu trên bao bì phải đại diện cho toàn bộ quả trong bao bì.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chôm chôm quả tươi phải được bao gói sao cho bảo vệ được sản phm một cách thích hợp. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải mới1), sạch và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên ngoài sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem liên quan đến các yêu cầu thương mại với điều kiện là việc in nhãn hoặc gắn nhãn phải sử dụng mực in hoặc keo dán không độc hại.

Chôm chôm quả tươi cần được đóng i trong bao bì phù hợp với TCVN 9770:2013 (CAC/RCP 44-1995, Amd.1:2004), Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, qu tươi.

5.2.1. Bao bì

Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh, thông thoáng, bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, chuyên ch bằng đường biển và bảo quản chôm chôm quả tươi. Bao bì không được chứa tạp cht và mùi lạ.

5.3. Trình bày

Chôm chôm qu tươi phải được trình bày theo một trong các hình thức sau đây:

5.3.1. Dạng quả rời

Trong trường hợp này cuống quả phải được cắt khỏi mắt thứ nhất và có chiều dài tối đa không quá 5 mm tính từ đầu quả.

5.3.2. Dạng quả chùm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Ghi nhãn

6.1. Bao bì bán lẻ

Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd.7-2010) Ghi nhãn thc phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ thể như sau:

6.1.1. Tên sản phẩm

Nếu sản phẩm không thể nhìn thấy được từ bên ngoài, thì mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi tên sản phẩm chôm chôm quả tươi” và có thể ghi tên giống và/hoặc tên thương mại của sản phm, gồm cả dạng sn phẩm “quả rời” hoặc “chùm”.

6.2. Bao bì không dùng để bán l

Mi bao bì sản phm phải bao gồm các thông tin dưới đây, các chữ phải được tập trung về một phía, dễ đọc, không ty xóa được, có thể nhìn thấy từ bên ngoài hoặc phải có tài liệu kèm theo.

6.2.1. Dấu hiệu nhận biết

Tên và địa ch nhà xuất khu, nhà đóng gói và/hoặc người gửi hàng. Mã số nhận biết (tùy chọn)2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên của sản phẩm là “chôm chôm quả tươi", nếu sản phẩm không thể nhìn thấy từ bên ngoài. Tên của giống và/hoặc hạng thương mại (tùy chọn).

6.2.3. Nguồn gốc sản phẩm

Tên quốc gia xuất xứ hoặc vùng trồng chôm chôm, hoặc tên quốc gia, khu vực, địa phương trồng chôm chôm.

6.2.4. Nhận biết về thương mại

- hạng;

- kích cỡ;

- khối lượng tịnh.

6.2.5. Dấu kiểm định (tùy chọn)

7. Chất nhiễm bẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chôm chôm quả tươi phải tuân thmức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.

7.2. Các cht nhiễm bẩn khác

Chôm chôm quả tươi phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về các chất nhiễm bẩn theo quy định hiện hành.

8. Vệ sinh

8.1. Chôm chôm quả tươi quy định trong tiêu chuẩn này phải được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 53-2003 Code of hygienic practice for fresh fruits and vegetables (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi), các Quy phạm thực hành vệ sinh và Quy phạm thực hành khác có liên quan.

8.2. Chôm chôm quả tươi phải tuân thủ các quy định về vi sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

1) Đối với tiêu chuẩn này, vt liệu bao gói bao gồm cả vt liệu tái chế dùng cho thực phm.

2) Luật pháp quốc gia của một số nước đòi hỏi phải khai báo rõ ràng tên và địa ch. Trường hợp sử dụng cách thức ghi mã số thì phải ghi người đóng gói và/hoặc người gửi (hoặc các cách viết tắt tương đương)” ở chỗ nối gần nhất với mã số.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9769:2013 (CODEX STAN 246-2005) về Chôm chôm quả tươi

Số hiệu: TCVN9769:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9769:2013 (CODEX STAN 246-2005) về Chôm chôm quả tươi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…